§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH.
I MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 HS nắn được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
trong một biểu thức .
2. Kĩ năng:
 HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
3. Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,tính nghiêm túc trong học
tập,hăng say nhiệt tình trong việc làm các bài toán nhận thấy được ích lợi
của bài hoc.
II. CHUẨN BỊ:
 GV : SGK , giáo án,bảng phụ ghi quy ước thứ tự thực hiện phép tính .
 HS : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ chuẩn bị trước bài mới .
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:1 . Ổn định tổ chức : (kiểm tra sĩ số) (1 phút)
2 . Kiểm tra bài cũ:(gọi hai học sinh) (7 phút)
 Công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số và các quy ước.
- H/S1: Bài tập 70; (sgk: tr 30)
- H/S2 : Bài tập 71 (sgk: tr 30).
3 . Dạy bài mới : (30 phút)
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 113 trang
113 trang | 
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 695 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án số học 6 - Học kì I - Trường THCS Trần Ngọc Sương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
1 
Ngày soạn: 13 / 09 /2011 Tuần: 6 
Ngày dạy: 20 / 09 /2011 Tiết: 15 
Lớp dạy: 61, 62, 63. 
§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. 
I MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: 
 HS nắn được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính 
trong một biểu thức . 
2. Kĩ năng: 
 HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu 
thức. 
3. Thái độ: 
 Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,tính nghiêm túc trong học 
tập,hăng say nhiệt tình trong việc làm các bài tốn nhận thấy được ích lợi 
của bài hoc. 
II. CHUẨN BỊ: 
 GV : SGK , giáo án,bảng phụ ghi quy ước thứ tự thực hiện phép 
tính . 
 HS : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ chuẩn bị trước bài 
mới . 
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 
1 . Ổn định tổ chức : (kiểm tra sĩ số) (1 phút) 
2 . Kiểm tra bài cũ:(gọi hai học sinh) (7 phút) 
 Công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số và các quy ước. 
- H/S1: Bài tập 70; (sgk: tr 30) 
- H/S2 : Bài tập 71 (sgk: tr 30). 
3 . Dạy bài mới : (30 phút) 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 
HĐ1 : 
GV viết các dãy tính : 
5 +3 – 12 ; 12 : 6.2 ; 42 
 là các biểu thức. 
Các số được nối với nhau 
- HS : Mỗi số có được 
xem là một biểu thức đạ 
số không. 
- Học sinh cho một số ví 
dụ về biểu thức 
I . Nhắc lại về biểu thức: 
 Các số được nối với nhau bởi 
dấu các phép tính (cộng , trừ , 
nhân , chia , nâng lên luỹ thừa ) 
làm thành biểu thức 
Chẳng hạn : 5 +3 – 12 ; 12 : 
6.2 ; 42 là các biểu thức. 
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
2 
bởi dấu các phép tính 
(cộng , trừ , nhân , chia , 
nâng lên luỹ thừa ) làm 
thành biểu thức 
Nêu chú ý (SGK/ 31) 
HS : Đọc phần quy ước 
sgk và làm các ví dụ 
tương ứng 
 Chú ý : 
a) Mỗi số cũng được coi là một 
biểu thức . 
b)Trong biểu thức có thể có các 
dấu ngoặc để chỉ ra thứ tự thực 
hiện phép tính . 
HĐ2: 
GV giới thiệu quy ước thực 
hiện phép tính. 
- Nếu phép toán chỉ có 
phép cộng , trừ hoặc chỉ có 
nhân , chia , ta thực hiện 
như thế nào ? 
- Cho HS làm các ví dụ 
- Nếu có các phép tính 
cộng , trừ , nhân , chia , 
nâng lên luỹ thừa , ta thực 
hiện phép tính như thế nào 
? 
Cho HS làm các ví du 
 Gv : Củng cố qua ?1 
Kiểm tra các bài tính sau 
để phát hiện điểm sai : 
