I. MỤC TIU BI DẠY :
- Học sinh được lm quen với khi niệm tập hợp bằng cch lấy cc ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước
- Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bi tốn, biết sử dụng cc ký hiệu v .
- Rn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dng những cch khc nhau để viết tập hợp.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIN V HỌC SINH :
Gio Vin : Bi soạn, phấn mu, phiếu học tập in sẵn bi tập.
Học sinh: SGK
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1 Kiểm tra bi cũ :
2 Giảng bi mới :
416 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án số học 6 (chương trình giảm tải năm 2011), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/08/2010
Ngày dạy: 16/08/2010
Tuần : 1
Tiết : 1
ƠN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
§1 TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
- Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay khơng thuộc một tập hợp cho trước
- Học sinh biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài tốn, biết sử dụng các ký hiệu Ỵ và Ï .
- Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết tập hợp.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Giáo Viên : Bài soạn, phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập.
Học sinh: SGK
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1 Kiểm tra bài cũ :
2 Giảng bài mới :
Hoạt động của thầy v trị
Nội dung
HĐ 1 : Giới thiệu khái niệm tập hợp và ví dụ
GV giới thiệu về tập hợp :
t Tập hợp các đồ vật đặt trên bàn.
t Tập hợp những chiếc bàn trong một lớp học
- GV gọi HS tự tìm ví dụ về tập hợp
1. Các ví dụ :
- Tập hợp các đồ vật trên bàn.
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
- Tập hợp các HS của lớp 6A.
- Tập hợp các chữ cái : a, b, c
HĐ 2 : Cách viết và các ký hiệu
- GV giới thiệu cách viết, khi miện phần tử của tập hợp
- Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.
H:tập hợp A cĩ bao nhiu phần tử ?
Hỏi : Hãy viết tập hợp B các chữ cái : a ; b ; c ?:
B = {a ; b ; c ; a} viết đúng hay sai ?Vì sao?
GV giới thiệu ký hiệu “Ỵ” và “Ï” và hỏi :
+ Số 1 cĩ là phần tử của tập hợp A khơng ?
- GV giới thiệu :Ký hiệu : 1 Ỵ A và cách đọc
+ Số 5 cĩ là phần tử của A ?
- GV giới thiệu : Ký hiệu : 5 Ï A và cách đọc
Hỏi : Dùng ký hiệu hoặc chữ thích hợp để điền vào ơ vuơng :
a B ; 1 B ; Ỵ B
Cho : A = {0 ; 1 ; 2 ; 3}
B = {a ; b ; c}
Cách viết nào đúng, cách viết nào sai
a Ỵ A ; 2 Ỵ A ; 5 Ï A ; 3 Ỵ B ; b Ỵ B ; c Ï B
2. Cách viết - Các ký hiệu
Ví dụ 1 :
A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
Ta viết :
A = {1;2;3;0}
hay A = {0;1;2;3}...
Ví dụ 2 :
Gọi B là tập hợp các chữ cái a; b ; c
Ta viết : B= {a ; b ; c }
Hay:B ={b ; c ; a }
- Các chữ cái a ; b ; c là các phần tử của tập hợp B
*Ký hiệu :
1 Ỵ A đọc là : 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A
5 Ï A đọc là : 5 khơng là phần tử của A
- GV giới thiệu cách viết tập hợp A bằng cách 2
-H : Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử x của tập hợp A ?
- GV:giới thiệu cho HS cch viết tập hợp theo cch khc.
H:viết tập hợp các số tự nhiên lơn hơn3,nhỏ hơn 2007 theo 2 cách?
- GV giới thiệu cách minh họa tập hợp A ; B như SGK
HĐ 3 : Củng cố
HS:vận dụng lm ?1 v ?2 sgk
- GV hỏi : Khi viết một tập hợp ta cần phải chú ý điều gì ?
Chú ý : sgk
- Ta cịn cĩ thể viết tập hợp A như sau : A = {x Ỵ N / x < 4}
Để viết một tập hợp, thường cĩ hai cách :
- Liệt kê các phần tử của tập hợp
- Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đĩ.
