Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 34: Ôn tập - Võ Văn Chi

I/MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong học kỳ I.

Nắm vững nắm chắc các kiến thức đã học.

2.Kỹ năng:

Vận dụng kiến thức khái quát theo chủ đề.

Kỹ năng hoạt động nhóm.

II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh: Tế bào-mô-hệ cơ quan:vận động-tuần hoàn-hô hấp-tiêu hoá.

Các nhóm chuẩn bị các nội dung như đã phân công:

Nhóm:1 Bảng 35.1 ; Nhóm:2 Bảng 35.2 ; Nhóm:3 Bảng 35.3 ; nhóm:4 bảng 35.4 ; Nhóm:5 Bảng 35.5 ; Nhóm:6 Bảng 35.6.

III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt Động 1:Hệ Thống Hoá Kiến Thức

GV tiến hành theo các bước như sau:

Hs chuẩn bị trước ở nhà trong lúc ôn hoạt động theo nhóm.

GV chỉ định 1 đại diện nhóm trình bày và thảo luận tìm ra đáp án đúng.

Mỗi hs tự ghi chép vào vở.

Đáp án cho các nội dung điền vào bảng ôn tập.

 

docx4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 355 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 34: Ôn tập - Võ Văn Chi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 32 ngày soạn:10/12/2009. Gv:Võ văn chi ÔN TẬP I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong học kỳ I. Nắm vững nắm chắc các kiến thức đã học. 2.Kỹ năng: Vận dụng kiến thức khái quát theo chủ đề. Kỹ năng hoạt động nhóm. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh: Tế bào-mô-hệ cơ quan:vận động-tuần hoàn-hô hấp-tiêu hoá. Các nhóm chuẩn bị các nội dung như đã phân công: Nhóm:1 Bảng 35.1 ; Nhóm:2 Bảng 35.2 ; Nhóm:3 Bảng 35.3 ; nhóm:4 bảng 35.4 ; Nhóm:5 Bảng 35.5 ; Nhóm:6 Bảng 35.6. III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt Động 1:Hệ Thống Hoá Kiến Thức GV tiến hành theo các bước như sau: Hs chuẩn bị trước ở nhà trong lúc ôn hoạt động theo nhóm. GV chỉ định 1 đại diện nhóm trình bày và thảo luận tìm ra đáp án đúng. Mỗi hs tự ghi chép vào vở. Đáp án cho các nội dung điền vào bảng ôn tập. Bảng 35.1.KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI. CẤPĐỘ TCHỨC ĐẶC ĐIỂM ĐẶT TRƯNG CẤU TẠO VAI TRÒ TẾ BÀO Màng ,chất tế bào với các bào quan chủ yếu(ti thể,lưới nội chất,máy gôn ghi) Nhân(gồm nhiểm sắc thể và nhân con) Là đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể. MÔ Tập hợp các tế bào chuyên hoá có cấu trúc giống nhau. Tham gia cấu tạo các cơ quan. CƠ QUAN Đượ tạo nên bởi các mô khác nhau. Tham gia cấu tạo và thực hiện một chức năng nhất định của hệ cơ quan. HỆ CƠ QUAN Gồm các cơ quan có mối liên hệ về chức năng. Thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể. BẢNG 35.2.SỰ VẬN ĐỘNG CƠ THỂ. HỆ CƠ QUAN ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ĐẶC TRƯNG CHỨC NĂNG VAI TRÒ CHUNG BỘ XƯƠNG Gồm nhiều xương liên kết với nhau qua các khớp.có tính chất cứng rắn và đàn hồi. Tạo bộ khung cơ thể. Bảo vệ. Nơi bám của các cơ. Giúp cơ thể hoạt động để thích ứng với môi trường. HỆ CƠ Tế bào cơ dài. Có khả năng co dãn. Co dãn giúp các cơ quan hoạt động. BẢNG 35.3:TUẦN HOÀN CƠ QUAN ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ĐẶC TRƯNG CHỨC NĂNG VAI TRÒ CHUNG TIM Có van nhĩ thất và van vào động mạch. Co bóp theo chu kỳ 3 pha. Bơm máu liên tục theo 1 chiều từ tâm nhĩ vào tâm thất và từ tâm thất vào động mạch Giúp máu tuần hoàn