2.52 = 102 
62 : 4.3 = 62 :12 
- Nếu chỉ có phép cộng , 
trừ hoặc chỉ có nhân , 
chia , ta thực hiện từ trái 
qua phải. 
- HS : Làm ?1 , 
- HS : Thực hiện ví dụ 
tương tự bài tập 73 – 74 
 (sgk : tr 32). 
- Kiểm tra các bài tính 
sau để phát hiện điểm sai 
: 
2.52 = 102 
62 : 4.3 = 62 :12 
- Nếu biểu thức có các 
dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ) 
, ngoặc vuông [ ], ngoặc 
nhọn   , ta thực hiện 
phép tính như thế nào ? 
- HS đứng tại chỗ nêu thứ 
tự cách làm 
- Hai HS lên bảng làm 
bài ?2 
II . Thứ tự thực hiện các phép 
tính trong biểu thức : 
1.Đối với biểu thức không có 
dấu ngoặc . 
- Nếu chỉ có phép cộng , trừ 
hoặc chỉ có nhân , chia , ta thực 
hiện từ trái qua phải 
 Vd1 : 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 
24 
 Vd2 : 60:2 .5 = 30.5 = 150 
- Nếu có các phép tính cộng , 
trừ , nhân , chia ,nâng lên luỹ 
thừa , ta thực hiện phép tính 
nâng lên luỹ thừa trước rồi đến 
nhân và chia , cuối cùng đến 
cộng và trừ . 
Vd3 :4.32– 5.6 = 4.9– 5.6 = 36– 
30 = 6 
2. Đối với biểu thức có dấu 
ngoặc : 
Nếu biểu thức có các dấu 
ngoặc : ngoặc tròn ( ) , ngoặc 
vuông [ ], ngoặc nhọn   , ta 
thực hiện phép tính trong dấu 
ngoặc tròn trước , rồi thực hiện 
phép tính trong dấu ngoặc 
vuông cuối cùng thực hiện 
phép tính trong dấu ngoặc nhọn 
- Ta thực hiện theo thứ tự sau : 
 ( ) –> [ ] –>   
Vd : 100 :    83552.2  
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
3 
HĐ3 : 
Củng cố qua ?2 
 tìm x gắn với lũy thừa và 
biểu thức có dấu ngoặc . 
 = 100 :   2752.2  = 100 : 
 25.2 
 = 100 : 50 = 2 
?2 Tìm số tự nhiên x biết : 
a) (6x – 39) : 3 = 201 
 6x – 39 = 201 .3 
 6x – 39 = 603 
 6x = 603 – 39 
 6x = 564 
 x = 564 : 6 
 x = 94 
b) 23 + 3x = 56 : 53 
 23 + 3x = 53 
 23 + 3x = 125 
 3x = 125 – 23 
 3x = 102 
 x = 102 : 3 
 x = 34 
4 . Củng cố: (5 phút) 
 Bài tập 73a,b,d ; 74 ( sgk : tr 32). 
5 . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút) 
 Hướng dẫn BT 75 tương tự ví dụ . 
 Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk : tr 32,33). 
IV. RÚT KINH NGHIỆM. 
......................................................................................................................
......................................................................................................................
...................................................................................................................... 
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
4 
Ngày soạn: 14 / 09 /2011 Tuần: 6 
Ngày dạy: 21 / 09 /2011 Tiết: 16 
Lớp dạy: 61, 62, 63. 
LUYỆN TẬP 1 
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: 
 HS nắn được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong một 
biểu thức . 
2. Kĩ năng: 
 HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong 
biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức . 
 Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính. 
3. Thái độ: 
 Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,tính nghiêm túc trong học tập, hăng 
say nhiệt tình trong việc làm các bài tốn nhận thấy được ích lợi của bài hoc. 
II. CHUẨN BỊ. 
 GV : SGK , giáo án,bảng phụ ghi quy ước thứ tự thực hiện phép tính . 
 HS : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ chuẩn bị trước bài mới . 
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 
1 . Ổn định tổ chức : (kiểm tra sĩ số) (1 phút) 
2 . Kiểm tra bài cũ:(gọi hai học sinh) (7 phút) 
 HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu 
ngoặc . 
 Aùp dụng vào BT 74 a,c. 
a) c) 
 