Minh họa tập hợp hình vẽ:sgk
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn: 15/08/2010
Ngày dạy: 17/08/2010
Tuần : 1
Tiết : 2
§ 2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ ở bên trái, điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
Học sinh phân biệt các tập hợp N và N’, biết sử dụng các ký hiệu £, ³. Biết viết số tự nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên.
Rèn luyện tính chính xác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Giáo Viên :Bảng ,phụ thước thẳng,phấn màu
Học sinh: SGK, thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách :
Đáp án : A = {4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9} hay A = {xỴ N / 3 < x < 10}
3. Giảng bài mới :
HĐ1 : Tập hợp N và tập hợp N*
H : Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên ?
H : Hãy cho biết các phần tử của N?
GV Hướng dẫn hs vẽ tia số và biểu diễn số tự nhiên
GV giới thiệu :
+ Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. chẳng hạn : Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a
- GV giới thiệu tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu N*
H:? Tập hợp N* được viết như thế nào?
Điền vào ơ vuơng các ký hiệu Ỵ hoặc Ï cho đúng
12 N ; N ; 5 N* ;
5 N ; 0 N* ; 0 N
1. Tập hợp N và tập hợp N*
- Tập hợp các số tự nhiên được ký hiệu là N
Ta viết : N = {0;1;2;3;...;}
- Chúng được biểu diễn trên tia số
5
- Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số.
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu là N*
Ta viết : N* = {1;2;3...}
Hoặc N* = {xỴN/ x ¹ 0}
HĐ 2 : Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên :
Hỏi : Nhận xét điểm 2 và điểm 4 trên tia số ?
GV giới thiệu : Tổng quát với a ; b Ỵ N ; a a ; trên tia số điểm a nằm bên trái điểm b.
- GV giới thiệu thêm ký hiệu £ ; ³
t Bài tập củng cố :
- Viết tập hợp :
A = {x Ỵ N / 6 £ x £ 8} bằng cách liệt kê các phần tử
- GV Hỏi : Nếu a < b ; b < c thì a và c như thế nào ?
Ví dụ : a < 10 và 10 < 12 Þ?
Hỏi : Tìm số liền sau của 4 ? Số 4 cĩ mấy số liền sau ?
Hỏi : Lấy ví dụ về số tự nhiên rồi chỉ ra số liền sau của mỗi số ?
GV giới thiệu : Mỗi số tự nhiên cĩ một số liền sau duy nhất
GV Hỏi : Số liền trước số 5 là số nào ?
GV giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp. Ví dụ 4 và 5
Hỏi : Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ?
Hỏi : Trong các số tự nhiên, số nào nhỏ nhất ? cĩ số tự nhiên lớn nhất hay khơng ? Vì sao ?
GV nhấn mạnh : Tập hợp số tự nhiên cĩ vơ số phần tử
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên :
a) Khi số a nhỏ hơn số b, ta viết a a
- Trên tia số, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn
- Ký hiệu :
a £ b chỉ a < b hoặc a = b
a ³ b chỉ a > b hoặc a = b
b) Nếu a < b và b < c thì a < c
c) Mỗi số tự nhiên cĩ một số liền sau duy nhất. Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau một đơn vị
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Khơng cĩ số tự nhiên lớn nhất.
e) Tập hợp các số tự nhiên cĩ vơ số phần tử
HĐ 3 : Củng cố :
HS1 : trả lời bài ?
HS2 : trả lời bài tập 6, 7
HS3 : Giải bài tập 8/8 SGK
HS1 : 28 ; 29 ; 30 ; 99 ; 100 ; 101
HS2 : số liền sau 17 là 18, số liền trước 1000 là 999
HS3 : A={0;1;2;3;4;5}
hay A = {x Ỵ N / x £ 5}
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học kỹ bài và làm các bài tập : 7, 9, 10 tr 8
IV RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn: 15/08/2010
Ngày dạy: 19/08/2010
Tuần : 1
Tiết : 3
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
HS biết đọc và viết các số La Mã khơng quá 30.
HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính tốn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Giáo viên : Bảng ghi sẵn các số La Mã từ 1 đến 30
Học sinh: SGK
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Kiểm tra bài cũ :
HS1 : - Viết tập hợp N và N*. Làm bài tập 7 tr 8 SGK
Đáp án : a) A = {13 ; 14 ; 15} ; b) B = {0 ; 1 ; 3 ; 4} ; c) C = {13 ; 14 ; 15}
- Viết tập hợp A các số tự nhiên mà x Ï N*. Đáp án : A = {0}
HS2 : Viết tập hợp B các số tự nhiên khơng vượt quá 6 bằng 2 cách.
Đáp án : B = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 6} hoặc B = {x Ỵ N / x £ 6}
Bài tập 10 : 4601 ; 4600 ; 4599 , a +2 ; a + 1 ; a
Giảng bài mới :
Hoạt động của thầy và trị
Nội dung
HĐ1 : Số và chữ số
GV : Gọi HS lấy một số ví dụ về số tự nhiên. Chỉ rõ số tự nhiên cĩ mấy chữ số ? là những số nào?
H :Mỗi số tự nhiên cĩ thể cĩ bao nhiêu chữ số ? Hãy lấy ví dụ ?
GV:Giới thiệu cho HS ch ý sgk.
Cho số 3895:Hãy cho biết các chữ số của số 3895 ?
+ Chữ số hàng chục ? Chữ số hàng trăm ?
- GV giới thiệu thêm
+ Số chục là : 389 + Số trăm là : 38
Bài tập củng cố : Bài 11 tr 10 SGK
a) Viết số tự nhiên cĩ số chục là 135;chữ số hàng đơn vị 7
b) Số đã cho 1425. Hãy cho biết số trăm, chữ số hàng trăm, số chục, chữ số hàng chục
1. Số và chữ số :
- Với mười chữ số : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ta ghi được mọi số tự nhiên :
- Một số tự nhiên cĩ thể cĩ một, hai, ba... chữ số
Chú ý : (SGK)
HĐ2 :Hệ thập phân :
GV nhắc lại :Với 10 chữ số ta ghi được mọi số tự nhiên theo nguyên tắc một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
- Cách ghi số nĩi trên là ghi trong hệ thập phân
GV nĩi rõ giá trị mỗi chữ số trong một số
Ví dụ : 222 = 200 + 20 + 2= 2.100 + 2.10 + 2
Hỏi : Tương tự hãy biểu diễn các số ; ;
- GV giảng ký hiệu :
Bài tập củng cố :
HS : làm bài ? SGK
+ Số tự nhiên lớn nhất cĩ ba chữ số
HĐ3 : Giới thiệu cách ghi số La Mã :
GV giới thiệu đồng hồ cĩ ghi 12 số la mã. (cho HS đọc)
Hỏi : Để ghi các số ấy, ta dùng các chữ số La mã nào ? và giá trị tương ứng trong hệ thập phân là bao nhiêu ?
GV giới thiệu :
IV : 4 ; VI : 6 ; IX : 9 ; XI = 11 và gọi HS viết các số la mã từ 1 đến 10
GV giới thiệu : Mỗi chữ số I, X cĩ thể viết liền nhau nhưng khơng quá ba lần.
GV : Số La mã cĩ những chữ số ở các vị trí khác nhau nhưng vẫn cĩ giá trị như nhau (XXX : 30)
HĐ 4 : Củng cố tồn bài
HS1 : Giải bài 12 tr 10
HS2 : Giải bài 13
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học bài kết hợp vở ghi và SGK
- Làm các bài tập 14 ; 15 tr 10 SGK
- Bài 14 : Giữ nguyên chữ số đầu, đổi chỗ hai chữ số sau
- 2. Hệ thập phân
*Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nĩ.
