§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH.
I MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS nắn được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
trong một biểu thức .
2. Kĩ năng:
HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
3. Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,tính nghiêm túc trong học
tập,hăng say nhiệt tình trong việc làm các bài toán nhận thấy được ích lợi
của bài hoc.
II. CHUẨN BỊ:
GV : SGK , giáo án,bảng phụ ghi quy ước thứ tự thực hiện phép tính .
HS : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ chuẩn bị trước bài mới .
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:1 . Ổn định tổ chức : (kiểm tra sĩ số) (1 phút)
2 . Kiểm tra bài cũ:(gọi hai học sinh) (7 phút)
Công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số và các quy ước.
- H/S1: Bài tập 70; (sgk: tr 30)
- H/S2 : Bài tập 71 (sgk: tr 30).
3 . Dạy bài mới : (30 phút)
113 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án số học 6 - Học kì I - Trường THCS Trần Ngọc Sương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
1
Ngày soạn: 13 / 09 /2011 Tuần: 6
Ngày dạy: 20 / 09 /2011 Tiết: 15
Lớp dạy: 61, 62, 63.
§9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH.
I MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS nắn được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
trong một biểu thức .
2. Kĩ năng:
HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu
thức.
3. Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,tính nghiêm túc trong học
tập,hăng say nhiệt tình trong việc làm các bài tốn nhận thấy được ích lợi
của bài hoc.
II. CHUẨN BỊ:
GV : SGK , giáo án,bảng phụ ghi quy ước thứ tự thực hiện phép
tính .
HS : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ chuẩn bị trước bài
mới .
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1 . Ổn định tổ chức : (kiểm tra sĩ số) (1 phút)
2 . Kiểm tra bài cũ:(gọi hai học sinh) (7 phút)
Công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số và các quy ước.
- H/S1: Bài tập 70; (sgk: tr 30)
- H/S2 : Bài tập 71 (sgk: tr 30).
3 . Dạy bài mới : (30 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
HĐ1 :
GV viết các dãy tính :
5 +3 – 12 ; 12 : 6.2 ; 42
là các biểu thức.
Các số được nối với nhau
- HS : Mỗi số có được
xem là một biểu thức đạ
số không.
- Học sinh cho một số ví
dụ về biểu thức
I . Nhắc lại về biểu thức:
Các số được nối với nhau bởi
dấu các phép tính (cộng , trừ ,
nhân , chia , nâng lên luỹ thừa )
làm thành biểu thức
Chẳng hạn : 5 +3 – 12 ; 12 :
6.2 ; 42 là các biểu thức.
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
2
bởi dấu các phép tính
(cộng , trừ , nhân , chia ,
nâng lên luỹ thừa ) làm
thành biểu thức
Nêu chú ý (SGK/ 31)
HS : Đọc phần quy ước
sgk và làm các ví dụ
tương ứng
Chú ý :
a) Mỗi số cũng được coi là một
biểu thức .
b)Trong biểu thức có thể có các
dấu ngoặc để chỉ ra thứ tự thực
hiện phép tính .
HĐ2:
GV giới thiệu quy ước thực
hiện phép tính.
- Nếu phép toán chỉ có
phép cộng , trừ hoặc chỉ có
nhân , chia , ta thực hiện
như thế nào ?
- Cho HS làm các ví dụ
- Nếu có các phép tính
cộng , trừ , nhân , chia ,
nâng lên luỹ thừa , ta thực
hiện phép tính như thế nào
?
Cho HS làm các ví du
Gv : Củng cố qua ?1
Kiểm tra các bài tính sau
để phát hiện điểm sai :
2.52 = 102
62 : 4.3 = 62 :12
- Nếu chỉ có phép cộng ,
trừ hoặc chỉ có nhân ,
chia , ta thực hiện từ trái
qua phải.
- HS : Làm ?1 ,
- HS : Thực hiện ví dụ
tương tự bài tập 73 – 74
(sgk : tr 32).
- Kiểm tra các bài tính
sau để phát hiện điểm sai
:
2.52 = 102
62 : 4.3 = 62 :12
- Nếu biểu thức có các
dấu ngoặc : ngoặc tròn ( )
, ngoặc vuông [ ], ngoặc
nhọn , ta thực hiện
phép tính như thế nào ?