 
541 218 – x 735. 
218 – x 735 – 541
 218 – x 194
 x 218 – 194 
x 24 
 
 
 
 
 
 96 – 3 x 1 42
 3 x 1 96 – 42
3 x 1 54
 x 1 54 : 3
x 1 1 8
x 1 8 – 1
 x 1 7 
 
 
 
 
 
 HS2: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc: 
 Bài tập 77b : 
 12 :{ 390 : [ 500 - (125+35.7) ]} 
 = 12 :{ 390 : [ 500 - (125+245) ]} 
 = 12 :{ 390 : [ 500 - 370 ]} 
 = 12 :{ 390 : 130} 
 = 12 : 3 = 4 
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
5 
3 . Dạy bài mới : LUYỆN TẬP (33 phút) 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 
HĐ 1 : 
Củng cố thứ tự thực hiện các 
phép tính với biểu thức không có 
dấu ngoặc . 
- G/V : Aùp dụng tính chất nào để 
tính nhanh bài tập 77a . 
- G/V : Củng cố thứ tự thực hiện 
phép tính với biểu thức có dấu 
ngoặc . 
- H/S : Trình bày thứ tự 
thực hiện các phép tính . 
- H/S : Aùp dụng tính chất 
phân phối của phép nhân 
đối với phép cộng . 
- H/S : Trình bày thứ tự 
thực hiện và áp dụng tương 
tự với câu b. 
BT 77 (sgk : tr 32) 
 a) 27 .75 + 25 .27 - 150 
 = 27(75+25) – 150 
 = 27 . 100 – 150 
 = 2700 – 150 
 = 2550 
HĐ 2 : 
GV hướng dẫn tương tự với biểu 
thức có dấu ngoặc và thứ tự thứ 
hiện với biểu thức trong ngoặc . 
- H/S : Trình bày quy tắc 
thực hiện phép tính với 
biểu thức có dấu ngoặc và 
biểu thức bên trong ngoặc 
.Aùp dụng vào bài toán. 
BT 78 (sgk : tr 33) 
12000–(1 500.2 +1800.3 +1800.2 :3) 
= 12000 – (3000+5400+3600 :3) 
= 12000 – (3000+5400+1200) 
= 12000 – 9600 
= 2 400 
HĐ 3 : 
GV liên hệ việc mua tập đầu 
năm học với ví dụ số tiền mua 
đơn giản, sau đó chuyển sang bài 
toán sgk 
Chú ý áp dụng bài tập 78 . 
- HS : Nắm giả thiết bài 
toán và liên hệ bài tập 78 + 
phần hướng dẫn của gv, 
chọn số thích hợp điền vào 
ô trống . 
BT ( 79 (sgk : tr 33) 
Lần lượt điền vào chỗ trống các số 
 1 500 và 1 800 
( giá trị của phong bì là 2400 đồng ) 
HĐ 4 : 
Củng cố các kiến thức có liên 
quan ở bài tập 80 là : 
- So sánh kết quả các biểu thức 
sau khi tính. 
- Thứ tự thực hiện các phép tính 
có lũy thừa. 
- HS : Tính giá trị mỗi vế 
và so sánh kết quả suy ra 
điền dấu thích hợp vào ô 
vuông . 
BT 80 ( sgk : tr 33) 
 Điền vào chỗ trống : 
 Hai ô điền dấu ‘ > ‘ là : 
 (1 + 2)2 > 12 + 22 
 (2 + 3 )2 > 22 + 32 
- Các ô còn lại điền dấu ‘ =’. 
4 . Củng cố: (1 phút) 
 Ngay sau mỗi phần bài tập,cho học sinh nhắc lại các thứ rự thực hiện phép 
tính. 
5 . Hướng dẫn học ở nhà : (3 phút) 
 HS đọc phần hướng dẫn sử dụng các phím M+, M- , MR hay RM hay R 
CM và thực hiện các thao tác tính như SGK . 
 Ôn lại lý thuyết phần số học đã học từ đầu năm các bài tập có liên quan 
chuẩn bị cho các bài tập tiếp theo . 
IV. RÚT KINH NGHIỆM. 