Ví dụ
=10a+b
=100a+10b+c
3. Chú ý :
I : 1 ; V : 5 ; X : 10
- Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên
+ Một chữ số X ta được các số la mã từ 11 ® 20
+ Hai chữ số X ta được các số La mã từ 21 ® 30
HS1 : A = {2 ; 0}
HS2 : a) 1000 ; 1023
IV/ RÚT KINH NGHIỆM QUA BÀI GIẢNG:
Ngày soạn: 23/08/2010
Ngày dạy: 24/08/2010
Tuần : 2
Tiết : 4
§4 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP - TẬP HỢP CON
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Học sinh hiểu được một tập hợp cĩ thể cĩ một phần tử, cĩ nhiều phần tử, cĩ thể cĩ vơ số phần tử, cũng cĩ thể khơng cĩ phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau.
HS biết tìm số phần tử của một tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hay khơng là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng ký hiệu Ì và Ỉ
Rèn luyện tính chính xác cho HS khi sử dụng ký hiệu Ì và ký hiệu Ỵ
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :
Giáo viên :Bảng ,phụ thước thẳng,phấn màu
Học sinh: SGK, thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Kiểm tra bài cũ :HS1 : Làm bài tập 14 tr 10 SGK. Đáp số : 102 ; 201 ; 210
Viết giá trị của số trong hệ thập phân dưới dạng tổng giá trị của số các chữ số (đáp án : = a.1000 + b.100 + c.10 + d)
HS2 : - Làm bài tập 13b. Đáp số : 1023
- Làm bài 15 tr 10 SGK
Giải : a) XIV = 14 ; XXVI = 26 ; b) 17 = XVII ;
c) VI = V - I Þ IV = V-1 ; VI - I
Giảng bài mới :
Hoạt động của thầy
Nội dung
HĐ1 : Xác định số phần tử của một tập hợp.
Hỏi : Hãy cho biết mỗi tập hợp trên cĩ bao nhiêu phần tử ?
GV yêu cầu HS làm bài tập ?1
Hỏi:Nếu x
GV yêu cầu HS làm ?2 Tìm số tự nhiên x mà :
x + 5 = 2
GV giới thiệu : Nếu gọi A là tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 thì tập hợp A khơng cĩ phần tử nào
Ta gọi A là hợp rỗng
Ký hiệu A = Ỉ
Hỏi : Vậy một tập hợp cĩ thể cĩ bao nhiêu phần tử
t Củng cố :
GV cho HS làm bài tập 17 SGK.
- Viết tập hợp và cho biết một tập hợp cĩ bao nhiêu phần tử ?
a) Tập hợp A các số tự nhiên khơng vượt quá 20
b) Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 6
1 Số phần tử của một tập hợp
- Cho các tập hợp
A = {5} cĩ một phần tử
B = {x ; y} cĩ hai phần tử
C = {1;2;3;...; 100} cĩ 100 phần tử
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3...} cĩ vơ số phần tử
Chú ý :
- Tập hợp khơng cĩ phần tử nào gọi là tập hợp rỗng.
- Tập hợp rỗng được ký hiệu là Ỉ
t Một tập hợp cĩ thể cĩ một phần tử, cĩ nhiều phần tử, cĩ vơ số phần tử, cũng cĩ thể khơng cĩ phần tử nào
HĐ 2 Tập hợp con
- GV cho vẽ hình sau :
Hỏi : Hãy viết các tập hợp E ; F ?
Hỏi : Nêu nhận xét về các phần tử của tập hợp E và F ?
Hỏi : vậy khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ?
GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa SGK
GV giới thiệu ký hiệu :
A Ì B hoặc B É A.
