Giáo án số học 6

Mục tiêu của chương :

- HS được ôn tập một cách có hệ thống về số tự nhiên ;các phép tính về cộng trừ ,nhân, chia các số tự nhiên ;các tính chất chia hết của một tổng ;các dấu hiệu chia hết cho 2,cho3 cho5 cho9 HS được làm quen với một số thuật ngữ và kí hiệu về tập hợp . HS hiểu đợc một số khái niệm :luỹ thừa ,số nguyên tố ,và hợp số,ước và bội ,ước chung và ước chung lớn nhất (ƯCLN),bội chung và bội chung nhỏ nhất (BCNN)

- HS có kỹ năng thực hiện đúng các phép tính đối với các biểu thức không phức tạp ;biết vận dụng tính chất của các phép tính để tính nhẩm ,tính nhanh một cách hợp lý ;biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán .HS nhận biết được một số có chia hết cho 2,cho3, cho5 cho9 hay không và áp dụng các dấu hiệu chia hết đó vào phân tích một số ra thừa số nguyên tố ;nhân biết đợc ớc và bội của một số ,tìm đượcƯCLN và ước chung,BCNN và bội chung của hai số hoặc của ba số trong những trường hợp đơn giản .

-HS bước đàu vận dụng được các kiến thức đã học để giải bài toán có lời văn .HS đợc rèn luyện tính cẩn thận và chính xác ,biết lựa chọn kết quả thích hợp ,lựa chọn giải pháp hợp lý khi giải toán

 

doc186 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1268 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án số học 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I ÔN TậP Và Bổ TúC Về Số Tự NHIÊN Ngaứy soaùn : 06 – 09 - 2006 --- —²– --- Mục tiêu của chương : - HS được ôn tập một cách có hệ thống về số tự nhiên ;các phép tính về cộng trừ ,nhân, chia các số tự nhiên ;các tính chất chia hết của một tổng ;các dấu hiệu chia hết cho 2,cho3 cho5 cho9 HS được làm quen với một số thuật ngữ và kí hiệu về tập hợp . HS hiểu đợc một số khái niệm :luỹ thừa ,số nguyên tố ,và hợp số,ước và bội ,ước chung và ước chung lớn nhất (ƯCLN),bội chung và bội chung nhỏ nhất (BCNN) - HS có kỹ năng thực hiện đúng các phép tính đối với các biểu thức không phức tạp ;biết vận dụng tính chất của các phép tính để tính nhẩm ,tính nhanh một cách hợp lý ;biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán .HS nhận biết được một số có chia hết cho 2,cho3, cho5 cho9 hay không và áp dụng các dấu hiệu chia hết đó vào phân tích một số ra thừa số nguyên tố ;nhân biết đợc ớc và bội của một số ,tìm đượcƯCLN và ước chung,BCNN và bội chung của hai số hoặc của ba số trong những trường hợp đơn giản . -HS bước đàu vận dụng được các kiến thức đã học để giải bài toán có lời văn .HS đợc rèn luyện tính cẩn thận và chính xác ,biết lựa chọn kết quả thích hợp ,lựa chọn giải pháp hợp lý khi giải toán ...............................................................