Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 70: Kiểm tra - Lê Thị Phương Uyên

1.Mang thai ở tuổi quá trẻ có thể dẫn đến hậu quả

a.Tỉ lệ sẩy thai, đẻ non cao

b.Khi sinh con thường dễ bị sót nhau, băng huyết.

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a, b và c đều sai

2.Sự hoạt động nào dưới đây cần sử dụng năng lượng giải phóng từ dị hoá

a.Co cơ b.Hô hấp

c.Điều hoà thân nhiệt d.Cả a,b,c, đều đúng

3.chức năng của tiểu naõ:

 a. điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp

b. giữ thăng bằng cơ thể

c.Cả avà b đúng

 d.Cả a và b va c sai

 

doc15 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 22/06/2022 | Lượt xem: 384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tiết 70: Kiểm tra - Lê Thị Phương Uyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14-5-2005 Tuần: 9 Ngày giảng: 17-5-2005 Tiết :70 KIỂM TRA I/MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : -Củng cố và hoàn thiện kiến thức học kì II 2.Kĩ năng : -Rèn kĩ năng phân tích tư duy tổng hợp 3.Thái độ : -Có ý thức thái độ nghiêm túc khi làm bài II/CHUẨN BỊ : 1.Chuẩn bị của giáo viên : Đề kiểm tra 2.Chuẩn bị của học sinh : Giấy kiểm tra III/TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG : ĐỀ KIỂM TRA Họ và tên Lớp 8A KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : Sinh học 8 (45phút) Điểm Lời phê của giáo viên I/TRẮC NGHIỆM :CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT (5ĐIỂM) 1.Mang thai ở tuổi quá trẻ có thể dẫn đến hậu quả a.Tỉ lệ sẩy thai, đẻ non cao b.Khi sinh con thường dễ bị sót nhau, băng huyết.. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a, b và c đều sai 2.Sự hoạt động nào dưới đây cần sử dụng năng lượng giải phóng từ dị hoá a.Co cơ b.Hô hấp c.Điều hoà thân nhiệt d.Cả a,b,c, đều đúng 3.chức năng của tiểu nã: a. điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp b. giữ thăng bằng cơ thể c.Cả avà b đúng d.Cả a và b va øc sai 4.Thân nhiệt của người bình thường là: a.390C b.380C c.370C d.360C 5.Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là a.Bóng đái b.Bàng quang c.Thận d.Ống đái 6.Chức năng của da là : a.Bài tiết chất bã b.Điều hòa thân nhiệt c.Thu nhận cảm giác d.Cả a,b,c đúng 7.Hệ bài tiết nước tiểu gồm : a.Thận , cầu thận , bóng đái b.Thận , ống thận , bóng đái c.Thận ,ống đái ,bóng đái d.Thận , ống dẫn nước tiểu, ống đái , ống đái 8.Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: a.Cầu thận , nang cầu thận b.Nang cầu thận, ống thận c.Cầu thận, ống thận d.Cầu thận , nang cầu thận , ống thận 9.Vùng thị giác có ở : a.Thùy trán b.Thùy thái dương c.Thùy chẩm d.Thùy đỉnh 10.Lớp màng ngoài cùng phía trước mắt được gọi là: a.Màng giác b.Màng lưới c.Màng mạch d.Màng thần kinh 11.Mắt nhìn thấy rõ nhất khi ảnh của vật rơi đúng vào: a.Điểm mù b.Điểm vàng c.Màng giác d.Màng mạch 12.Số đôi dây thần kinh tuỷ là: a.35 ` b.33 c.32 d.31 13.Chuỗi xương tai có ở: a.Tai ngoài b.Tai giữa c.Tai trong d.Vành tai 14.Khả năng dưới đây có cả ở người và động vật: a.Phản xạ b.Tiếng nói c.Chữ viết d.Tư duy trừu tượng 15.Ngủ là : a.Sự ức chế của vỏ não b.Sự hưng phấn của hệ thần kinh c.Phản xạ của thần kinh trước kích thích d.Cả a,b,c đúng 16.