I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong năm.
Năm vững những kiến thức cơ bản đã học trong chương trình sinh học lớp 8.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng:
Vận dụng kiến thức vào thực tế-Tư duy tổng hợp-Khái quát hoá.
3.Thái độ: giáo dục ý thức học tập.Ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể-Bảo vệ cở thể chống bệnh tật.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Tranh 1 số hệ cơ quan .Cơ chế điều hoà thần kinh thể dịch.Tranh tế bào.
III/HOẠT ĐỘNG –DẠY HỌC.
Hoạt Động 1:On Tập Kiến Thức Học Kỳ II
Gv cho các nhóm hoàn thành bảng từ:66.166.8.phân công mỗi nhóm 1 bảng.
Hướng dẫn các nhóm bổ sung-hoàn chỉnh kiến thức từng bảng theo đáp án chuẩn sau:
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 260 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 64: Ôn tập tổng kết - Võ Văn Chi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 64.Ngày soạn: /04/2010. Võ Văn Chi
ÔN TẬP TỔNG KẾT
I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong năm.
Năùm vững những kiến thức cơ bản đã học trong chương trình sinh học lớp 8.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng:
Vận dụng kiến thức vào thực tế-Tư duy tổng hợp-Khái quát hoá.
3.Thái độ: giáo dục ý thức học tập.Ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể-Bảo vệ cở thể chống bệnh tật.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Tranh 1 số hệ cơ quan .Cơ chế điều hoà thần kinh thể dịch.Tranh tế bào.
III/HOẠT ĐỘNG –DẠY HỌC.
Hoạt Động 1:Oân Tập Kiến Thức Học Kỳ II
Gv cho các nhóm hoàn thành bảng từ:66.1à66.8.phân công mỗi nhóm 1 bảng.
Hướng dẫn các nhóm bổ sung-hoàn chỉnh kiến thức từng bảng theo đáp án chuẩn sau:
BẢNG 66.1.CƠ QUAN BÀI TIẾT.
CÁC CƠ QUAN BÀI TIẾT CHÍNH
SẢN PHẨM BÀI TIẾT
PHỔI
CO2 và hơi nước
DA
Mồ hôi
THẬN
Nước tiểu(cặn bã,các chất thừa)
BẢNG 66.2.QUÁ TRÌNH TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU Ở THẬN
CÁC GIAI ĐOẠN CHỦ YẾU
BỘ PHẬN THỰCHIỆN
KẾT QUẢ
THÀNH PHẦN CÁC CHẤT
LỌC
Cầu thận
Nước tiểu đầu
Loãng,ít cặn bã,chất độc.Còn nhiều chất dinh dưỡng.
HẤP THỤ LẠI
Oáng thận
Nước tiểu chính thức
Đậm đặc các chất tan,nhiều cặn bã,và chất độc,không còn chất dinh dưỡng.
BẢNG 66.3.CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA.
CÁC BỘ PHẬN CỦA DA
CÁC THÀNH PHẦN CẤU TẠO CHỦ YẾU
CHỨC NĂNG CỦA TỪNG THÀNH PHẦN
LỚP BIỂU BÌ
Tầng sừng(tb chết)Tb biểu bì sống,các hạt sắc tố.
Bảo vệ,ngăn vi khuẩn,các hoá chất,ngăn tia cực tím.
LỚP BÌ
Mô liên kết sợi,trong đó có các thụ quan,tuyến mồ hôi,tuyến nhờn,lông,
cơ co chân lông và mạch máu.
Điều hoà nhiệt độ,chống thấm nước,mềm da.tiếp nhận các kích thích của môi trường.
LỚP MỠ DƯỚI DA
Chứa mỡ dự trữ
Chống tác động cơ học
Cách nhiệt
BẢNG 66.4:CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC BỘ PHẬN THẦN KINH.