Đọc là : A là tập hợp con của B hoặc A chứa trong B hoặc B chứa A
2. Tập hợp con :
t Ví dụ : Cho hai tập hợp
Ta viết :
E = {x ; y}
F = {x ; y ; c ; d}
Ta gọi tập hợp E là tập hợp con của tập hợp F
t Định nghĩa :
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B
Ký hiệu : A Ì B
Hay B É A
Đọc là : A là tập hợp con của B hoặc A chứa trong B hoặc B chứa A
HĐ3 : Củng cố kiến thức
1) Cho M = {a ; b ; c}
a) Viết các tập hợp con của M mà mỗi tập hợp cĩ 2 phần tử
b) Dùng ký hiệu Ì để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp con đĩ với tập hợp M
2) Cho tập hợp :
A = {x ; y ; m}
Hỏi : Đúng hay sai trong cách viết sau :
m Ï A ; 0 Ỵ A ; x Ì A ; {x ; y} Ỵ A ; {x} Ì A ; y Ỵ A
- Từ đĩ GV chốt lại :
+ Ký hiệu Ỵ chỉ mối quan hệ giữa phần tử và tập hợp
+ Ký hiệu Ì chỉ mối quan hệ giữa hai tập hợp
- GV gọi HS lên bảng làm bài tập ?3
M = {1 ; 5} ; A = {1;3;5}
B = {5;1;3}
Hỏi : Dùng ký hiệu Ì để thể hiện quan hệ giữa hai trong ba tập hợp trên
- GV giới thiệu
A Ì B ; B Ì A thì A = B
GV cho HS làm bài 16 tr 13
Chú ý :
Nếu A Ì B và B Ì A thì ta nĩi A và B là hai tập hợp bằng nhau. Ký hiệu A = B
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc định nghĩa tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau
- Bài tập 18 ; 19 ; 20 tr 13 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn:23/08/2010
Ngày dạy: 24/08/2010
Tuần : 2
Tiết : 5
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
HS được củng cố khái niệm tập hợp, tập hợp số tự nhiên, tập hợp con và các phần tử của tập hợp
Cĩ kỹ năng vận dụng kiến thức đã học để tính nhanh và đúng
Cĩ ĩc quan sát, phát hiện các đặc đểim của đề bài và cĩ ý thức cân nhắc, lựa chọn các phương pháp hợp lý để giải tán
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :
Giáo viên : Đọc kỹ bài soạn - Bảng phụ
Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trứơc
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định tình hình lớp : Kiểm tra sĩ số học sinh
2. Kiểm tra bài cũ : Hai HS lên bảng cùng lúc
HS1 : - Mỗi tập hợp cĩ thể cĩ bao nhiêu phần tử ? Tập hợp rỗng là tập hợp như thế nào ?
- Giải bài tập 29 tr 7 SBT. - Bài 18 (SGK)
+ HS Trả lời : phần chú ý tr 12 SGK
Giải : + Bài 29 : a) A = {18} ; b) B = {0} ; c) C = N ; d) D = Ỉ
+ Bài 18 : A = {0} tập hợp rỗng là sai
HS2 : Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B
(Trả lời : Khi mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B)
- Giải bài tập 19 (SGK)
Đáp án : A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} ; B = {0;1;2;3;4} Nên B Ì A
- Giải bài tập 20 (SGK). Đáp án : a) 15 Ỵ A ; b {15} Ì A ; c) {14 ; 24} = A
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Nội dung
HĐ 1 : Tìm số phần tử của một tập hợp :
t Bài 21 tr 14 SGK :
A = {8 ; 9 ; 10 ; ... ; 20}
+ GV gợi ý : A là tập hợp các số tự nhiên từ 8 ® 20
Hỏi : Làm cách nào để tìm số phần tử của tập hợp A ?