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
6 
Ngày soạn: 15 / 09 /2011 Tuần: 6 
Ngày dạy: 22 / 09 /2011 Tiết: 17 
Lớp dạy: 61, 62, 63. 
LUYỆN TẬP 2 
1. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: 
 H/S nắn được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong một 
biểu thức . 
2. Kĩ năng: 
 HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong 
biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức . 
 Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính . 
3. Thái độ. 
 Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,tính nghiêm túc trong học tập, hăng 
say nhiệt tình trong việc làm các bài tốn nhận thấy được ích lợi của bài hoc.
II. CHUẨN BỊ: 
 GV : SGK , giáo án,bảng phụ ghi quy ước thứ tự thực hiện phép tính . 
 HS : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ chuẩn bị trước bài mới . 
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 
1 . Ổn định tổ chức : (kiểm tra sĩ số) (1 phút) 
2 . Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra 3 hoặc 4 học sinh) (5 phút) 
 Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân 
 Lũy thừa mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ 
số . 
 Điều kiện để thực hiện được phép trừ là gì ? 
 Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? 
3 . Dạy bài mới : (35 phút) 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 
HĐ 1 : 
 Củng cố cách tính số phần tử 
của tập hợp : 
- Tập hợp các số tự nhiên liên 
tiếp. 
- Tập hợp các số chẵn, các số 
lẻ liên tiếp . 
 GV : Hướng dẫn hs áp dụng 
vào bài tập 1 . 
- H/S: Xác định cách tính 
số phần tử của tập hợp tương 
tự phần bên của HĐ1 . 
- Xác định tính chất của các 
phần tử tập hợp . 
 Nếu cách đều thì cách tính 
là : 
‘(số cuối – số đầu)’ : khoảng 
cách và cộng 1. 
Bài 1 : Tính số phần tử của tập hợp : 
 A =  100;...;42;41;40 . 
Số phần tử của tập hợp A là 
 100 – 40 + 1 = 61 (phần tử) 
 B =  98;...;14;12;10 . 
Số phần tử của tập hợp B là 
 (98 – 10 ) : 2 + 1 
 = 40 (phần tử) 
 C =  105;...;39;37;35 . 
Số phần tử của tập hợp C là 
 (105 – 35 ) : 2 + 1 
 = 36 ( phần tử) 
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
7 
HĐ2 : 
Củng cố thứ tự thực hiện các 
phép toán, quy tắc tính nhanh 
tương tự các bài đã học . 
 G/V:Hướng dẫn phân tích các 
câu tương ứng ở 
 Bài tập 2 . 
 H/S : Xác định thứ tự thực 
hiện và vận dụng quy tắc 
giải nhanh hợp lý nhất . 
a. Sử dụng quy tắc dấu 
ngoặc . 
b. Nhóm các số hạng để 
được các tổng có giá trị 
bằng nhau. 
 c. Aùp dụng tính chất phân 
phối của phép nhân đối với 
phép cộng . 
Bài tập 2 : Tính nhanh : 
 a. 
  2 100 – 42 : 21 
 2100 : 21 – 42 : 21
 1 00 – 2 
 98
 b. 
 