- HS đứng tại chỗ nêu thứ
tự cách làm
- Hai HS lên bảng làm
bài ?2
II . Thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức :
1.Đối với biểu thức không có
dấu ngoặc .
- Nếu chỉ có phép cộng , trừ
hoặc chỉ có nhân , chia , ta thực
hiện từ trái qua phải
Vd1 : 48 – 32 + 8 = 16 + 8 =
24
Vd2 : 60:2 .5 = 30.5 = 150
- Nếu có các phép tính cộng ,
trừ , nhân , chia ,nâng lên luỹ
thừa , ta thực hiện phép tính
nâng lên luỹ thừa trước rồi đến
nhân và chia , cuối cùng đến
cộng và trừ .
Vd3 :4.32– 5.6 = 4.9– 5.6 = 36–
30 = 6
2. Đối với biểu thức có dấu
ngoặc :
Nếu biểu thức có các dấu
ngoặc : ngoặc tròn ( ) , ngoặc
vuông [ ], ngoặc nhọn , ta
thực hiện phép tính trong dấu
ngoặc tròn trước , rồi thực hiện
phép tính trong dấu ngoặc
vuông cuối cùng thực hiện
phép tính trong dấu ngoặc nhọn
- Ta thực hiện theo thứ tự sau :
( ) –> [ ] –>
Vd : 100 : 83552.2
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
3
HĐ3 :
Củng cố qua ?2
tìm x gắn với lũy thừa và
biểu thức có dấu ngoặc .
= 100 : 2752.2 = 100 :
25.2
= 100 : 50 = 2
?2 Tìm số tự nhiên x biết :
a) (6x – 39) : 3 = 201
6x – 39 = 201 .3
6x – 39 = 603
6x = 603 – 39
6x = 564
x = 564 : 6
x = 94
b) 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 125 – 23
3x = 102
x = 102 : 3
x = 34
4 . Củng cố: (5 phút)
Bài tập 73a,b,d ; 74 ( sgk : tr 32).
5 . Hướng dẫn học ở nhà : (2 phút)
Hướng dẫn BT 75 tương tự ví dụ .
Chuẩn bị bài tập luyện tập (sgk : tr 32,33).
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
4
Ngày soạn: 14 / 09 /2011 Tuần: 6
Ngày dạy: 21 / 09 /2011 Tiết: 16
Lớp dạy: 61, 62, 63.
LUYỆN TẬP 1
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS nắn được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong một
biểu thức .
2. Kĩ năng:
HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức .
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính.
3. Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,tính nghiêm túc trong học tập, hăng
say nhiệt tình trong việc làm các bài tốn nhận thấy được ích lợi của bài hoc.
II. CHUẨN BỊ.
GV : SGK , giáo án,bảng phụ ghi quy ước thứ tự thực hiện phép tính .
HS : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ chuẩn bị trước bài mới .
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1 . Ổn định tổ chức : (kiểm tra sĩ số) (1 phút)
2 . Kiểm tra bài cũ:(gọi hai học sinh) (7 phút)
HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu
ngoặc .
Aùp dụng vào BT 74 a,c.
a) c)
541 218 – x 735.
218 – x 735 – 541
218 – x 194
x 218 – 194
x 24
96 – 3 x 1 42
3 x 1 96 – 42
3 x 1 54
x 1 54 : 3
x 1 1 8
x 1 8 – 1
x 1 7
HS2: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc:
Bài tập 77b :
12 :{ 390 : [ 500 - (125+35.7) ]}
= 12 :{ 390 : [ 500 - (125+245) ]}
= 12 :{ 390 : [ 500 - 370 ]}
= 12 :{ 390 : 130}
= 12 : 3 = 4
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
5
3 . Dạy bài mới : LUYỆN TẬP (33 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
HĐ 1 :
Củng cố thứ tự thực hiện các
phép tính với biểu thức không có
dấu ngoặc .
- G/V : Aùp dụng tính chất nào để
tính nhanh bài tập 77a .
- G/V : Củng cố thứ tự thực hiện
phép tính với biểu thức có dấu
ngoặc .
- H/S : Trình bày thứ tự
thực hiện các phép tính .
- H/S : Aùp dụng tính chất
phân phối của phép nhân
đối với phép cộng .
- H/S : Trình bày thứ tự
thực hiện và áp dụng tương
tự với câu b.
