I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức
- Nêu được đặc điểm nơi sống và tập tính tự vệ các đại diện của các bộ lưỡng cơ.
- Nêu được vai trò của lưỡng cơ đối với con người.
- Nêu được đặc điểm chung của lưỡng cơ.
2. Kĩ năng
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát hình ảnh để tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài và môi trường sống, đặc điểm chung về cấu tạo, hoạt động sống và vai trò của Lưỡng cư với đời sống.
- Có kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực. Kĩ năng so sánh, phân tích, kháI quát để tìm ra đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư. Trình bày tự tin bày tỏ ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật.
II. ĐỒ DÙNG.
GV: Tranh vẽ các hình 37.1.
HS: Vở ghi, sgk, ôn tập kiến thức liên quan.
III. PHƯƠNG PHÁP
Nêu và giải quyết vấn đề, giảng giải , vấn đáp, dạy học nhóm, biểu đạt sáng tạo.
IV : TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)
2. Khởi động: (6 phút)
* Mục tiêu: gây hứng thú học tập, ý thức học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
* Đồ dùng:
* Cách tiến hành:
a. Kiểm tra bài cũ: (5p) Nêu các đặc điểm cấu tạo trong của ếch đồng thích nghi với đời sống ở cạn?
b.Vào bài mới: (1p) Lưỡng cư có thành phần loài, moi trường sống, tập tính như thế nào? Để biết được ta học bài hôm nay.
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/07/2022 | Lượt xem: 221 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/01/2014 Ngày dạy: 13-18/01/2014
Tuần: 21 Tiết PPCT: 39
TIẾT 39: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức
- Nêu được đặc điểm nơi sống và tập tính tự vệ các đại diện của các bộ lưỡng cơ.
- Nêu được vai trò của lưỡng cơ đối với con người.
- Nêu được đặc điểm chung của lưỡng cơ.
2. Kĩ năng
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát hình ảnh để tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài và môi trường sống, đặc điểm chung về cấu tạo, hoạt động sống và vai trò của Lưỡng cư với đời sống.
- Có kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực. Kĩ năng so sánh, phân tích, kháI quát để tìm ra đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư. Trình bày tự tin bày tỏ ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật.
II. ĐỒ DÙNG.
GV: Tranh vẽ các hình 37.1.
HS: Vở ghi, sgk, ôn tập kiến thức liên quan.
III. PHƯƠNG PHÁP
Nêu và giải quyết vấn đề, giảng giải , vấn đáp, dạy học nhóm, biểu đạt sáng tạo.
IV : TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)
2. Khởi động: (6 phút)
* Mục tiêu: gây hứng thú học tập, ý thức học bài cũ, chuẩn bị bài mới.
* Đồ dùng:
* Cách tiến hành:
a. Kiểm tra bài cũ: (5p) Nêu các đặc điểm cấu tạo trong của ếch đồng thích nghi với đời sống ở cạn?
b.Vào bài mới: (1p) Lưỡng cư có thành phần loài, moi trường sống, tập tính như thế nào? Để biết được ta học bài hôm nay.
3. Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1
TÌM HIỂU SỰ ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHÂN LOÀI ( 9P )
Bước 1: GV yêu cầu HS quan sát hình 37.1 đọc thông tin sgk làm bài tập theo bảng sau.
Tên bộ lưỡng cư
Đặc điểm phân biệt
Hình dạng
Đuôi
Kích thước chi sau
Có đuôi
Không đuôi
Không chân
Bước 2: Các nhóm học sinh thảo luận nhóm hoàn thành bảng và cử đại diện báo cáo, các nhóm khác nhận xét bổ sung.
Bước 3: Thông qua bảng GV phân tích mức độ gắn bó với môi trường nước khác nhau ảnh hưởng đến cấu tạo ngoài từng bộ -> HS tự rút ra kết luận.
Đa dạng về thành phần loài.
Kết luận: Lưỡng cư có 4000 loài chia làm 3 bộ.
Bộ lươngc cư có đuôi.
Bộ lưỡng cư không đuôi.
Bộ lưỡng cư không chân.
Hoạt động 2
ĐA DẠNG VỀ MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ TẬP TÍNH ( 10 P )
Bước 1: Yêu cầu học sinh quan sát hình 37.1 đọc chú thích lựa chọn câu trả lời điền vào bảng trang 121 sgk.
Bước 2: HS hoạt động theo nhóm hoàn thành bảng. cử đại diện báo cáo, nhóm khác nhận xét và bổ sung.
Bước 3: GV chuẩn kiến thức.
2. Đa dạng về môi trường sống và tập tính.
Một số đặc điểm sinh học của lưỡng cư.
Tên loài
Đặc điểm nơi sống
Hoạt động
Tập tính tự vệ
Cá có Tam Đảo
Sống chủ yéu trong nước
Ban ngày
Trốn chạy, ản nấp
Ễnh ương lớn
ưa sống ở nước hơn
Ban đêm
Doạ nạt
Cóc nhà
ưa sống trên cạn hơn
Ban đêm
Tiết nhựa độc
Ếch cây
Sống chủ yếu trên cây, bụi cây, vẫn lệ thuộc vào môi trường nước.
Ban đêm
Trốn chạy, ẩn nấp
Ếch giun
Sống chủ yếu trên cạn
Chui luồn trong đất
Trốn, ẩn nấp
Hoạt động 3
TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LƯƠNG CƯ ( 10 P )
Bước 1: Yêu cầu học sinh sử dụng những kiến thức đã học kết hợp với gợi ý của mục III sgk để trình bày đặc điểm chung của lớp lưỡng cư.