@.................................................................... Ngày soạn: 22- 8- 08 Ngày giảng: 25 - 8 -08 Tiết 1 #1 . TậP HợP – PHầN Tử CủA TậP HợP 1.- Mục tiêu : Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp , nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước . - Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán , biết sử dụng các ký hiệu ẻ và ẽ Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp 1.1 Kiến thức cơ bản : Hiểu được thế nào là một tập hợp , viết đúng ký hiệu của một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử và bằng cách chỉ ra tích chất đặc trưng của các phần tử . 1.2 Kỹ năng cơ bản : Biết viết đúng ký hiệu của một tập hợp . . 2.- Chuẩn bị - GV: Sách giáo khoa , bảng phụ, phiếu học tập - HS: Dụng cụ học tập 3. PhƯơng pháp Vấn đáp ; Thực hành nhóm nhỏ 4.- Hoạt động trên lớp : 1. ổn định: Lớp trưởng điểm danh báo cáo sĩ số . 2. Kiểm tra bại cũ : - Kiểm tra đồ dùng ,sách vở cần thiết của HS - GV: Giới thiệu nội dung chơng 1nh SGK 3. Baứi mụựi : Giáo viên Học sinh Bài ghi HĐ2 (15’) Giới thiệu cách viết ký hiệu tập hợp Ta thờng dùng chữ cái in hoa để viết tập hợp VD: A={o;1;2;3;} hay A={1;0;2;3} Các số 0;1;2;3 là các phần tử của tập hợp A hãy viết tập hợp B các chữ cái a,b,c? cho biết các phần tử của tập hợp B Số1 có phải là phần tử của tập hợp A không ? 5 coự phaỷi laứ moọt phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp A khoõng ? Giới thiệu kí hiệu 1A; 5A YC hs làm BT:trong cách viết sau cách viết nào đúng cách viết nào sai ? Cho A={0;1;2;3} và B={a;b;c} a , a A;2A;5A;1 A b, 3B;bB ; cB chốt lại cách đặt tên các kí hiệu cách viết tập hợp cho HS đọc chú ý 1 trong SGK Giới cách viết tập hợp A bằng hai cách nh SGK Giới thiệu cách minh hoạ tập hợp A,B nh SGK A ã1 —0 ã3 ã2 B —b —c ãa Nghe GV giới thiệu cách viết tập hợp 1là một phần tử của tập hợp A 5không là 1 phần tử của tập hợp A - Điền số hoặc ký hiệu thích hợp vào ô vuông : 3 A ; 7 A a ẻ A ; a B 1 B ; ẽ B a, a A sai;5A đúng ; 2A đúng ;1A sai b, 3B sai ;bB đúng ;cB sai HS làm bài tập ?1,2 theo nhóm Nhóm 1: ?1 Nhóm 2:?2 đại diện các nhóm lên bảng chữa bài ?1 Tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 C1 : D ={0;1;2;3;4;5;6} C2: D ={xN;x<7} 2D; 10D ?2 . M={N;H;A ;T;R ;G} II/ Cách viết – Các ký hiệu Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 } Hay A = {2 ; 1 ; 0 ; 3 } B = { a ,b , c } Các số 0,1,2,3 gọi là phần tử của tập hợp A a,b,c là các phần tử của tập hợp B Ký hiệu : 2 ẻ A Đọc : 2 thuộc A hay 2 là phần tử của A a ẽ A Đọc a không thuộc A hay a không là phần tử của A 4 Chú ý :SGK/ Ví dụ : Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 .Ta viết : . A = { xẻN / x < 4 } ?1 Tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 C1 : D ={0;1;2;3;4;5;6} C2: D ={xN;x<7} 2D; 10D ?2 . M={N;H;A ;T;R ;G} 4.4 . củng cố (12’) HS làm bài tập 1,2,4( SGK) trên phiếu học tập Nêu các cách viết tập hợp 4.5 , BTVN(2’): Học kĩ phần chú ý trong SGK Làm bài tập 1-8 trong SBT/ 3-4 5. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 23-08-08 Ngày giảng: 26-8-08 Tiết 2 . TậP HợP CáC Số Tự NHIÊN 1- Mục tiêu : . Kin thc :Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên , nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên , biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số . . K n#ng :Học sinh phân biệt được các tập hợp N và N* , biết sử dụng các ký hiệu Ê và ³ , biết viết số tự nhiên liền sau , số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.So sánh các số tự nhiên . Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.Vận dụng đơc tính kế thừa các kiến thức của năm học trớc. 2- Phương tiện dạy học : GV: Sách giáo khoa , bảng phụ HS: BTVN,Ôn tập các kiến thức của lớp 5 3-Phơng pháp : -Vấn đáp ; thực hành nhóm nhỏ 4 - Hoaùt ủoọng treõn lụựp : 4.1./ Oồn ủũnh : Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ (1’) 4.2./ Kieồm tra baứi cũ:(7’) HS1:Cho VD về tập hợp,nêu chú ý trong SGKvề cách viết tập hợp Làm BT7 trong SBT Cho các tập hợp A={cam ,táo } B={ổi ,chanh, cam} Dùng các kí hiệu :; để ghi các phần tử. A,thuộc A và thuộc B B,thuộc A mà không thuộc B HS2 :Nêu các cách viết tập hợp Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3nhng nhỏ hơn 10 Hãy minh hoạ tập hợp A bằng hình vẽ -Lấy VD và trả lời nh sgk Chữa BT7/SBT a,cam A và cam B b,táo A nhng táo B • 4 •6 •5 • 7 8• •9 -Trả lời nh sgk C1:A={4;5;6;7;8;9;} C2 A={xN/3<x<10} 4.3./ Baứi mụựi : Giaựo vieõn Hoùc sinh Ghi bảng 1.Tập hợp N và tập hợp N*(12’) - ễÛ tieồu hoùc ta ủaừ bieỏt caực soỏ 0 ; 1 ; 2 ...laứ caực soỏ tửù nhieõn . - Taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn kyự hieọu laứ N - Haừy ủieàn vaứo oõ vuoõng caực kyự hieọu ẻ vaứ ẽ 5 N* 12 N ; N I./ Taọp hụùp N vaứ Taọp hụùp N* Taọp hụùp caực soỏ 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . . . . . . . goùi laứ taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn. Kyự hieọu N N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . . . } - GV veừ tia vaứ bieồu dieồn caực soỏ 0 ; 1 ; 2 ; 3 treõn tia soỏ ủoự . - Caực ủieồm ủoự laàn lửụùt ủửụùc goùi laứ ủieồm 0 , ủieồm 1 , ủieồm 2 , ủieồm 3 . - GV nhaỏn maùnh : Moói soỏ tửù nhieõn ủửụùc bieồu dieón bụừi moọt ủieồm treõn tia soỏ . - GV giụựi thieọu taọp hụùp N* 2 Thứ tự tập hợp các số tự nhiên (12’) - GV giụựi thieọu tieỏp kyự hieọu ³ vaứ Ê Vieỏt taọp hụùp A = { x ẻ {x ẻ N | 6 Ê x Ê8 } Giụựi thieọu soỏ lieàn trửụực vaứ lieàn sau cuỷa moọt soỏ tửù nhieõn - Hoùc sinh cho bieỏt soỏ tửù nhieõn nhoỷ nhaỏt ? soỏ tửù nhieõn lụựn nhaỏt ? - Hoùc sinh cho bieỏt soỏ phaàn tửỷ cuỷa taọp N vaứ N* .Giụựi thieọu hai soỏ tửù nhieõn lieõn tieỏp - Laứm ? - Leõn baỷng ghi tieỏp treõn tia soỏ caực ủieồm 4 , 5 , 6 . Đieàn vaứo oõ vuoõng caực kyự hieọu ẻ vaứ ẽ cho ủuựng : 5 N* ; 5 N 0 N* ; 0 N - ẹieàn kyự hieọu > hoaởc < vaứo oõ vuoõng cho ủuựng : 3 9 15 7 A={6;7;8} -Số 0 là số tựnhiên nhỏ nhất -Không có số tự nhiên lớn nhất ?. 