I. MỤC TIÊU :
* Kiến thức: Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
* Kỹ năng: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc .
* Thái độ: Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.Cẩn thận, tự tin
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Dụng cụ học tập
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong khi học bài mới.
3. Bài mới
159 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 _Thạch Thị Lan Hương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 15/08/2013
Ngày dạy : ..............
Tuần: 01; Tiết: 01.
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 1 : TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. MỤC TIÊU :
* Kiến thức: Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
* Kỹ năng: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc .
* Thái độ: Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.Cẩn thận, tự tin
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Dụng cụ học tập
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong khi học bài mới.
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Cho ví dụ về tập hợp:
GV cho HS quan sát hình 1
Các đồ vật trên mặt bàn là gì? (sách, bút ) => tập hợp các đồ vật để trên bàn .
GV: Giới thiệu các ví dụ về tập hợp trong SGK
HS: Lấy ví dụ về tập hợp các vật có trong lớp
GV: cho HS tìm 1 số ví dụ về tập hợp
HS: tìm ví dụ.
GV: nhận xét.
* Hoạt động 2 : Viết tập hợp :
GV: Giới thiệu cách viết tập hợp .Viết tập hợp A các chữ số nhỏ hơn 4 .
GV: Giới thiệu vai trò của các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 : là các phần tử của tập hợp A .
GV: Giới thiệu các kí hiệu ;
Củng cố :
GV: Cho học sinh viết tập hợp B các chữ cái a , b, c, d .
Một vài bài tập củng cố khác: bài 3 SGK/6
GV: Giới thiệu 1 cách viết khác của tập hợp những số tự nhiên nhỏ hơn 4 :
+ Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó
+ Sơ đồ Ven (là một vong tròn kín, các phần tử của tập hợp được biểu diễn bởi một dấu chấm bên trong)
GV: cho HS áp dụng làm ?1 và ?2
GV cho HS hoạt động theo nhóm.
GV: Đại diện nhóm lên bảng làm.
HS: lên bảng.
HS các nhóm nhận xét
GV: chốt lại.
1. Các ví dụ
- Tập hợp các đồ vật trên bàn
- Tập hợp các HS của lớp 6A.
- Tập hợp các chữ cái a, b, c.
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
....
2. Cách viết. Các kí hiệu
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4:
A= {0; 1; 2; 3 } hoặc A= {0; 3; 1; 2 }
Ta có:1 thuộc tập hợp A. KH: 1 A
5 không thuộc tập hợp A. KH: 5 A
Bài 3.SGK(6)
a B ; x B, b A, b A
*Chú ý: SGK
Ví dụ:
+ Ta có thể viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử:
A =
+ Biểu diễn tập hợp A bằng sơ đồ Ven:
?1 Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7
D= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Hoặc D= {x N/x<7 ]
b. 2 D ; 10 D
?2.Tập hợp các chữ cái trong từ
“ NHA TRANG” là:
M={ N,H,A,T,R,G}
4. Củng cố :
+ Để viết một tập hợp ta có mấy cách ? Nêu các cách đó.
+ Yêu cầu HS làm bài 1 SGK/6:
Cách 1(Liệt kê các phần tử): A =
Cách 2(Chỉ ra tính chất đặc trưng): A =
5. Hướng dẫn học ở nhà:
Học bài theo SGK
Làm các bài tập 2 ; 4 ; 5/SGK. 6; 7; 8/SBT
HD: Bài 5
a) Một năm có 12 tháng chia thánh 4 quý. Vậy mỗi quý có 3 tháng=> Viết tập hợp các tháng trong quý 2.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HS :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : 15/08/2013
Ngày dạy : ..............
Tuần: 01; Tiết: 02.
BÀI 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU :
* Kiến thức: HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
* Kỹ năng: Phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu , , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số.
* Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu
II. CHUẨN BỊ :
GV: SGK, SBT , bảng phụ...
HS: Dụng cụ học tập
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ :
HS1: - Cho ví dụ một tập hợp
- Viết bằng kí hiệu
- Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bằng kí hiệu
HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 11 bằng hai cách.
Đáp án: Cách 1: A = {5; 6; 7; 8; 9; 10}
Cách 2: A = {xN/x<11}
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
* Hoạt động 1 : Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên N và N*.
GV: Hãy cho biết các số tự nhiên?