Bước 2: - Độc lập làm việc - phát hiện đặc điểm chung của lưỡng cư.
GV nhận xét và chuẩn kiến thức.
3. Đặc điểm chung.
- Kết luận: Lưỡng cư là động vật có xương thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn.
- Da trần và ẩm
- Di chuyển bằng 4 chi
- Hô hấp bằng da và phổi
- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu pha
- Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái
- Là động vật biến nhiệt
Hoạt động 4
TÌM HIỂU VAI TRÒ CỦA LƯỠNG CƯ ( 9P )
Bước 1: Cho học sinh nghiên cứu thông tin trả lời câu hỏi.
Lưỡng cư có vai trò gì đối với con người? Cho ví dụ minh hoạ?
Bước 2:
Vì sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ của lưỡng cư bổ sung cho hoạt động của chim? ( giúp tiêu diệt sâu bọ gây hại cho cây)
Để bảo vệ và phát huy lợi ích của các loài lưỡng cư ta phải làm gì?
Bước 3: HS trả lời
GV chuẩn kiến thức.
4. Vai trò
Kết luận:
- Lợi ích:
+ tiêu diệt sâu bọ có hại
+ làm thực phẩm.
+ làm thuốc.
Dùng trong nghiên cứu khoa học.
- Tác hại: gây ngộ độc.
4. Tổng kết: (4 phút)
Nêu đặc điểm chung của lớp lưỡng cư.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Học bài - làm bài tập SGK T 112.
- Đọc mục “em có biết”
- Tìm hiểu về thằn lằn bóng đuôi dài.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: 12/01/2014 Ngày dạy: 13-18/01/2014
Tuần: 21 Tiết PPCT: 40
THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức
- Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau giữa đời sống
của Thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.
- Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài của Thằn lằn thích nghi với điều kiện sống ở cạn.
- So sánh những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng thấy cấu tạo khác nhau của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
- Miêu tả được cử động và được phối hợp với trật tự cử động của các chi trong sự di chuyển, đặc điểm của kiểu di chuyển bằng cách “bò sát” là gì?
2. Kĩ năng
Có kĩ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhóm.
3.Thái độ
Yêu thích môn học và bảo vệ động vật.
II. ĐỒ DÙNG.
GV: Tranh vẽ: Thằn lằn bóng - ngón chân có vuốt.
Mô hình: thằn lằn bóng.
HS: Vở ghi, các kiến thức liên quan đến Thằn lằn.
III. PHƯƠNG PHÁP
Nêu và giải quyết vấn đề, giảng giải, vấn đáp
IV: TỔ CHỨC GIỜ HỌC:
1. Ổn định tổ chức: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (15 phút) Nêu đặc điểm chung của lớp lưỡng cư? Vai trò của lớp lưỡng cư.
3. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: (Thời gian: 10 phút)
TÌM HIỂU ĐỜI SỐNG CỦA THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
Bước 1: Yêu cầu học sinh đọc thông tin sgk và làm bài tập: So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với ếch đồng.
Bước 2: Học sinh hoạt động theo nhóm hoàn thành phiếu học tập và cử đại diện báo cáo và nhận xét
Bước 3: GV chuẩn kiến thức.
I. Đời sống
Đặc điểm đời sống
Thằn lằn
ếch đồng
Nơi sống và hoạt động
Sống và bắt mồi ở nơi khô giáo
Sống và bắt mồi nơi ẩm ướt cạnh các khu vực nước.
Thời gian kiếm mồi
Bắt mồi về ban ngày
Bắt mồi vào chập tối hay ban đêm
Tập tính
Thích phơi nắng
Trú đông trong các hốc đất rất khô giáo
Thích ở nơi tối hay ở nơi có bóng râm
Trú đông trong các hốc đất ẩm bên vực nước hoặc trong bùn.
Qua bài tập gv yêu cầu hs rút ra kết luận.
Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn?
Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít?
HS trả lời
GV chuẩn kiến thức.
Kết luận: Môi trường sống trên cạn.
Đời sống: Sống nơi khô giáo, thích phơi nắng.
- Ăn sâu bọ.
- Có tập tính trú đông.
- Là động vật biến nhiệt.
- Sinh sản: Thụ tinh trong
- Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng phát triển trực tiếp.
Hoạt động 2: (Thời gian: 13 phút)
TÌM HIỂU CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
Bước 1:Yêu cầu học sinh đọc bảng sgk đối chiếu với hình cấu tạo ngoài trả lời câu hỏi lựa chọn và hoàn thành bảng sgk.
Bước 2: HS hoàn thành bảng theo nhóm bàn và cử đại diện báo cáo.
GV chuẩn kiến thức.
Bước 3: GV yêu cầu học sinh quan sát hình 38.2 đọc thông tin sgk
Nêu thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển?
Thân uốn sang phải, đuôi uốn sang trái.
Thân thân uốn sang trái -> động tác ngược lại.
HS trả lời
Bước 4: GV chuẩn kiến thức.
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.
Cấu tạo ngoài: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn( nội dung bảng sgk
b. Di chuyển:
Khi di chuyển thân và đươi tì vào đất cử động uốn thân phối hợp các chi tiến lên phía trước.
4. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ ( 5 phút )
- Học bài - làm bài tập SGK T 126. Đọc mục em có biết.
- Nghiên cứu trước bài “cấu tạo trong của thằn lằn” chú ý kỷ phần hệ tuần hoàn và hệ thần kinh.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tân Phú, ngày tháng năm 2014
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
( kí ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_21.doc