liên tục theo 1 chiều trong cơ thể.nước mô cũng liên tục đổi mới.bạch huyết cũng được lưu thông. HỆ MẠCH Gồm động mạch,mao mạch,tĩnh mạch. Dẫn máu từ tim đi khắp cơ thể và từ cơ thể về tim. BẢNG 35.4:HÔ HẤP CÁC GĐ CHỦ YẾU CƠ CHẾ VAI TRÒ RIÊNG CHUNG THỞ Hoạt động phối hợp của lồng ngực và các cơ hô hấp Giúp không khí thường xuyên đổi mới trong phổi. Cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và thải CO2 ra khỏi cơ thể. T ĐỔI KHÍ Ở PHỔI Khí CO2 từ máu vào phổi khí O2 từ phổi vào máu Tăng nồng độ O2và giảm nồng độ CO2 trong máu. T ĐỔI KHÍ Ở TẾ BÀO Khí CO2 từ tế bào vào máu. khí O2 từ máu vào tế bào. Cung cấp O2 cho tế bào và nhận CO2do tế bào thải ra. BẢNG 35.6 :TIÊU HOÁ HOẠT ĐỘNG CQ TH.HIỆN LOẠI CHẤT MIỆNG THỰC QUẢN DẠ DÀY RUỘT NON RUỘT GIÀ TIÊU HOÁ Gluxit + + Lipit + Prôtêin + + HẤP THỤ Đường + Axitbéo và Glyxêrin + Axit amin + BẢNG 35.6:RAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HOÁ. CÁC QUÁ TRÌNH ĐẶC ĐIỂM VAI TRÒ TRAO ĐỔI CHẤT Ở CẤP CƠ THỂ Lấy các chất cần thiết cho cơ thể từ môi trường ngoài Thải các chất cặn bã,thừa ra môi trường ngoài. Là cơ sở cho quá trình chuyển hoá. Ở CẤP TẾ BÀO Lấy các chất cần thiết cho tế bào từ môi trường trong. Thải các sản phẩm phân huỷ vào môi trường trong CHUYỂN HOÁ Ở TẾ BÀO ĐỒNG HOÁ Tổng hợp các chất đặc trưng của cơ thể. Tích luỹ năng lượng Là cơ sở của mọi hoạt động sống của cơ thể. DỊ HOÁ Phân giải các chất của tế bào. Giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể, Hoạt Động 2:Câu Hỏi Ơân Tập. Câu hỏi: 1.trong phạm vi kiến thức đã học hãy chứng minh tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của sự sống? 2.trình bày mối liên hệ về chức năng giữa các hệ cơ quan đã học? 3.các hệ cơ quan trong cơ thể đã tham gia vào hoạt động như thế nàò? Đáp án: 1.a/tế bào là đơn vị cấu trúc:mọi cơ quan của cơ thể ngươiø đếu được cấu tạo từ các tế bào. b/tế bào là đơn vị chức năng:các tế bào tham gia vào hoạt động chức năng của các cơ quan. 2.bộ xương tạo khung cho cơ thể:nơi bám các cơ là giá đỡ cho các cơ quan khác. Hệ cơ: giúp xương cử động. Hệ tuần hoàn: dẫn máu đến tất cả các hệ cơ quan,giúp các hệ này trao đổi chất. Hệ hô: hấp lấy O2từ môi trường cung cấp cho các hệ cơ quan và thải CO2 ra môi trường thông qua hệ tuần hoàn. Hệ tiêu hoá: lấy thức ăn từ môi trường ngoài và biến đổi chúng thành các chất dinh dưỡng để cung cấp cho các hệ cơ quan thông qua hệ tuần hoàn. Hệ bài tiết: giúp thải các chất cặn bã thừa trong trao đổi chất của các hệ cơ quan ra môi trường ngoài thông qua hệ tuần hoàn. 3/hệ tuần hoàn tham gia vận chuyển các chất: +Mang oxy từ hệ hô hấp và chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hoá tới các tế bào. +Mang các sản phẩm thải từ các tế bào đi tới hệ hô hấp và bài tiết. +Hệ hô hấp giúp các tế bào trao đổi khí. +Lấy oxy từ môi trường ngoài cung cấp cho các tế bào. +Thải cácbonic do tế bào thải ra khỏi cơ thể. Hệ tiêu hoá biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng cung cấp cho các tế bào IV/DẶN DÒ: hoàn thành các kiến thức đã ôn vào vở học. Học thuộc các kiến thức đã ôn.xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị tốt kỳ thi.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_sinh_hoc_lop_8_tiet_34_on_tap_vo_van_chi.docx