   
 26 27 32 33 26 30 
27 33 ... 29 31
 56 60 60 60 
 236
     
    
   
c. 
 
 2. 31. 12 4.6 .42 8.27 .3
 24 . 31 24 . 42 24 . 27
 24 31 42 27
 24 . 100
 2400 
 
  
  
HĐ 3 : 
Hoạt động tìm x có liên quan 
đến thứ tự thực hiện các phép 
tính kết hợp và nâng lũy thừa . 
 GV : Hướng tương tự việc tìm 
số hạng chưa biết, tìm thừa số 
chưa biết, tìm số bị chia .một 
cách tổng quát. 
H/S : Giải các câu a,b tương 
tự bài tập tiết 16. 
- Câu c,d liên hệ hai lũy 
thừa bằng nhau, suy ra tìm x. 
Tức là so sánh hai cơ số 
hoặc hai số mũ . 
Bài tập 3 : Tìm x, biết : 
a. ( x – 47 ) – 115 = 0 
 x – 47 = 115 
 x = 115 + 47 
 x = 162 
b. ( x – 36 ) : 18 = 12 
 x – 36 = 12 . 18 
 x – 36 = 216 
 x = 216 + 36 
 x = 252 
c. 2x = 16 
 2x = 24 
 x = 4 
d. x50 = x 
 x1 = 0 
 x2 = 1 
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
8 
4 . Củng cố: (1 phút) 
 Ngay phần bài tập có liên quan lý thuyết cần củng cố. 
5 . Hướng dẫn học ở nhà : (3 phút) 
 Giải tương tự các bài tập sau : ( Thực hiện các phép tính ). 
 a) 3. 52 – 16 : 22 
 b) ( 39. 42 – 37. 42 ) : 42 
 c) 2 448 :   623119  . 
 Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết với các nội dung đã học. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM. 
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
9 
Ngày soạn: 20 / 09 /2011 Tuần: 7 
Ngày dạy: 27 / 09 /2011 Tiết: 18 
Lớp dạy: 61, 62, 63. 
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
SỐ HỌC 6. ( TIẾT 18) 
Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu 
 Cấp độ thấp Cấp độ cao 
Tên Cấp độ 
Chủ đề 
TNKQ TL TNKQ TL TN 
KQ 
TL TN
KQ 
TL 
Cộng 
Tập hợp, 
tập hợp số 
tự nhiên. 
Biết 
phân 
biệt các 
kí hiệu. 
 Biết viết tập 
hợp bằng 
hai cách: 
dùng tính 
chất đặc 
trưng và liệt 
kê phần tử. 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
2 
1 
10% 
 1 
1 
10% 
 3 
2 
20% 
Các phép 
tính cộng, 
trừ, nhân, 
chia. 
Biết tính 
giá trị 
biểu 
thức, tìm 
x. 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
 3 
3 
30% 
 3 
3 
30% 
Lũy thừa. 
Vận dụng 
cơng thức tính 
được tích, 
thương hai lũy 
thừa cùng cơ 
số. 
 Biết tính 
giá trị 
biểu 
thức, tìm 
x. 
So 
sánh 
lũy 
thừa 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ % 
 4 
2 
20% 
 2 
2 
20% 
 1 
1 
10% 
7 
5 
50% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Tỉ lệ % 
2 
1 
10% 
5 
3 
30% 
6 
6 
60% 
13 
10 
100% 
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
10 
B. Đề: 
 KIỂM TRA 1 TIẾT. 
 SỐ HỌC 6. 
Điểm Lời phê của giáo viên 
I. TRẮC NGHIỆM. ( 3đ ) 
Hãy khoanh trịn chứ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất 
trong mỗi câu sau. 
C©u 1: Cho tập hợp A =  8;12;14 . Cách viết nào sau đây khơng đúng? 
A. 14A B.  8;12;14 A C.  8;14 A D.  12 A 
C©u 2: Cho tập hợp B =  1;3;5 . Cách viết nào sau đây khơng đúng? 
A. 3B B.  3 B C.  1;3;5 B D.  1;5 B 
C©u 3: KÕt qu¶ cđa phÐp tính 2 37 .7 lµ : 
A. 57 B. 67 C. 17 D. 27 
C©u 4: KÕt qu¶ cđa phÐp tính 8 42 : 2 lµ : 
A. 22 B. 42 C. 82 D. 102 
C©u 5: KÕt qu¶ cđa phÐp tính 2 46 .6 lµ: 
A. 86 B. 46 C. 66 D. 26 
C©u 6:KÕt qu¶ cđa phÐp tính 75 :5 lµ: 
A. 75 B. 55 C. 45 D. 65 
 II. TỰ LUẬN. ( 7đ ) 
Câu 1: Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu cĩ thể ) ( 3 đ ) 
a. 3 3 3 24.5 3.2 3 :3  
b. 28.76 34.28 28.10  
c.  4500 : 318 (47 29) : 5 3    
Câu 2: Tìm x biết. ( 2 đ ) 
a. 8 6 22 : 2 3 .3x   
b. 6( 1) 6 30x    
Câu 3: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 1 nhỏ hơn 9. ( 1 đ ) 
Câu 4: Hãy so sánh 5 132 .2 và 10 43 .9 ( 1 đ ) 
Bài làm. 
Họ và tên :  
Lớp : 6/ 
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
11 
C. ĐÁP ÁN. 
I. Trắc nghiệm. ( 3 đ) 
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
12 
CÂU 1 2 3 4 5 6 
ĐA D B A B C D 
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 
II. Tự luận. ( 7 đ ) 
Câu 1: ( 3 đ ) 
a. 
3 3 3 24.5 3.2 3 : 3
4.125 3.8 3
500 24 3
479
 