BT 77 (sgk : tr 32)
a) 27 .75 + 25 .27 - 150
= 27(75+25) – 150
= 27 . 100 – 150
= 2700 – 150
= 2550
HĐ 2 :
GV hướng dẫn tương tự với biểu
thức có dấu ngoặc và thứ tự thứ
hiện với biểu thức trong ngoặc .
- H/S : Trình bày quy tắc
thực hiện phép tính với
biểu thức có dấu ngoặc và
biểu thức bên trong ngoặc
.Aùp dụng vào bài toán.
BT 78 (sgk : tr 33)
12000–(1 500.2 +1800.3 +1800.2 :3)
= 12000 – (3000+5400+3600 :3)
= 12000 – (3000+5400+1200)
= 12000 – 9600
= 2 400
HĐ 3 :
GV liên hệ việc mua tập đầu
năm học với ví dụ số tiền mua
đơn giản, sau đó chuyển sang bài
toán sgk
Chú ý áp dụng bài tập 78 .
- HS : Nắm giả thiết bài
toán và liên hệ bài tập 78 +
phần hướng dẫn của gv,
chọn số thích hợp điền vào
ô trống .
BT ( 79 (sgk : tr 33)
Lần lượt điền vào chỗ trống các số
1 500 và 1 800
( giá trị của phong bì là 2400 đồng )
HĐ 4 :
Củng cố các kiến thức có liên
quan ở bài tập 80 là :
- So sánh kết quả các biểu thức
sau khi tính.
- Thứ tự thực hiện các phép tính
có lũy thừa.
- HS : Tính giá trị mỗi vế
và so sánh kết quả suy ra
điền dấu thích hợp vào ô
vuông .
BT 80 ( sgk : tr 33)
Điền vào chỗ trống :
Hai ô điền dấu ‘ > ‘ là :
(1 + 2)2 > 12 + 22
(2 + 3 )2 > 22 + 32
- Các ô còn lại điền dấu ‘ =’.
4 . Củng cố: (1 phút)
Ngay sau mỗi phần bài tập,cho học sinh nhắc lại các thứ rự thực hiện phép
tính.
5 . Hướng dẫn học ở nhà : (3 phút)
HS đọc phần hướng dẫn sử dụng các phím M+, M- , MR hay RM hay R
CM và thực hiện các thao tác tính như SGK .
Ôn lại lý thuyết phần số học đã học từ đầu năm các bài tập có liên quan
chuẩn bị cho các bài tập tiếp theo .
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
6
Ngày soạn: 15 / 09 /2011 Tuần: 6
Ngày dạy: 22 / 09 /2011 Tiết: 17
Lớp dạy: 61, 62, 63.
LUYỆN TẬP 2
1. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
H/S nắn được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong một
biểu thức .
2. Kĩ năng:
HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức .
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính .
3. Thái độ.
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,tính nghiêm túc trong học tập, hăng
say nhiệt tình trong việc làm các bài tốn nhận thấy được ích lợi của bài hoc.
II. CHUẨN BỊ:
GV : SGK , giáo án,bảng phụ ghi quy ước thứ tự thực hiện phép tính .
HS : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ chuẩn bị trước bài mới .
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1 . Ổn định tổ chức : (kiểm tra sĩ số) (1 phút)
2 . Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra 3 hoặc 4 học sinh) (5 phút)
Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân
Lũy thừa mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ
số .
Điều kiện để thực hiện được phép trừ là gì ?
Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
3 . Dạy bài mới : (35 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
HĐ 1 :
Củng cố cách tính số phần tử
của tập hợp :
- Tập hợp các số tự nhiên liên
tiếp.
- Tập hợp các số chẵn, các số
lẻ liên tiếp .
GV : Hướng dẫn hs áp dụng
vào bài tập 1 .
- H/S: Xác định cách tính
số phần tử của tập hợp tương
tự phần bên của HĐ1 .
- Xác định tính chất của các
phần tử tập hợp .
Nếu cách đều thì cách tính
là :
‘(số cuối – số đầu)’ : khoảng
cách và cộng 1.
Bài 1 : Tính số phần tử của tập hợp :
A = 100;...;42;41;40 .
Số phần tử của tập hợp A là
100 – 40 + 1 = 61 (phần tử)
B = 98;...;14;12;10 .