28;29;30 99;100 ;101 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . laứ caực phaàn tửỷ cuỷa N chuựng ủửụùc bieồu dieồn treõn tia soỏ : • • • • • • 0 1 2 3 4 5 Taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn khaực 0 ủửụùc kyự hieọu N* N* = { 1 ; 2 ; 3 ; . . . } Hoaởc N* = { x ẻ N | x ạ 0 } II./ Thửự tửù trong taọp hụùp soỏ tửù nhieõn 1.- Vụựi a , b ẻ N thỡ a ³ b hay a Ê b 2.- Neỏu a < b vaứ b < c thỡ a < c 3.- Moói soỏ tửù nhieõn coự moọt soỏ lieàn sau duy nhaỏt. 4.- Soỏ 0 laứ soỏ tửù nhieõn nhoỷ nhaỏt . Khoõng coự soỏ tửù nhieõn lụựn nhaỏt . 5.- Taọp hụùp soỏ tửù nhieõn coự voõ soỏ phaàn tửỷ . 4 .4/ Cuỷng coỏ (10’): BT6/sgk a,Viết số tự nhiên liền sau mỗi số 17;18 99;100 a;a+1 b,Viết số tự nhiên liền trớc mỗi số: 34;35 999;1000 b-1;b BT8/sgk/8 A={xẻN/ x5} A={0;1;2;3;4;5} 4.5./ Hớng dẫn(3’) : Veà nhaứ laứm caực baứi taọp 7 ; ; 9 ; 10/sgk/8 BT10-15/SBT/5 Học bài trong sgk và vở ghi 5. Rút kinh nghiệm : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn:27-8-08 Ngày giảng:29-8-08 Tieỏt 3: GHI SOÁ Tệẽ NHIÊN 1- Muùc tieõu : . Kiến thức: HS hieồu theỏ naứo laứ heọ thaọp phaõn , phaõn bieọt soỏ vaứ chửừ soỏ trong heọ thaọp phaõn . Hieồu roừ trong heọ thaọp phaõn , giaự trũ cuỷa moói chửừ soỏ trong moọt soỏ thay ủoồi theo vũ trớ . Kỹ năng :Hoùc sinh bieỏt ủoùc vaứ vieỏt caực soỏ La Maừ khoõng quaự 30 . . Thái độ :Hoùc sinh thaỏy ủửụùc ửu ủieồm cuỷa heọ thaọp phaõn trong vieọc ghi soỏ vaứ tớnh toaựn . 2- Phửụng tieọn daùy hoùc : GV: Saựch giaựo khoa , baỷng phuù veừ hỡnh maởt ủoàng hoà ghi caực soỏ baống chửừ soỏ La maừ HS:Bảng nhóm ,BTVN 3- Phơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề Thực hành :hoạt động nhóm nhỏ . 4- Hoaùt ủoọng treõn lụựp : 4.1./ Ôn ủũnh : Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ lụựp ,(1’) Toồ trửụỷng baựo caựo tỡnh hỡnh laứm baứi taọp veà nhaứ cuỷa hoùc sinh . 4.2./ Kieồm tra baứi cũ : (7’) HS1:Viết tập hợp Nvà N* Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x N* HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vợt quá 6 .Sau đó biểu diễn các phần tử của tập hợp B trên tia số .Đọc tên các điểm ở bên trái điểm B trên tia số . HS1:N={0;1;2;2;....} N*={1;2;3;4;...