  
  
 ( 1 đ ) 
b. 
28.76 34.28 28.10
18(76 34 28)
18.100
1800
 
  
 ( 1 đ ) 
c. 
 
 
4500 : 318 (47 29) : 5 3
4500 : (318 18) : 5 3
(4500 : 300) : 5 3
15 : 5 3
3 3
0
   
  
 
 
 
 ( 1 đ ) 
Câu 2: (2 đ ) 
a. 
8 6 2
2 3
2 : 2 3 .3
2 3
4 27
31
x
x
x
x
 
  
  
 
 ( 1 đ ) 
b. 
6( 1) 6 30
6( 1) 30 6
6( 1) 36
36
1
6
1 6
5
x
x
x
x
x
x
  
   
  
  
  
 
 ( 1 đ ) 
Câu 3: ( 1 đ ) 
Ta cĩ: 5 13 182 .2 2 , 10 4 10 8 183 .9 3 .3 3  ( 0,5 đ ) 
 Vì 3 2 nên 18 183 2 ( 0,25 đ ) 
 Vậy: 5 13 10 42 .2 3 .9 ( 0,25 đ ) 
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
13 
Bảng thống kê kết quả kiểm tra. 
Điểm 
0 - 2 2 - 3.3 3.5 - 4.8 5 - 6.3 6.5 - 7.8 8 - 10 
TT Lớp TS 
SL % SL % SL % SL % SL % SL % 
1 6/1 23 0 1 5 12 2 3 
2 6/2 23 0 0 4 18 0 1 
3 6/3 22 0 0 1 10 6 5 
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
14 
Ngày soạn: 21 / 09 /2011 Tuần: 7 
Ngày dạy: 28 / 09 /2011 Tiết: 19 
Lớp dạy: 61, 62, 63. 
§10 : TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG 
1. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: 
 H/S nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu . 
 H/S biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay 
không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, biết sử 
dụng ký hiệu 
2. Kĩ năng: 
 Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói 
trên. 
 Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính 
3. Thái độ. 
 Luyện tính cẩn thận chính xác ,tính nghiêm túc trong học tập, cảm thấy 
yêu thích mơn tốn nhận thấy được ích lợi của bài hoc. 
II. CHUẨN BỊ: 
 G/V : SGK , giáo án,bảng phụ ghi các tính chất và chú ý của SGK . 
 H/S : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ chuẩn bị trước bài mới . 
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 
1. Ổn định tổ chức :(kiểm tra sĩ số) (1 phút ) 
2. Kiểm tra bài cũ: (hai học sinh ) (5 phút ) 
 H/S1: 
15 có chia hết cho 3 không ? 
9 có chia hết cho 3 không ? 
24 có chia hết cho 3 không ? 
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa 15,9 và 24 ? 
 H/S2: 
12 có chia hết cho 4 không ? 
32 có chia hết cho 4 không ? 
17 có chia hết cho 4 không ? 
61 có chia hết cho 4 không ? 
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa 12,32,17,61 ? 
 Vậy khi nào thì một tổng của nhiều số hạng có thể chia hết cho một số 
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
15 
3. Dạy bài mới : (33 phút ) 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 
HĐ1 : 
Củng cố quan hệ chia hết, 
chia có dư . 
 G/V : Giới thiệu các ký hiệu 
 a  b và a  b. 
 Chú y ù ký hiệu : a = k.b 
H/S : Tìm ví dụ minh họa với 