HS trả lời tại chỗ
GV: Ở tiết trước ta đã biết các số tự nhiên kí hiệu là gì ?( - Kí hiệu là N)
GV ghi lên bảng tập hợp N các số tự nhiên .
GV: vẽ tia số, biểu diễn các các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... và giới thiệu các điểm .
GV nhấn mạnh : mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm .
GV giới thiệu tập hợp N*
HS : Điền vào ô vuông các kí hiệu ; .
5 N* ; 7 N* ; 0 N ; 0 N*
GV : nhận xét.
* Hoạt động 2 : Quan hệ thứ tự :
GV chỉ trên tia số và giới thiệu trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn .
Giới thiệu ký hiệu và .
=> Củng cố :
GV: Cho A = {x N / 8 x 11}. Liệt kê các phần tử của nó?
HS: trả lời.
GV: Nếu a < b và b < c . So sánh a và c, và cho ví dụ?
GV: Giới thiệu số liền sau, liền trước.
+ Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ? (hơn kém nhau 1 đơn vị)
+ Trong các số tự nhiên số nào nhỏ nhất ?
HS: trả lời.
+ Có số tự nhiên lớn nhất hay không ? vì sao ?
HS: trả lời.
+ Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử?
HS: trả lời.
=> Củng cố :
GV cho HS làm bài 6/T7. SGK
HS làm bài 6 vào vở
GV: yêu cầu HS làm và HS dưới lớp nhận xét.
1. Tập hợp N và tập hợp N*
* Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N:
N =
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a được gọi là điểm a:
* Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*:
N*={1; 2; 3…}
VD: 5 N ; 7 0; 0 N*
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
a) Trong hai số tự nhiên khác nhau có một số nhỏ hơn số kia.
Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái điểm biểu diễn số lớn.
VD: Cho A = {x N / 8 x 11}. Liệt kê các phần tử của nó?
A = {8; 9; 10; 11}
b) Nếu a < b; b < c thì a < c
VD: b < 5 và 5 <8 suy ra b < 8
c) Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
Bài 6/T7. SGK
a) Các số liền sau của 17; 99; a (với a N ) là: 18; 100; a + 1.
b) Các số liền trước của 35; 1000; b (với a N* ) là: 34; 999; b - 1.
4. Củng cố:
Yêu cầu học sinh làm vào vở bài 8/T7. SGK
Cách 1: A =
Cách 2: A =
Biểu diễn trên tia số:
Hoạt động nhóm bài 9sgk
5. Hướng dẫn học ở nhà:
Học kỹ bài trong SGK và vở ghi
Làm bài tập còn lại trong SGK
SBT 10 đến bài 15
Đọc trước bài " ghi số tự nhiên"
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HS:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn : 15/08/2013
Ngày dạy : ..............
Tuần: 01; Tiết: 03
BÀI 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí
* Kỹ năng: Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30
* Thái độ: Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên, cẩn thận tự tin trong làm bài.
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ; bảng phụ (ghi bài tập 11b)
Bảng phụ: Điền vào bảng
Số đã cho
Số trăm
Chữ số
hàng trăm
Số chục
Chữ số
hàng chục
1425
2307
HS: xem bài trước ở nhà nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết tập hợp N và N*. Làm bài tập 11/T5. SBT
Đáp số: A = {19; 20}
B = {1; 2; 3}
C = {35; 36; 37; 38}
HS2: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x N*. Làm bài 10/T8. SGK
Đáp số: A= {0}
Bài 10/T8. SGK: 4601; 4600; 4599
a+ 2; a + 1; a
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1 : Phân biệt số - chữ số .
GV: Gọi 2 HS đọc một vài số tự nhiên .
GV: Giới thiệu các chữ số dùng để ghi số tự nhiên .
GV: Lấy ví dụ 3895 ở SGK để phân biệt số và chữ số .
GV: Giới thiệu số trăm , chữ số hàng trăm , số chục , chữ số hàng chục .
=> Củng cố : Làm bài tập 11 . (sử dụng bảng phụ )
* Hoạt động 2 : Hệ thập phân :
GV giới thiệu hệ phập phân như trong SGK .
GV nhấn mạnh : Trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào bản thân chữ số đó , vừa phụthuộc vị trí của nó trong số đã cho .
GV : Cho học sinh viết như trên đối với các số : 235 ; ; .
GV: yêu cầu 1 HS làm ?
GV: cho HS khác nhận xét
HS: lên bảng làm bài.
HS: khác nhận xét.