Hỏi : Tìm số phần tử của tập hợp các số tự nhiên từ a ® b
GV gọi một HS lên bảng tìm số phần tử của B
B = {10 ; 11; 12 ; ... ; 99}
t Bài 23 tr 14 SGK :
Tính số phần tử của các tập hợp :
D = {21;23; 25; ... ; 99}
E = {32;34;36;...;96}
GV yêu cầu HS làm theo nhĩm
GV Yêu cầu mỗi nhĩm :
+ Nêu cơng thức tổng quát tính số phần tử của tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b
(a < b)
+ Các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n (m < n)
+ Tính số phần tử của tập hợp D ; E
GV : Chia lớp thành 4 nhĩm và chia bảng thành 4 gọi đại diện nhĩm lên trình bày
- GV gọi HS nhận xét
- GV kiểm tra bài của HS cịn lại của nhĩm
HS làm miệng :
20 - 8 + 1 = 13 phần tử
HS làm miệng :
gồm b - a +1 phần tử
1HS lên bảng làm :
99 - 10 + 1 = 90 phần tử
HS : hoạt động theo nhĩm Sau đĩ đại diện nhĩm lên bảng trình bày :
+ Tập hợp các số chẵn từ a ® b cĩ :
(b - a) : 2 + 1(phần tử)
+ Tập hợp các số lẻ từ m đến n cĩ : (n - m) : 2 + 1 (phần tử)
HS mỗi nhĩm :
D = {21;23;25;...99} cĩ :
(99 - 21) : 2 + 1 = 40 (phần tử)
E = {32;34;36;...;96} cĩ :
(96 - 32) : 2 + 1 = 33 phần tử
- HS đại diện của các nhĩm cịn lại nhận xét
Dạng 1 : Tìm số phần tử của một tập hợp :
+ Bài 21 SGK
Ta cĩ :
B = {10;11;12;...;99}
Cĩ 99 - 10 + 1 = 90
Vậy tập hợp B cĩ 90 phần tử
t Bài 23 tr 14 SGK :
Ta cĩ :
D = {21;23;25;...;99}
Cĩ : (99 - 21) : 2 + 1 = 40
Vậy : Tập hợp D cĩ 40 phần tử
E = {32;34;36;...;96}
cĩ : (96 - 32) : 2 + 1 = 33
Vậy : tập hợp E cĩ 33 phần tử
HĐ 2 : Viết tập hợp - Viết một số tập hợp con của tập hợp :
t Bài 22 tr 14 SGK
GV yêu cầu HS đọc đề
GV gọi 2 HS lên bảng (mỗi HS làm 2 câu)
GV yêu cầu các HS khác làm vào giấy nháp
GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
GV kiểm tra nhanh 4 bài của HS làm ở giấy nháp
t Bài 24 tr 14 SGK
GV gọi HS lên bảng
+ Viết tập hợp A
+ Viết tập hợp B
+ Viết tập hợp N*
Sau đĩ dùng ký hiệu : Ì để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập N
HS : lên bảng giải
HS1 : câu a, b
HS2 : câu c, d
HS : nhận xét bài làm của bạn
1 HS lên bảng giải
1 vài HS nhận xét bài làm của bạn
HĐ 3 : Củng cố
1) A Ì B Þ mọi x Ỵ A thì x Ỵ B với mọi x Ỵ A thì x Ì B Þ A Ì B
2) Để chứng tỏ A Ì B ta phải chứng tỏ với mọi x Ỵ A thì x Ỵ B
3) Quy ước tập hợp rỗng là tập hợp con của mọi tập hợp
4) Để chứng tỏ A Ë B, chỉ cần nêu ra một phần tử thuộc A mà khơng thuộc B
GV cho tập hợp {x ; y} và hỏi cĩ mấy tập hợp con
t Trị chơi :
GV nêu đề bài : Cho A là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10. Viết các tập hợp con của A sao cho mỗi tập hợp con đĩ cĩ 2 phần tử.
- GV yêu cầu HS cả lớp thi làm nhanh
t Bài làm thêm
Cho tập hợp {x ; y} viết tất cả các tập hợp con của tập hợp trên
Dạng 2 : Viết tập hợp - Viết một số tập hợp con của tập hợp :
t Bài 22 tr 14 SGK
a) C = {0 ; 2 ; 4 ; 6; 8}
b) L = {11;13;15;17;19}
c) A = {18 ; 20 ; 22}
d) B = {25 ; 27 ; 29 ; 31}
t Bài 24 tr 14 SGK
Ta viết :
A = {0;1;2;3;5;6;7;8;9}
B = {0;2;4;6;8;...}
N* = {1;2;3;4...}
Nên : A Ì N ; B Ì N
N* Ì N
HS nghe giáo viên chốt lại một số kiến thức bổ sung
- HS : cĩ 4 tập hợp con :
Ỉ ; {x} ; {y} ; {x ; y}
HS : Cả lớp thực hiện
A = {1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9}. Ta cĩ :
{1 ; 3} ; {1 ; 5} ; {1 ; 7} ; {1 ; 9} ; {3 ;
5} ; {3 ; 7} ; {3 ; 9} ; {5 ; 7} ; {5 ; 9} ; {7 ; 9}
1 HS làm miệng :
Ta cĩ các tập hợp con là : Ỉ ; {x} ; {y} ; {x ; y}
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học bài và xem lại các bài đã giải
- Làm các bài tập : 25 tr 14 SGK và các bài tập : 34 ; 35 ; 36 ; 37 ; 40 ; 41 ; 42
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn: 23/08/2010
Ngày dạy: 25/08/2010
Tuần : 2
Tiết : 6
§5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY :
HS nắm vững các tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ; biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đĩ.