Đặc điểm của tuyến nội tiết là: a.Có kích thước và khối lượng rất lớn b.Không có ống dẫn c.Cả a và b đúng d.Cả a,b và c đều sai 17.Tuyến nào dưới đây là tuyến nội tiết: a.Tuyến trên thận b.Tuyến vị c. Tuyến nước bọt d.Tuyến tiết ráy tai 18.Hoocmôn có tính chất: a.Có hoạt tính sinh học rất cao b.Không mang tính đặc trưng cho loài c.Tác dụng lên một số cơ quan,một số quá trình nhất định d.Cả a,b và c đều đúng 19.Hoocmôn quan trọng nhất của tuyến giáp là: a.Caxitônin b.Tirôxin c.ACTH d.Ôxitôxin 20.Hooc môn có tác dụng điều hòa đường huyết: a.Insulin b.Tiroxin c.Ađênalin d.Cả a,b,c đúng II.Tự luận :(5điểm ) Câu1.Phản xạ có điều kiện là gì? Phản xạ có điều kiện là gì?So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện.(3đ) Câu 2. Nêu các chức năng của da(1đ) Câu 3:AIDS là gì? Kể tên những con đường lây nhiễm HIV/AIDS?(1đ) BÀI LÀM Họ và tên Lớp 8A KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : Sinh học 8 (45phút) Điểm Lời phê của giáo viên I/TRẮC NGHIỆM :CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT (5ĐIỂM) Câu 1.Mang thai ở tuổi quá trẻ có thể dẫn đến hậu quả a.Tỉ lệ sẩy thai, đẻ non cao b.Khi sinh con thường dễ bị sót nhau, băng huyết.. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a, b và c đều sai Câu 2.Khả năng dưới đây có cả ở người và động vật: a.Phản xạ b.Tiếng nói c.Chữ viết d.Tư duy trừu tượng Câu 3.Tuyến nào dưới đây là tuyến nội tiết: a.Tuyến trên thận b.Tuyến vị c. Tuyến nước bọt d.Tuyến tiết ráy tai Câu 4.Thân nhiệt của người bình thường là: a.390C b.380C c.370C d.360C Câu 5:Chức năng của da là : a.Bài tiết chất bã b.Điều hòa thân nhiệt c.Thu nhận cảm giác d.Cả a,b,c đúng câu 6:Vùng thị giác có ở : a.Thùy trán b.Thùy thái dương c.Thùy chẩm d.Thùy đỉnh Câu 7.Hệ bài tiết nước tiểu gồm : a.Thận , cầu thận , bóng đái b.Thận , ống thận , bóng đái c.Thận ,ống đái ,bóng đái d.Thận , ống dẫn nước tiểu, ống đái , ống đái Câu 8:Số đôi dây thần kinh tuỷ là: a.35 ` b.33 c.32 d.31 Câu 9 : Phản xạ dưới nay là phản xạ có điều kiện: a.lỗ đồng tử của mắt co lại khi có ánh sáng chiếu vào b.cơ thể tiết mồ hôi khi gặp trời nắng nóng c.Em bé reo vui khi nhìn thấy mẹ nó Câu 10: Khả năng nào dưới nay chỉ có ở con người mà không có ở động vật? a.Phản xạ có điều kiện b.Phản xạ không điều kiện c.Tư duy trừu tượng d.Cả a, b và c đều đúng Câu11 : Bản chất của giấc ngủ là một quá trình: Ưùc chế thần kinh Hưng phấn thần kinh Lan truyền thần kinh Trả lời kích thích Câu 12: Bào thai thực hiện trao đổi chất với cơ thể mẹ tại cấu trúc? Thể vàng b.Dây rốn Nhau thai d.Tử cung Câu 13.Hooc môn có tác dụng điều hòa đường huyết: a.Insulin b.Tiroxin c.Ađênalin d.Cả a,b,c đúng Câu 14.Chuỗi xương tai có ở: a.Tai ngoài b.Tai giữa c.Tai trong d.Vành tai Câu 15.Mắt nhìn thấy rõ nhất khi ảnh của vật rơi đúng vào: a.Điểm mù b.Điểm vàng c.Màng giác d.Màng mạch câu 16.Vùng thị giác có ở : a.Thùy trán b.Thùy thái dương c.Thùy chẩm d.Thùy đỉnh Câu 17: Tác nhân gây bệnh AIDS là: xoắn khuẩn b.cầu khuẩn virút HIV d. cả a, b và c đều đúng Câu 18: Tật dẫn đến mắt chỉ có khả năng nhìn gần là: Viễn thị b.Cận thị Loạn thị d.Aùo giác Câu 19.Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm: a.Cầu thận , nang cầu thận b.Nang cầu thận, ống thận c.Cầu thận, ống thận d.Cầu thận , nang cầu thận , ống thận Câu 20.Tuyến nào dưới đây là tuyến nội tiết: a.Tuyến trên thận b.Tuyến vị c. Tuyến nước bọt d.Tuyến tiết ráy tai II.Tự luận :(5điểm ) Câu1.Phản xạ có điều kiện là gì? Phản xạ có điều kiện là gì?So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện.(3đ) Câu 2. Nêu các chức năng của da(1đ) Câu 3:AIDS là gì? Kể tên những con đường lây nhiễm HIV/AIDS?(1đ) BÀI LÀM Trường THCS Nguyễn Chí Thanh Họ và tên: Lớp : 8.. THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 MÔN: SINH HỌC LỚP 8 Thời gian : 45 phút ĐỀ A Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) ( Thời gian làm bài: 15 phút ) I. Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: a. Thân , cầu thận, bóng đái. b. Thận , ống dẫn nước tiểu, ống thận. c. Thận, ống thận, bóng đái. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. Câu 2: Các vùng chức năng của vỏ não là: a. Vùng cảm giác. b. Vùng vận động, vùng hiểu tiếng nói. c. Vùng vận động ngôn ngữ. d. Cả ba câu a, b, c đều đúng. Câu 3: Chức năng chính của tiểu não là: a. Điều khiển các hoạt động hô hấp. b. Điều khiển các hoạt động tuần hoàn. c. Điều khiển phối hợp các cử động phức tạp, giữ thăng bằng. d. Cả ba câu a, b, c đều đúng. Câu 4: Cơ quan phân tích thị giác gồm: a. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh, bộ phận thị giác ở trung ương. b. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh li tâm, bộ phận ngoại biên. c. Dây thần kinh hướng tâm, cơ quan thụ cảm, bộ phận ngoại biên. d. Dây thần kinh hướng tâm và li tâm, bộ phận ngoại biên, bộ phận phân tích. Câu 5: Phản xạ có điều kiện là những phản xạ được hình thành trong đời sống: a. Không cần học tập. c. Không cần rèn luyện. c. Qua quá trình học tập , rèn luyên. d. Bẩm sinh. Câu 6: Tuyến nội tiết quan trọng điều khiển, hoạt động của các tuyến nội tiết khác là: a. Tuyến tụy. b. Tuyến yên. c. Tuyến sinh dục. c. Tuyến trên thận. II. Em hãy ghép cột A với cột B sao cho phù hợp: CỘT A CỘT B Trả lời 1.Tinh hoàn. a. Tiết dịch hòa với tinh trùng tạo ra tinh dịch. 1 2. Bìu. b. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng. 2 3. Túi tinh. c. Nơi sản xuất tinh trùng. 3. 4. Tuyến tiền liệt. d. Đảm bảo nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh. 4.. Trường THCS Nguyễn Chí Thanh Họ và tên: Lớp : 8.. THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 MÔN: SINH HỌC LỚP 8 Thời gian : 45 phút ĐỀ B Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) ( Thời gian làm bài: 15 phút ) I. Em hãy ghép cột A với cột B sao cho phù hợp: CỘT A CỘT B Trả lời 1.Tinh hoàn. d. Đảm bảo nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh. 1 2. Bìu. c. Nơi sản xuất tinh trùng. 2 3. Túi tinh. b. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng. 3. 4. Tuyến tiền liệt. a. Tiết dịch hòa với tinh trùng tạo ra tinh dịch. 4.. II. Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Tuyến nội tiết quan trọng điều khiển, hoạt động của các tuyến nội tiết khác là: a. Tuyến tụy. b. Tuyến yên. c. Tuyến sinh dục. c. Tuyến trên thận Câu 2: Phản xạ có điều kiện là những phản xạ được hình thành trong đời sống: a. Không cần học tập. c. Không cần rèn luyện. c. Qua quá trình học tập , rèn luyên. d. Bẩm sinh. Câu 3: Cơ quan phân tích thị giác gồm: a. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh, bộ phận thị giác ở trung ương. b. Cơ quan thụ cảm, dây thần kinh li tâm, bộ phận ngoại biên. c. Dây thần kinh hướng tâm, cơ quan thụ cảm, bộ phận ngoại biên. d. Dây thần kinh hướng tâm và li tâm, bộ phận ngoại biên, bộ phận phân tích. Câu 4: Chức năng của tiểu não là: a. Điều khiển các hoạt động hô hấp. b. Điều khiển các hoạt động tuần hoàn. c. Điều khiển phối hợp các cử động phức tạp, giữ thăng bằng. d. Cả ba câu a, b, c đều đúng. Câu 5: Các vùng chức năng của vỏ não là: a. Vùng cảm giác. b. Vùng vận động, vùng hiểu tiếng nói. c. Vùng vận động ngôn ngữ. d. Cả ba câu a, b, c đều đúng Câu 6: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: a. Thận , cầu thận, bóng đái. b. Thận , ống dẫn nước tiểu, ống thận. b. Thận, ống thận, bóng đái. c. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 MÔN: SINH HỌC LỚP 8 PHẦN II: Tù luËn (7 điểm) ( Thời gian làm bài: 30 phút ) Câu 1: (2 ®iĨm) So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Câu 2: (2 ®iĨm) AIDS là gì? Trình bày các biện pháp phòng tránh lây nhiễm HIV, AIDS? Có nên xa lánh người bị bệnh HIV, AIDS không? Câu 3: (2 ®iĨm) Nhờ đâu mà lượng đường trong máu được ổn định? THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 MÔN: SINH HỌC LỚP 8 PHẦN II: Tù luËn (7 điểm) ( Thời gian làm bài: 30 phút ) Câu 1: (2 ®iĨm) So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Câu 2: (2 ®iĨm) AIDS là gì? Trình bày các biện pháp phòng tránh lây nhiễm HIV, AIDS? Có nên xa lánh người bị bệnh HIV, AIDS không? Câu 3: (2 ®iĨm) Nhờ đâu mà lượng đường trong máu được ổn định? THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 - 2010 MÔN: SINH HỌC LỚP 8. PHẦN II: Tù luËn (7 điểm) ( Thời gian làm bài: 30 phút ) Câu 1: (2 ®iĨm) So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Câu 2: (2 ®iĨm) AIDS là gì? Trình bày các biện pháp phòng tránh lây nhiễm HIV, AIDS? Có nên xa lánh người bị bệnh HIV, AIDS không? Câu 3: (2 ®iĨm) Nhờ đâu mà lượng đường trong máu được ổn định? ĐÁP ÁN I/Trắc nghiệm : 1c,2d,3c,4c,5c,6d,7d,8d,9c,10a,11b,12b,13b,14a,15a,16b,17a,18d,19b,20a II/Tự luận : 2.Tuyến nội tiết: a.Kể tên các tuyến nội tiết:1điểm b.Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết : 1điểm BẢNG THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG LỚP SĨ SỐ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 7A1 30 0 0 1 1 3 5 4 11 3 2 0 7A2 30 0 0 0 5 5 2 4 10 1 2 1 7A3 32 0 0 0 1 5 6 5 2 3 7 3 TỈ LỆ CHẤT LƯỢNG ĐIỂM LỚP SĨ SỐ GIỎI KHÁ TB YẾU SL % SL % SL % SL % 7A1 30 2 6% 14 46% 9 30% 4 12% 7A2 30 3 10% 11 36% 6 20% 10 33% 7A3 32 10 31% 5 16% 11 32% 6 20%

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_8_tiet_70_kiem_tra_le_thi_phuong_uyen.doc