* Hoạt động 3 : Giới thiệu cách ghi số La
Mã
GV : Cho HS đọc 12 số La Mã trên mặt đồng hồ .
GV giới thiệu các số I, V, X và hai số đặc biệt IV, IX .
Giới thiệu các số La Mã trong phạm vi 30.
Giới thiệu số La Mã có những chữ số ở các vị trí khác nhau nhưng vẫn có giá trị như nhau .
Củng cố : Đọc số La Mã sau : XIV , XXVII , XXIX .
Viết các số sau bằng số La Mã : 26; 28 .
1. Số và chữ số:
Dùng 10 chữ số :0;1;2;...8;9;10 để ghi số tự nhiên.
VD: Số 312 là số có ba chữ số
Chú ý : SGK
VD: Số 312 có 31là số chục và chữ số hàng chục là 1.
2. Hệ thập phân :
Trong hệ thập phân : Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì thành một đơn vị hàng liền trước.
VD: 222 = 200 + 20 + 2
Áp dụng:
235 = 200 + 30 + 5
= a.10 + b (a 0)
= a.1000 + b.100 + c.10 + d (a 0)
? Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là 999
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 987
3.Chú ý:
Trong hệ La Mã : I = 1 ; V = 5 ; X = 10 .
VD :
VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7
XVIII = X + V + I + I + I
= 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 8
Chú ý: Ở số la mã có những chữ số ở các vị trí khác nhau nhưng vẫn có giá trị như nhau
VD: XXX(30); XXVI(26)
* 1 HS đứng tại chỗ đọc ( 14 ; 27 ; 29 )
* XXVI ; XXVIII .
4. Củng cố:
Làm bài tập 12 ; 13 SGK
Yêu cầu cả lớp làm vào vở, một số HS lên bảng trình bày
Bài 12: Tập hợp các chữ số của số 2000 là: {2; 0}
Bài 13: + Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là: 1000
+ Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876
5. Hướng dẫn về nhà:
Đọc mục có thể em chưa biết, xem bài tiếp theo.
Làm bài tập còn lại SGK
Làm bài 23 ; 24 ; 25 ; 28 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HS:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ký duyệt
Ngày soạn: 20/08/2013
Ngày dạy: …………….
Tuần: 01; Tiết: 04.
BÀI 4 : SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. TẬP HỢP CON
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
* Kỹ năng:
- Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu .
* Thái độ: Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu các bài tập
Bảng phụ có nội dung sau:
1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ?
D = ; E = { bút; thước}; H =
2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2
3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
HS: làm bài tập ở nhà và thước, xem bài mới, …
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
HS1: Làm bài 14. SGK
ĐS: 210 ; 201 ; 102 ; 120
HS2: Viết giá trị của số trong hệ thập phân
ĐS: = a . 1000 + b . 100 + c .10 + d
Làm bài tập 23 SBT ( Cho HS khá giỏi)
ĐS: a. Tăng gấp 10 lần
b. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị.
3. Bài mới:
Hoạt động củaGV và HS
Nội dung
* Hoạt động 1: Số phần tử của một tập hợp.
GV: Hãy tìm hiểu các tập hợp A, B, C, N. Mỗi tập hợp có mấy phần tử ?
HS: 1 HS rút ra kết luận
GV: Củng cố(GV treo bảng phụ) :
+ Làm ? 1 - HS làm bài ? 1
+ Làm ?2 - HS làm bài ?2
GV: dùng bàng phụ cho HS làm bài ?2
GV: Nếu gọi A là tập hợp các số tự nhiên x mà
x + 5 = 2 thì A là tập hợp không có phần tử nào . Ta gọi A là tập hợp rỗng
GV : Hai tập hợp sau có khác nhau không
Tập hợp: {0} và {}
GV : Vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử.
GV : yêu cầu HS đọc chú ý và kết luận trong sgk
HS : đọc bài. Cà lớp chú ý lắng nghe.
GV: Cho HS làm bài tập 17
HS: làm bài, HS khác nhận xét
* Hoạt động 2: Tập hợp con
GV: Nhận xét gì về quan hệ giữa hai tập hợp E và F ?
GV : Mọi phần tử của E đều là phần tử của F.
GV: Giới thiệu khái niệm tập con như SGK
HS : chú ý bài.
GV: Cho HS thảo luận nhóm ?3
HS: Một số nhóm thông báo kết quả:
GV : cho một số HS lên trình bày:
HS: lên bảng
GV: Giới thiệu hai tập hợp bằng nhau.