phép chia hết, phép chia có dư . 
 H/S : đọc định nghĩa về chia 
hết trong sgk . 
 Giải thích ý nghĩa của ký hiệu 
a = k.b 
I . Nhắc lại về quan hệ chi hết : 
Các ký hiệu : 
+ Số tự nhiên a chia hết cho số tự 
≠nhiên b ( 0) nếu có một số tự nhiên 
k sao ch a= b.k 
+ a chia hết cho b là : a  b . 
+ a khộng chia hết cho b là : a  b . 
HĐ2 : 
Phân tích ?1 giúp HS suy ra 
nhận xét và dự đoán kết luận 
: a  m và b m 
thì (a + b)  m . 
 G/V : Chú ý mở rộng tính 
chất với nhiều số hạng. 
 G/V : Hướng dẫn tìm ví dụ 
minh hoạ hình thành các kiến 
thức như phần chú ý 
sgk :tr 34. 
 HS : Làm ?1 a 
- Rút ra nhận xét . 
- Làm ?1b, rút ra nhận xét 
H/S : Dự đoán kết quả : 
(a + b)  m và tìm ví dụ minh 
hoạ tương tự với ba số chia hết 
cho 8 . 
- H/S : a  m và b  m thì 
(a - b) cũng chia hết cho m 
II . Tính chất 1 : 
Vd1 : 12  6 
 24  6 
 Ta lại thấy:(12 + 24)  6. 
Vd2 : 7  7 
 21  7 
 (7 + 21 )  7. 
Vd3 :Tương tự (8 + 72 + 80)  8. 
 Chú ý : sgk . 
Vd5 : 30 – 15  5. 
HĐ3 : 
 GV hướng dẫn phân tích 
tương tự như HĐ2 . 
 G/V: Nếu a  m và b  m thì 
có thể rút ra kết luận gì? 
 G/V : đặt vấn như phần chú 
ý sgk tr : 35 . 
các ký hiệu có thể viết : 
(a + b)  m  (a + b)  m 
 G/V : Chốt lại kiến thức 
trọng tâm như phần ghi nhớ 
trong khung, mở rộng với 
nhiều số hạng. 
 G/V : Củng cố qua ?3 và ?4 
- H/S : Làm ?2 a,b . 
- H/S : Rút ra nhận xét tương 
tự sgk . 
- H/S : Nêu kết luận . 
- H/S : Làm ?3 và ?4 
III. Tính chất 2 : 
Vd1 : 15 + 64  4 . 
Vd2 : 21 + 105  5. 
Vd3 : 80 – 12  8. 
Vd4 : 32 + 40 + 63  8. 
Chú ý : sgk 
?3 (80+16)  8 ; (80 – 16)  8 
 ( 32+40+24)  8 ; (80+12)  8 
 (80 – 12) 8 ; (32+40+12) 8 
?4 11  3 và 22  3 
 Nhưng (11 + 22) = 33 3 
4 . Củng cố: (5 phút ) 
 H/S giải các bài tập 83,84,85 tương tự các ví dụ . 
 Chú ý phát biểu bằng lời, các ký hiệu tổng quát. 
 Quan trọng là trong công thức tổng quát thì ta chỉ sử dụng hai số hạng 
a m và b m ⇒(a+b)  m 
a  m và b  m ⇒(a+b)  m 
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
16 
nhưng thực ra tổng đó luôn đúng với nhiều số hạng 
 Cần nắm vững các tính chất để sau này áp dụng vào việc giải các bài tập 
5 . Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút ) 
 Vận dụng tính chất chia hết của tổng, giải tương tự các bài tập luyện tập 
sgk, tr : 36 chuẩn bị cho tiết luyện tập về nhà xem và giải trước các bài tập từ 87 dến bài tập 90. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM : 
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
17 
Ngày soạn: 22 / 09 /2011 Tuần: 7 
Ngày dạy: 29 / 09 /2011 Tiết: 20 
Lớp dạy: 61, 62, 63. 
LUYỆN TẬP 
1. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: 