} A={0} HS2: C1:B={0;1;2;3;4;5;6} C2 :B={x/x6} Biểudiễntrêntiasố • • • • • • 0 1 2 3 4 5 6 Các điểm ở bên trái điểm 3trên tia số là 0; 1;2 4.3 Bài mới Giaựo vieõn Hoùc sinh Baứi ghi 1. Số và chữ số (12’) - Ngửụứi ta duứng nhửừng chửừ soỏ naứo ủeồ vieỏt moùi soỏ tửù nhieõn - Đọc vài số tự nhiên bất kỳ chúng gồm những chữ số nào Trong soỏ 3895 coự bao nhie Hoùc sinh laứm baứi taọp BT11 SGK theo nhóm khoảng 4’ Đại diện nhóm lên bảng trình bày Lớp nhận xét đánh giá õu chửừ soỏ Phân biệt số và chữ số Giụựi thieọu soỏ traờm , soỏ haứng traờm . . . Chuự y’: Khi vieỏt caực soỏ tửù nhieõn coự treõn 3 chửừ soỏ ta khoõng neõn duứng daỏu chaỏm ủeồ taựch nhoựm 3 chửừ soỏ maứ chổ vieỏt rụứi ra maứ khoõng duứng daỏu gỡ nhử 5373 589 Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 11 sgk Lấy VD về số tự nhiên - Số3895 có 4 chữ số Hoùc sinh laứm baứi taọp BT11 SGK theo nhóm khoảng 4’ Đại diện nhóm lên bảng trình bày Lớp nhận xét đánh giá I- Soỏ vaứ chửừ soỏ : Vụựi 10 chửừ soỏ 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ta coự theồ ghi ủửụùc moùi soỏ tửù nhieõn Vớ duù : 7 laứ soỏ coự 1 chửừ soỏ laứ soỏ coự 3 chửừ soỏ 4 Chuự y :sgk/9 Soỏ Soỏ traờm Chửừ soỏ haứng traờm Sốchuùc Chửừ soỏ haứng chuùc Caực chửừ soỏ 3895 38 8 389 9 3,8, 9,5 2.Hệ thập phân(12’) - Giụựi thieọu heọ thaọp phaõn vaứ nhaỏn maùnh trong heọ thập phaõn , giaự trũ cuỷa moói chửừ soỏ trong moọt soỏ vửứa phuù thuoọc vaứo baỷn thaõn chửừ soỏ ủoự , vửứa phuù thuoọc vaứo vũ trớ cuỷa noự trong soỏ ủaừ cho . YC hs làm ?sgk 3.Chú ý (8’) - Cho hoùc sinh ủoùc 12 chửừ soỏ La maừ treõn maởt ủoàng hoà - Hoùc sinh nhaọn xeựt giaự trũ cuỷa moói soỏ trong caựch ghi heọ La maừ nhử theỏ naứo ? Giụựi thieọu caực chửừ soỏ I , V , X vaứ hai soỏ ủaởc bieọt IV vaứ IX . - Hoùc sinh caàn lửu yự ụỷ soỏ La maừ nhửừng chửừ soỏ ụỷ caực vũ trớ khaực nhau nhửng vaón coự giaự trũ nhử nhau . - Vieỏt soỏ 444 thaứnh toồng caực soỏ haứng traờm , haứng chuùc , haứng ủụn vũ - Vieỏt nhử treõn vụựi caực soỏ - baứi taọp ? -Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là :999 -Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau :987 Quan sát mặt đồng hồ sgk để trả lời câu hỏi ( giaự trũ caực chửừ soỏ khoõng ủoồi) II .- Heọ thaọp phaõn : .Trong heọ thaọp phaõn cửự 10 ủụn vũ ụỷ moọt haứng thỡ laứm thaứnh 1 ủụn vũ ụỷ haứng lieàn trửụực noự. 444 = 400 + 40 + 4 = a.100 + b . 10 + c ? -Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là :999 -Số tự nhiên lón nhát có 3 chữ số khác nhau :987 III .