HS: lắng nghe.
GV: Cho HS làm bài tập 20
HS: lên bảng làm bài.
GV: cho 1 HS khác nhận xét.
1. Số phần tử của một tập hợp:
: Các tập hợp
D={0} Có 1 phần tử
E={bút, thước} Có 2 phần tử
H={x N/ x10} Có 11 phần tử
Tìm số tự nhiên x mà x+5=2
Không có số tự nhiên nào thoả mãn điều kiện x+5=2
* Chú ý:
- Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Tập rỗng kí hiệu .
- Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
* Bài 17/SGK(13)
a) Tập hợp A có 21 phần tử
b) Tập hợp B không có phần tử nào?
2. Tập hợp con
VD:
E ={x, y}
F = {x, y, c, d}
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B. Kí hiệu: A B.
?3 M A ; M B
A B ; B A
* Chú ý: NếuA B và B A thì ta nói hai tập A và B bằng nhau. kí hiệu:
A = B.
Bài 20. SGK(13)
a)15 A ;
b) ;
c)
4. Củng cố:
+ Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ
+ Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N ?
+ Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau ?
GV: yêu cầu HS làm Bài 16
A={20} có 1 phần tử
B={0} có 1phần tử
C= { N } có vô số phần tử
5. Hướng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm các bài tập còn lại trong SGK: 16, 18, 19.
Bài 33, 34, 35, 36 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HS:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn: 20/08/2013
Ngày dạy:…..............
Tuần 02; Tiết: 05.
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức: Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp ( lưu ý các trường hợp các phần tử của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật), củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên.
* Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết một tập hợp, viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng , chính xác ký hiệu:.
* Thái độ: Cẩn thận tự tin, vận dụng kiến thức toán học vào một số bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ :
GV: bảng phụ bài tập 25 SGK (14)
HS: Giấy trong, bút viết giấy trong( bảng nhóm)
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: - Một tập hợp có thể có mấy phần tử ?
- Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 7 bằng hai cách. Tập A có mấy phần tử ?
HS2: - Trả lời câu hỏi bài tập 18. SGK
- Cho tập hợp M= {1; 5; 7}. Hãy viết tất cả các tập hợp có một phần tử, hai phần tử là tập con của M.
3. Luyện tập:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Tìm số phần tử của một số tập hợp cho trước
Bài 21(14)
A là tập hợp các số tự nhiên từ 8 đến 20
Giải thích công thức tổng quát
GV: Gọi 1 HS lên tìm số phần tử của tập hợp B.
HS: Lên bảng
Bài 23 (14)
GV: Hướng dẫn bài 23. SGK
(Mỗi số chẵn hoặc số lẻ liên tiếp cách nhau 2 đơn vị)
=> Công thức tổng quát
HS: Làm bài và lên bảng trình bày
GV: theo dõi và nhận xét.
GV: chốt lại bài và cho HS chép bài vào tập.
* Hoạt động 2: Viết tập hợp –Viết một tập hợp con của một tập hợp cho trước
Bài 22 SGK
GV: yêu cầu HS làm Bài 22 SGK
HS: 1 HS lên bảng
GV: yêu câu HS khác nhận xét bài làm của bạn
HS: nhận xét.
Bài tập 24. SGK
GV:Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập 24. SGK
HS: làm bài theo yêu cầu của GV.
Bài 42- Làm việc cá nhân bài 42
GV hướng dẫn sơ lược cách giải
HS : chú ý nghe.
GV: cho HS lên bảng trình bày
HS: lên bảng.
* Hoạt động 3: Bài toán thực tế
GV đưa ra bài 25
GV: Gọi 1 HS đọc đề
HS: Đọc bài
GV: yêu cầu 1 HS lên bảng
HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV
GV: theo dõi HS làm bài. Chốt lại nội dung và cho HS ghi bài.
1.
* Bài 21. SGK(14)
A= { 8; 9;1 0; …; 20}
Có 20 - 8 +1=13phần tử
B = {10; 11; 12; ...; 99}
Có 99 – 10 + 1 = 90 phần tử.
* Bài 23. SGK(14)
D = {21; 23; 25; ...; 99}
Có (99 – 21) : 2 + 1 = 40 phần tử
E = {32; 34; 36; ...; 96}
Có (96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử
2.