HS biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
HS biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải tốn
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :
Giáo viên :
Bài soạn + Bảng phụ ghi tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Ổn định : Kiểm diện
Kiểm tra:
HS1 : -Tính số phần tử của các tập hợp :
a) A = {40 ; 41 ; 42 ; . . . . ; 100} . Đáp số : Cĩ 61 phần tử
b) B = {10 ; 12 ; 14 ; . . . 98} . Đáp số : cĩ 45 phần tử
HS2 : - Cho tập hợp {a ; b ; c}. Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp ?
Đáp án : Ỉ ; {a} ; {b} ; {c} ; {a ; b} ; {a ; c} ; {b ; c} ; {a ; b ; c}
Bài mới :
Hoạt động của thầyvà trị
Nội dung
HĐ1 : Ơn tập về tổng và tích của hai số tự nhiên :
GV : Hãy tính chu vi và diện tích của một sân hình chữ nhật cĩ chiều dài 32m và chiều rộng bằng 25m.
Hỏi : Em hãy nêu cơng thức tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đĩ?
GV : Gọi 1 HS lên bảng giải
Hỏi : Nếu chiều dài hình chữ nhật là a (m), chiều rộng là b (m) ta cĩ cơng thức tính chu vi, diện tích như thế nào ?
- GV đưa bảng phụ ghi bài ?1 và gọi HS đứng tại chỗ trả lời
GV : Chỉ vào cột 3 và 5 ở bài ?1 yêu cầu HS trả lời bài ?2
- Ap dụng giải bài tập :
Tìm x biết : (x-34).15 = 0
Hỏi : Em hãy nhận xét kết quả của tích và thừa số của tích ?
Hỏi : Vậy thừa số cịn lại phải như thế nào ?
- GV gọi 1 HS lên bảng giải
HS đọc kỹ đề bài và tìm cách giải
HS : - Chu vì bằng 2 lần chiều dài cộng 2 lần chiều rộng
- Diện tích bằng chiều dài nhân chiều rộng
1HS lên bảng giải :
- Chu vi hình chữ nhật là:
(32 + 25) . 2 = 114(m)
- Diện tích hình chữ nhật là : 32 . 25 = 800m2
HS : viết cơng thức
P = (a + b) . 2
S = a . b = ab
- HS Trả lời :
A
12
21
1
0
B
5
0
48
15
a+b
17
21
49
15
a.b
60
0
48
0
1 HS điền vào chỗ trống bài ?2
- HS cĩ thể trao đổi để tìm ra cách giải
HS Trả lời :
+ Kết quả tích bằng 0
+ Cĩ một thừa số khác 0
HS : Thừa số cịn lại phải bằng 0
1 HS : lên bảng giải
1. Tổng và tích hai số tự nhiên :
- Phép cộng :
a + b = c
- Phép nhân
a . b = d
- Trong một tích mà các thừa số đều bằng chữ hoặc chỉ cĩ một thừa số bằng số, ta cĩ thể khơng viết dấu nhân giữa các thừa số
Ví dụ : a . b = ab
4x.y = 4xy
Vậy :
a) Tích của một số với 0 thì bằng 0
b) Nếu tích mà bằng 0 thì cĩ ít nhất một thừa số bằng 0
Áp dụng : Tìm x biết
(x - 34) . 15 = 0
Giải
Ta cĩ : (x - 34) . 15 = 0
Þ x - 34 = 0
x = 0 + 34
x = 34
HĐ2 : Ơn tập tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.