CẤU TẠO
CHỨC NĂNG CHỦ YẾU
CÁC BỘ PHẬN HỆ TK
BỘ PHẬN TRUNG ƯƠNG
BỘ PHẬN NGOẠI BIÊN
ĐIỀU KHIỂN TRONG CƠ THỂ
ĐIỀU HOÀ PHỐI HỢP HĐ CỦA CÁC C.QUAN.HỆ C.QUAN BẰNG CƠ CHẾ P XẠ:(PXKĐK&PXCĐK)
CHẤT XÁM
CHẤT TRẮNG
TRỤ NÃO
Các nhân não
Các đường dẫn truyền giữa não và tuỷ sống
Dây TK não và các dây TK đối giao cảm
Trung ương
Điều khiển và điều hoà các hoạt động tuần hoàn,hô hấp,tiêu hoá
NÃO TRUG GIAN
Đồi thị và nhân dưới đồi thị
Nằm xen giữa các nhân
Trung ương
Điều khiển điều hoà trao đổi chất.Điều hoà thân nhiệt
ĐẠI NÃO
Võ não
Đường dẫn truyền nối bán cầu não với các phần dưới
Trung ương
Điều hoà các PXCĐK.
Điều khiển các hoạt động có ý thức-các hoạt động tư duy.
TIỂU NÃO
Võ tuỷ não
Đường dẫn truyền nối vỏ tiểu não với các phần khác của hệ TK
Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp.
TUỶ SỐNG
Nằm giữa cột sống-thành cột liên tục
Bao ngoài cột chất xám
Dây TK tuỷ.Dây TK sdưỡng Hạch TK giao cảm.
Trung ương của các PXKĐK về vận động và sinh dưỡng.
BẢNG 66.5: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG.
CẤU TẠO
CHỨC NĂNG
BỘ PHẬN T.Ư
BỘ PHẬN NGOẠI BIÊN
HỆTHẦN KINH VẬN ĐỘNG
Não
Tuỷ sống
Dây thần kinh não.
Dây thần kinh tuỷ.
điều khiển hoạt động của hệ cơ xương.
HỆ
THẦN
KINH
SINH
DƯỠNG
GIAO
CẢM
sừng bên tuỷ sống
sợi trước hạch(ngắn).
hạch giao cảm.
sợi sau hạch(dài)
Cĩ tác dụng đối lập trong điều kiện hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng.
ĐỐI
GIAO
CẢM
Trụ não
Đoạn cùng tuỷ.
sợi trước hạch (dài)
hạch đối giao cảm
sợi sau hạch (ngắn)
BẢNG 66.6:CÁC CƠ QUAN PHÂN TÍCH QUAN TRỌNG
THÀNH PHẦN CẤU TẠO
CHỨC NĂNG
BỘ PHẬN THỤ CẢM
ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN
BỘ PHẬN PHÂN TÍCH T.Ư
THỊ
GIÁC
Màng lưới của cầu mắt
Dây TK thị giác(dây II)
Vùng thị giác ở thuỳ chẩm
Thu nhận kích thích của sĩng ánh sáng từ vật
THÍNH GIÁC
Cquan cooc ti trong ốc tai
Dây TK thính giác dây(VIII)
Vùng thính giác ở thuỳ thái dương
Thu nhận kích thích sĩng âm thanh từ nguồn phát
BẢNG 66.7:CHỨC NĂNG CỦA CÁC THÀNH PHẦN CẤU TẠO MẮT VÀ TAI
CÁC THÀNH PHẦN CẤU TẠO
CHỨC NĂNG
Màng cứng và màng giác
bảo vệ cầu mắt và màng giác cho cho ánh sáng đi qua
MẮT MẮT
Lớp sắc tố
Màng mạch
Lịng đen đồng tử
Giữ cho cầu mắt hồn tồn tối,khơng bị phản xạ ánh sáng
Cĩ khả năng điều tiết ánh sáng
Tế bào que
Màng lưới Tế bào nĩn
TBTK thị giác
Tế bào que thu nhận kích thích ánh sáng
Tế bào nĩn thu nhận kích thích màu sắc
Dẫn truyền xung TK từ các TB thụ cảm về Tr. Ương
TAI
Vành tai và ống tai
Hứng và hướng sĩng âm
Màng nhĩ
Rung theo tầng số của sĩng âm
chuỗi xương tai
truyền rung động từ ngồi màng nhĩ vào cửa bầu.