- Chuự yự Trong heọ La maừ ngửụứi ta duứng Chửừ I ,V , X , D , C …. I đ 1 ; V đ 5 ; X đ 10 30 chửừ soỏ La maừ ủaàu tieõn : I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII XIII XIV XV XVI XVII XVIII XIX XX XXI XXII XXIII XXIV XXV XXVI XXVII XXVIII XXIX XXX 4.4./ Củng cố(5’) Làm BT12, Tập hợp các chữ số của số 2000 là :{ 2;0} BT 15 sgk/10 a, b, XVII;XXVI c, 4.5./ Hớng dẫn BTVN: Học bài sgk -Các bài tập còn lại sgk;-BT16-23/sbt/5-6 5.Rút kinh nghiệm: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 6-9-08 Ngày giảng: 8-9-08 Tiết 4 : SOÁ PHAÀN TệÛ CUÛA MOÄT TAÄP HễẽP-TAÄP HễẽP CON 1- Muùc tieõu : . Kiến thức: Hoùc sinh hieồu ủửụùc moọt taọp hụùp coự theồ coự moọt phaàn tửỷ , coự nhieàu phaàn tửỷ, coự theồ coự voõ soỏ phaàn tửỷ , coự theồ khoõng coự phaàn tửỷ naứo ; hieồu ủửụùc khaựi nieọm taọp hụùp con vaứ khaựi nieọm hai taọp hụùp baống nhau . . Kỹ năng: Hoùc sinh bieỏt tỡm soỏ phaàn tửỷ cuỷa moọt taọp hụùp , bieỏt kieồm tra moọt taọp hụùp laứ taọp hụùp con hoaởc khoõng laứ taọp hụùp con cuỷa moọt taọp hụùp cho trửụực , bieỏt vieỏt moọt vaứi taọp hụùp con cuỷa moọt taọp hụùp cho trửụực , bieỏt sửỷ duùng ủuựng caực kyự hieọu è vaứ . . Thái độ : Nhaọn bieỏt sửù lieõn heọ cuỷa phaàn tửỷ vụựi taọp hụùp vaứ cuỷa taọp hụùp vụựi taọp hụùp chớnh xaực . 2. Chuẩn bị : GV:Saựch giaựo khoa ,bảng phụ HS:BTVN,dụng cụ học tập ,bảng nhóm . 3. Phơng pháp: -Nêu và giải quết vấn đề,vấn đáp để đi đến kiến thức mới -Thc hành :hoạt động nhóm nhỏ . 4- Hoaùt ủoọng treõn lụựp : 4. 1./ Oồn ủũnh : (1’) Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ lụựp , Toồ trửụỷng baựo caựo tỡnh hỡnh laứm baứi taọp veà nhaứ cuỷa hoùc sinh . 4.2./ Kieồm tra baứi cũ:(5’) HS1- Laứm baứi taọp 14 SGK trang 10 Vieỏt giaự trũ cuỷa soỏ trong heọ thaọp phaõn . bài 14sgk 102;120;201;210 =a.1000+b.100+c.10+c HS2- Laứm baứi taọp 15 SGK trang 10 a,14;26 b,XVII; XXV c, 4. 3./ Baứi mụựi : Giaựo vieõn Hoùc sinh Baứi ghi 1,Số phần tử của 1 tập hợp (15’) Cho hs đoc các tập hợp A,B,C,N, trong sgk/12 - Trong caực tập hợp treõn hoùc sinh xaực ủũnh soỏ phaàn tửỷ cuỷa moói taọp hụùp Hoùc sinh coự keỏt luaọn gỡ veà soỏ phaàn tửỷ cuỷa moọt taọp hụùp ? Yêu cầu HSlàm ?1 Yêu cầu HS làm ?2 - Cho M ={x ẻ N | x + 5 = 2 } - GV giụựi thieọu kyự hieọu taọp hụùp roóng (laứ ặ) Cuỷng coỏ baứi taọp 17 - Hoùc sinh coự nhaọn xeựt gỡ veà caực phaàn tửỷ cuỷa hai taọp hụùp ? 2,Tập hợp con (17)’ YC hs đoc VD sgk và nhận xết số phần tử của 2 tập hợp Phần tử a,b có trong những tập hợp nào? - Cuỷng coỏ nhaọn xeựt ủeồ giụựi thieọu taọp hụùp con .Nêu kí hiệu tập con .Cách đọc Yêu cầu HS làm ?3 - Cuỷng coỏ : Bài tập 19sgk13 Đọc các tập hợp sgk/12 -tập hợp Acó 1 phần tử ,tap hợp B cố 2 phần tử ,tập hơp C có 100phần tử ,tập hợp Ncó vô số phần tử -Trả lời nh sgk/12 Làm miệng ?1 Hoùc sinh laứm baứi taọp ?2 (Khoõng coự soỏ tửù nhieõn x naứo maứ x + 5 = 2) - Hoùc sinh nhaộc laùi soỏ phaàn tửỷ cuỷa moọt taọp hụùp . BT17sgk/13 A={xN/x20 } B={xN/5<x<6} B= Hoùc sinh traỷ lụứi : Moùi phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp A ủeàu thuoọc taọp hụùp B - Hoùc sinh nhaộc laùi quan heọ cuỷa phaàn tửỷ vaứ taọp hụùp , taọp hụùp vaứ taọp hụùp trong vieọc duứng kyự hieọu è vaứ ẻ .