GV treo bảng phụ ghi tính chất phép cộng và phép nhân
Hỏi : Phép cộng số tự nhiên cĩ tính chất gì ? Phát biểu các tính chất đĩ?
GV Lưu ý HS : từ “đổi chỗ” khác với đổi các “số hạng”
GV gọi 2 HS phát biểu hai tính chất của phép cộng
- Áp dụng tính nhanh :
46 + 47 + 54
Hỏi : Phép nhân số tự nhiên cĩ tính chất gì ?
- Lưu ý : Từ đổi chỗ như phép cộng
GV gọi 2 HS phát biểu
GV cho HS áp dụng :
Tính nhanh : 4 . 37 . 25
- Cả lớp làm vào vở
Hỏi : Tính chất nào liên quan đến cả phép cộng và phép nhân ? Phát biểu tính chất đĩ
- Áp dụng tính nhanh :
87 . 36 + 87 . 64
HS : Nhìn vào bảng phát biểu thành lời các tính chất
HS1 : Phát biểu tính chất giao hốn phép cộng
HS2 : Phát biểu tính chất kết hợp của phép cộng
HS giải : 46 + 47 + 54
= (46 + 54) + 47
= 100 + 47 = 147
- HS Trả lời :
+ Tính giao hốn
+ Tính chất kết hợp.
2 HS phát biểu thành lời
HS lên bảng :
4 . 37 . 25 = (4.25).37
= 100 . 37 = 3700
HS : Phát biểu tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
HS lên bảng giải
87 . 36 + 87 . 64
= 87 (36 + 64)
= 87.100 = 8700
HĐ3 : Củng cố:
Hỏi : Phép cộng và phép nhân cĩ tính chất gì giống nhau ?
- GV cho HS giải bài tập 26
HN VY VT YB
54km 19km 82km
GV cho hoạt động nhĩm bài 27
Chia lớp thành 4 nhĩm mỗi nhĩm làm một câu
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên :
a) Tính chất giao hốn
- Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng khơng thay đổi
a + b = b + a
- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích khơng thay đổi
a . b = b . a
b) Tính chất kết hợp :
- Muốn cộng một tổng hai số với một số thứ ba, ta cĩ thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba
(a + b) + c = a + (b + c)
- Muốn nhân một tích hai số với một số thứ ba, ta cĩ thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba
(a.b) . c = a . (b.c)
c) Tính chất phân phối phép nhân đối với phép cộng
- Muốn nhân một số với một tổng, ta cĩ thể nhân số đĩ với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại.
a (b + c) = ab + ac
HS : đều cĩ tính chất giao hốn và kết hợp
- HS : lên bảng giải
54 + 19 + 82 = 155km
(54+1)+ (19+81) = 155km
HS hoạt động theo nhĩm
Nhĩm 1 : a) 86 + 357 + 14 = (86 +14) + 357 = 457
Nhĩm 2 : b) (72+28) + 69 = 269
Nhĩm 3 : c) (254) (5.2).27 = 27000
Nhĩm 4 : d) 28 (64 + 36) = 4800
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Nắm vững các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân
- Làm các bài tập 28 ; 29 ; 30 ; 31 tr 16 và 17 SGK
- Tiết sau mỗi em chuẩn bị một máy tính
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 27/08/2010
Ngày dạy: 31/08/2010
Tuần : 3
Tiết : 7
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Học sinh được củng cố phép cộng và phép nhân số tự nhiên cùng với các tính chất của chúng
Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh
Biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải tốn
Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN & HỌC SINH :
Giáo viên : Bài soạn - Tranh vẽ máy tính bỏ túi
Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Ổn định tổ chức : Kiểm diện
Kiểm tra bài cũ :
HS1 : - Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất giao hốn của phép cộng
- Giải bài 28 tr 16 SGK
Giải : Ta cĩ : 10 + 11 + 12 + 1 + 2 + 3 = (10 + 3) + (11 + 2) + (12 + 1) = 39
4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = (
File đính kèm:
- giao an so hoc 6 giam tai 2011.doc