ốc tai-cơ quan coocti
tiếp nhận KT sĩng âm chuyển thành XTK truyền theo dây TK số 8(nhánh ốc tai)về trung khu thính giác.
Vành bán khuyên
tiếp nhận kt về tư thế và chuyển động của con người trong khơng gian.
BẢNG 66.8:TUYẾN NỘI TIẾT
TÊN TUYẾN
HOOC MƠN
TÁC DỤNG CHỦ YẾU
T.YÊN
Tăng trưởng(GH)
Giúp cơ thể phát triển bình thường
1,Thuỳ
Trước
TSH
FSH
LH
PrL
Kích thích tuyến giáp hoạt động
Kích thích tinh hồn buồng trứng phát triển.
Kích thích gây rụng trứng tạo thể vàng(nữ)kích thích tế bào kẽ sản xuất TESTOSTERON
Kích thích tuyến sữa hoạt động
2,Thuỳ Sau
Tuyến giáp
Tuyến tụy
ADH
Ơxitơxin (OT)
Tirơxin (TH)
Glucagơn
Insulin
Chống đa niệu(đái tháo nhạt)
Gây co các cơ trơn,co tử cung.
điều hồ trao đổi chất.
biến đổi Glucơgen thành Glucơ zơ.
Biến đổi Glucơzơ thành Glucơgen.
TUYẾN
TRÊN
THẬN
1.vỏ tuyến
2.tuỷ tuyến
Anđơstêrơn
Cooctizơn
Anđrơgen(kích tố nam tính)
Ađrênalin&Noađrênalin
điều hồ muối khống trong máu
điều hồ Glucơzơ huyết
thể hiện tính nam.
Đ hồ tim mạch-điều hồ Glucơzơ huyết
T S DỤC
1.Nữ
2.Nam
3.Thể vàng
4.Nhau thai
Ơstrơgen
Testơstêrơn
Prơgestêrơn
Hoocmơn nhau thai
Phát triển giới tính nữ
Phát triển giới tính nam
Duy trì phát triển lớp niêm mạc tử cung,kiềm hảm tuyến yên tiết FSH&LH.
Tác động phối hợp với Prơgesterơn của thể vàng trong giai đoạn 3 tháng đầu,sau đĩ hồn tồn thay thế thể vàng.
Hoạt Động 2:Tổng Kết Sinh Học 8
Chương trình sinh học lớp 8 giúp em cĩ những kiến thức gì về cơ thể người và vệ sinh?
Đáp án:
tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống.
các hệ cơ quan trong cơ thể cĩ cấu tạo phù hợp với chức năng.
Các hệ cơ quan hoạt động nhip nhàng là nhờ sự điều hồ điều khiển của hệ thần kinh và thể dịchàtạo sự thống nhất.
Cơ thể thường xuyên trao đổi chất với mơi trường để tồn tại và phát triển.
Cơ quan sinh dục thực hiện chức năng đặc biệt là sinh sản và bảo vệ nịi giống.
biết các tác nhân gây hại cho cơ thể và biện pháp rèn luyện bảo vệ cơ thể tránh tác nhân để hoạt động cĩ hiệu quả.
Gv hướng dẫn hs trả lời câu hỏi sgk trang 22.
IV/KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ:
Nhắc lại các kiến thức cơ bản trong chương trình đã học.
V/DẶN DỊ:
Ơn lại các kiến thức đã học,
thuộc các kiến thức đã ơn.
chuẩn bị thi học kỳ II đạt kết quả tốt võ văn chi
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_8_tiet_64_on_tap_tong_ket_vo_van_chi.doc