- Hoùc sinh laứm baứi taọp ?3 - Hoùc sinh laứm tieỏp baứi taọp 19 / sgk/13 A={ 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} B={0;1;2;3;4} BA I.- Soỏ phaàn tửỷ cuỷa moọt taọp hụùp : Cho caực taọp hụùp A = { 5 } coự 1 phaàn tửỷ B = { x , y } coự 2 phaàn tửỷ C = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 . . . } coự voõ soỏ phaàn tửỷ ?1. ?2 Chú ý :sgk/12 - Taọp hụùp khoõng coự phaàn tửỷ naứo goùi laứ taọp hụùp roóng kyự hieọu ặ Vớ duù : M = { x ẻ N | x + 5 = 2 } M = ặ Kết luận :sgk/12 II .- Taọp hụùp con : Vớ duù : Cho hai taọp hụùp : E ={x , y } F = { x , y, c ,d } Ta thaỏy moùi phaàn tửỷ cuỷa E ủeàu thuoọc F , ta noựi : taọp hụùp E laứ taọp hụùp con cuỷa taọp hụùp F Nhận xết sgk/13 kyự hieọu : A è B hay B ẫ A ã c B ã a ã b ã d A 4./ Cuỷng coỏ : ( 5’)Cuỷng coỏ tửứng phaàn nhử treõn : Cho taọp hụùp M = {a , b , c } a) Vieỏt caực taọp hụùp con cuỷa M maứ coự moọt phaàn tửỷ , hai phaàn tửỷ . b) Duứng kyự hieọu è ủeồ theồ hieọn quan heọ giửừa caực taọp hụùp con ủoự vụựi M . Chuự yự : {a} è M 4.5 ./ Hớng dẫn về nhà (2’) : Veà nhaứ laứm caực baứi taọp 18 ; 19 ; 20 SGK trang 13 -Học bài trong sgk và vở ghi . 5 Rút kinh nghiệm : .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................@ @ @................................................................... Ngaứy soaùn : 15 – 09 - 2006 Ngày soạn: 7-9-08 Ngày giảng : 9-9-08 Tieỏt 5 LUYEÄN TAÄP 1 Muùc tieõu : 1.1. Kiến thức: Hoùc sinh naộm vửừng kieỏn thửực veà taọp hụùp , phaõn bieọt ủửụùc caực taọp hụùp N vaứ N* , taọp hụùp con . 1.2. Kỹ năng :Reứn luyeọn kỹ naờng vieỏt moọt taọp hụùp theo dieón ủaùt baống lụứi cuỷa baứi toaựn baống hai caựch lieọt keõ caực phaàn tửỷ vaứ chổ ra tớnh chaỏt ủaởc trửng cuỷa caực phaàn tửỷ , bieỏt sửỷ duùng thaứnh thaùo caực kyự hieọu ẻ vaứ ẽ ; è vaứ ậ ,xaực ủũnh chớnh xaực soỏ phaàn tửỷ cuỷa moọt taọp hụùp . 1.3. Thaựi ủoọ : Laứm baứi caồn thaọn , chớnh xaực . 2. Phửụng tieọn daùy hoùc : GV:Saựch giaựo khoa ,bảng phụ ghi đề bài tập. HS : BTVN ,bảng nhóm ,dụng cụ học tập 3. Phơng pháp . - Vấn đáp ;hợp tác nhóm nhỏ 4. Hoaùt ủoọng treõn lụựp : 4.1./ OÅn ủũnh : (1’) Lụựp trửụỷng baựo caựo sú soỏ , Toồ trửụỷng baựo caựo tỡnh hỡnh laứm baứi taọp veà nhaứ cuỷa Hoùc sinh trong toồ . 