* Bài 22.SGK(14)
a. C = {0; 2; 4; 6; 8}
b. L = {11; 13; 15; 17; 19}
c. A = {18; 20; 22}
d. D = {25; 27; 29; 31}
* Bài 24 .SGK
A N ; B N ; N*N
* Bài tập 42. SBT
Từ 1 đến 9 phải viết 9 chữ số
Từ 10 đến 99 phải viết
90.2 = 180 chữ số
Trang 100 phải viết 3 chữ số
Vậy Tâm phải viết:
9 + 180 + 3 = 192 chữ số.
3.
* Bài 25 .SGK
A={Inđô;Mi-an-ma;Thái Lan; Việt Nam}
B ={Xingapo;Brunây;Campuchia}
4. Củng cố:
Nhắc lại cách giải các bài tập đã chữa.
Làm Bài 39. SBT
B;
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài ôn lại các bài đã học.
- Làm tiếp các bài tập 37 ; 38 ; 39 ; 40 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
HS:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn: 21/08/2013
Ngày dạy: ..................
Tuần: 02; Tiết: 06.
BÀI 5 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU :
* Kiến thức: Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất ấy.
* Kỹ năng:
- Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
GV: - Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân (bảng phụ)
- Bảng phụ ghi nội dung ?1 và ?2
HS: xem bài trước ở nhà, làm các bài con lại theo GV dăn dò, ...thước, ...
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ :
HS 1: Tính chu vi của một sân hình chữ nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là 25m.
ĐS: ( 32 + 25) x 2 = 114 (m)
HS2: Tính số phần tử của tập hợp sau:
A = { 20;21; 22; ….;60} B= {0;4; 8;12 …;84}
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
* Hoạt động 1: Tổng và tích hai số tự nhiên
GV: Yêu cầu HS đọc ôn lại phần thông tin SGK và làm ? 1, ? 2 (GV treo bảng phụ HS điền vào chỗ trống)
? 1
a
12
21
1
b
5
0
48
15
a+b
a.b
0
? 2
a. Tích của một số với số 0 thì bằng .....
b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng ......
GV: cho 1 HS lên bảng làm bài ?1
HS: lên bảng làm bài.
=> Củng cố bằng bài 30/SGK
HS: làm bài.
GV: chốt lại.
* Hoạt động 2: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
GV treo bảng phụ tính chất của phép cộng và phép nhân.
GV: Nhìn bảng phát biểu các tính chất đó.
Phép cộng các số tự nhiên có tính chất gì ? Phát biểu các tính chất đó.
HS : trả lời.
Làm ?3a
GV : Phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì ? Phát biểu các tính chất đó.
HS : trả lời.
- Làm ?3b
GV : Có tính chất nào liên quan tới cả phép cộng và phép nhân ? Phát biểu tính chất đó.
HS : trả lời.
làm ?3c
GV: chốt lại bài.
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
a) Phép cộng :
a + b = c
(số hạng) + ( số hạng) = (tổng)
b) Phép nhân:
a . b = c
( thừa số) . ( thừa sô) = (tích)
*Chú ý: 4 . x . y = 4xy
a . b = ab
? 1
a
12
21
1
0
b
5
0
48
15
a+b
17
21
48
15
a.b
60
0
48
0
? 2
a. Tích của một số với số 0 thì bằng ....0.
b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng ...0...
Bài tập 30.
a) Vì (x-34).15 = 0 nên
x-34 = 0, suy ra x = 34
b)Vì 18.(x-16) = 18 nên
x-16 = 1, suy ra x = 17
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
( sgk)
?3 a. 46 + 17 + 54
= 46+ 54 + 17 (t/c giao hoán)
= (46+54)+17 (t/c kết hợp)
= 100 + 17 = 117
b) 4 . 37 . 25
= 4 . 25 . 37 ( t/c giao hoán)
= ( 4 . 25) . 37 ( t/c kết hợp)
= 100 . 37 = 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87. (36 + 64)
= 87. 100 = 8700
4. Củng cố:
Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống nhau ?
ĐS: Cùng có tính chất giao hoán và kết hợp
- Yêu cầu làm bài tập 26, 27 vào vở. Một số lên bảng trình bày
ĐS: Bài 26. 155 km
Bài 27. a.457 b. 269 c. 27000 d. 2800
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Hướng dẫn làm các bài tập còn lại
- Về nhà làm các bài 28, 29, 31 SGK(Bài 28 tính bằng cách hợp lí)
44, 45, 51 SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
GV:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- So hoc 6 hoc ky I.doc