 H/S nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu . 
 H/S biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay 
 Không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, 
biết sử dụng ký hiệu 
2. Kĩ năng: 
 Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên 
 Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính 
3. Thái độ. 
 Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,tính nghiêm túc trong học tập, cảm 
thấy yêu thích mơn tốn nhận thấy được ích lợi của bài hoc. 
II. CHUẨN BỊ: 
 G/V : SGK, giáo án cho tiết luyện tập. 
 H/S : Bài tập luyện tập sgk : tr. 38. 
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 
1 . Ổn định tổ chức :(kiểm tra sĩ số) (1 phút ) 
2 . Kiểm tra bài cũ : (gọi hai học sinh) (7 phút) 
 H/S1: Phát biểu tính chất 1 về tính chất chia hết của một tổng . 
 Bài tập 85 ( sgk : 36). 
 Trong các tổng : a) 35 + 49 + 210 
 b) 42 + 50 + 140 
 c) 560 + 18 + 3 
 chỉ có tổng 35 + 49 + 210 là chia hết cho 7 
 H/S2: Phát biểu tính chất 2 về tính chất chia hết của một tổng . 
 Aùp dụng t/c 2 xét xem các tổng sau có chia hết cho 3 không , cho 5 không 
 a. 120 + 48 + 20 b. 60 + 15 + 20 
Trong các tổng trên thì tổng 120 + 48 + 20 chia hết cho 3 còn tổng 60 + 15 + 20 
chia hết cho 5. 
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6. 
GV: Mai Thành Tâm. 
18 
3 . Dạy bài mới : (33 phút) 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 
HĐ1 : Củng cố tính chất chi 
hết của một tổng qua việc 
điền vào chỗ trống ‘x’ 
 G/V : Để A  2 thì x phải 
như thế nào ? 
 G/V : Chốt lại tính chất 
dạng tổng quát, và ra một ví 
dụ tương tự . 
 HĐ2 : Củng cố phép chia 
hết và phép chia có dư, suy 
ra biểu thức tổng quát . 
- Khi nào số tự nhiên a chia 
hết cho số tự nhiên b ? 
- Tương tự với trường hợp 
không chia hết . 
 G/V : Hướng dẫn dựa vào 
tính chất chia hết của một 
tổng . 
 HĐ3 : Củng cố tính chất 2, 
chú ý trường hợp các số hạng 
không chia hết cho một số 
nhưng tổng thì chia hết . 
 HĐ4 : Tiếp tục củng cố tính 
chất chia hết của một tổng ở 
mức độ cao hơn . 
 G/V : Số chia hết cho 4 thì 
có chia hết cho 2 không ? 
- Tương tự với số chia hết 
cho 6, chia hết cho 9 có chia 
hết cho 3 không ? 
H/S : Phát biểu tính chất của 
tính chất chia hết của một 
tổng . 
H/S : Giải thích điều kiện của 
x và áp dụng cho cả hai câu 
 a và b . 
 H/S : Trả lời dạng tổng quát : 
a = q.b 
Hay a = q. b + r 
H/S : Giải thích giải thích 
tương tự với câu a và b . 
H/S : Đọc và trả lời từng câu 
đúng hay sai dựa theo phần 
            File đính kèm:
 dai so 6 ki I nam 20112012.pdf dai so 6 ki I nam 20112012.pdf