4.2./ Kieồm tra baứi cũ : (7’) HS1:Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu hần tử ?Tập hợp rỗng là tập hợp nh thế nào HS2:Khi nào tập hợp A đơc gọi là tập hợp con của tập hợp B Chữa BT32 SBT/7 a.A={8} B={0} c.C=N d,D= BT32:A={0;1;2;3;4;5;} B={0;1;2;3;4;5;6;7} AB Giaựo vieõn Hoùc sinh Ghi bảng Bài tập 21 sgk/14 Yêu cầu HS đọc đề bài .HD hs làm nh sgk - GV cuỷng coỏ vaứ cho bieỏt coõng thửực giaỷi baứi taọp naứy ủeồ tỡm soỏ phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp laứ (b – a + 1) Tơng tự gọi 1 hs lên bảng làm phần b Bài tập 23 sgk/14 Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm Yêu cầu của nhóm : -Nêu công thức TQ tính số phần tử của tập hợp các số chẵn từ a đến b(a<b) -Các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n (m<n) -tính số phần tử của tập hợp D và E -Gọi 1 đại diện nhóm lên bảng trình bày Gọi hs nhận xét Kiểm tra vài nhóm còn lại. Bài tập 22 sgk /24 Gọi 2 hs lên bảng Các hs khác làm bài vào giáy nháp Yêu cầu hs nhận xét bài trên bảng ,kiểm tra 4 hs Bài tập 24 sgk/24 Gọi 1hs lên bảng Lớp làm vào vở Kiểm tra các em làm bài - Đọc yêu cầu của đề bài .Làm phần a nh sgk - Hoùc sinh leõn baỷng giaỷi Hoạt động theo nhóm khoảng 4’ Đại diện của nhóm lên bảng trình bầy Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a dến số chẵn b có (b-a)+1 phần tử Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có( n-m ) phần tử Tập hợp D={21;23;25;......;99}có (99-21) :2=40 phần tử E={32;34;36;......;.96}có(96-32):2+1=33 phần tử .. 2hs lên bảng ,lớp làm giấy nháp Nhận xét bài của bạn trên bảng 1hs làm trên bảng Lớp làm việc cá nhân Nhận xét bạn làm trên bảng - Baứi taọp 21 / 14 Taọp hụùp A = {8 ; 9 ; 10 ; . . . . ; 20 } Coự 20 – 8 + 1 = 13 phaàn tửỷ TQ:Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b-a+1 phần tử B={10;11;12;.......;99} Tập hợp B có 99-10+1=90 phần tử - Baứi taọp 23 / 14 Taọp hụùp D coự (99 – 21) : 2 + 1 = 40 phaàn tửỷ Taọp hụùp E coự (96 – 32 ) : 2 + 1 = 33 phaàn tửỷ Bài tập 22 sgk/24 a,C={0;2;4;6;8} b,L={11;13;15;17;19} c,A={18;20;22} d,B={25;27;29;31} Baứi taọp 24 / 24 A laứ taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 10 B laứ taọp hụùp caực soỏ chaỳn N* Quan heọ giửừa caực taọp hụùp treõn vụựi N laứA è N ; B è N ; N* è N 4.3./ Luyeọn taọp (30’) Bài tập 25 sgk /24 Gọi hs đọc đề bài Bài cho gì ,yêu cầu làm gì Gọi 1 hs lên bảng trình bày Lớp nhận xét dánh giá Hoùc sinh leõn baỷng giaỷi - Baứi taọp 25 / 14 A = { In-do-neõ-xi-a , Mi-an-ma , Thaựi Lan , Vieọt Nam } B = { Xin-ga-po , Bru-naõy , Cam-pu-chia } . 4.4./ Cuỷng coỏ : (3’) Để tính số phần tử trong tập hợp các số tự nhiên ,các số tự nhiên chẵn ,các số tự nhiên lẻ ta làm thế nào ? 4.5./ Hớng dẫn BTVN (2’) : Veà nhaứ luyeọn taọp bài 34-42,trong SBT /8. vaứ xem trửụực baứi Pheựp Coọng vaứ Pheựp Nhaõn 5. Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn:7-9-08 Ngày giảng: 9-9-08 Tieỏt 6 PHEÙP COÄNG VAỉ PHEÙP NHAÂN 1- Muùc tieõu : 1.1. Kiến thức :Hoùc sinh naộm vửừng tớnh chaỏt giao hoaựn vaứ keỏt hụùp

File đính kèm:

  • docgiao an so hoc.doc
Giáo án liên quan