Số phần tử của tập hợp B là
(98 – 10 ) : 2 + 1
= 40 (phần tử)
C = 105;...;39;37;35 .
Số phần tử của tập hợp C là
(105 – 35 ) : 2 + 1
= 36 ( phần tử)
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
7
HĐ2 :
Củng cố thứ tự thực hiện các
phép toán, quy tắc tính nhanh
tương tự các bài đã học .
G/V:Hướng dẫn phân tích các
câu tương ứng ở
Bài tập 2 .
H/S : Xác định thứ tự thực
hiện và vận dụng quy tắc
giải nhanh hợp lý nhất .
a. Sử dụng quy tắc dấu
ngoặc .
b. Nhóm các số hạng để
được các tổng có giá trị
bằng nhau.
c. Aùp dụng tính chất phân
phối của phép nhân đối với
phép cộng .
Bài tập 2 : Tính nhanh :
a.
2 100 – 42 : 21
2100 : 21 – 42 : 21
1 00 – 2
98
b.
26 27 32 33 26 30
27 33 ... 29 31
56 60 60 60
236
c.
2. 31. 12 4.6 .42 8.27 .3
24 . 31 24 . 42 24 . 27
24 31 42 27
24 . 100
2400
HĐ 3 :
Hoạt động tìm x có liên quan
đến thứ tự thực hiện các phép
tính kết hợp và nâng lũy thừa .
GV : Hướng tương tự việc tìm
số hạng chưa biết, tìm thừa số
chưa biết, tìm số bị chia .một
cách tổng quát.
H/S : Giải các câu a,b tương
tự bài tập tiết 16.
- Câu c,d liên hệ hai lũy
thừa bằng nhau, suy ra tìm x.
Tức là so sánh hai cơ số
hoặc hai số mũ .
Bài tập 3 : Tìm x, biết :
a. ( x – 47 ) – 115 = 0
x – 47 = 115
x = 115 + 47
x = 162
b. ( x – 36 ) : 18 = 12
x – 36 = 12 . 18
x – 36 = 216
x = 216 + 36
x = 252
c. 2x = 16
2x = 24
x = 4
d. x50 = x
x1 = 0
x2 = 1
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
8
4 . Củng cố: (1 phút)
Ngay phần bài tập có liên quan lý thuyết cần củng cố.
5 . Hướng dẫn học ở nhà : (3 phút)
Giải tương tự các bài tập sau : ( Thực hiện các phép tính ).
a) 3. 52 – 16 : 22
b) ( 39. 42 – 37. 42 ) : 42
c) 2 448 : 623119 .
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết với các nội dung đã học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM.
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
9
Ngày soạn: 20 / 09 /2011 Tuần: 7
Ngày dạy: 27 / 09 /2011 Tiết: 18
Lớp dạy: 61, 62, 63.
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
SỐ HỌC 6. ( TIẾT 18)
Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Tên Cấp độ
Chủ đề
TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL
Cộng
Tập hợp,
tập hợp số
tự nhiên.
Biết
phân
biệt các
kí hiệu.
Biết viết tập
hợp bằng
hai cách:
dùng tính
chất đặc
trưng và liệt
kê phần tử.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
3
2
20%
Các phép
tính cộng,
trừ, nhân,
chia.
Biết tính
giá trị
biểu
thức, tìm
x.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
3
30%
3
3
30%
Lũy thừa.
Vận dụng
cơng thức tính
được tích,
thương hai lũy
thừa cùng cơ
số.
Biết tính
giá trị
biểu
thức, tìm
x.
So
sánh
lũy
thừa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
2
2
20%
1
1
10%
7
5
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
5
3
30%
6
6
60%
13
10
100%
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
10
B. Đề:
KIỂM TRA 1 TIẾT.
SỐ HỌC 6.
Điểm Lời phê của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM. ( 3đ )
Hãy khoanh trịn chứ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
trong mỗi câu sau.
C©u 1: Cho tập hợp A = 8;12;14 . Cách viết nào sau đây khơng đúng?
A. 14A B. 8;12;14 A C. 8;14 A D. 12 A
C©u 2: Cho tập hợp B = 1;3;5 . Cách viết nào sau đây khơng đúng?
A. 3B B. 3 B C. 1;3;5 B D. 1;5 B
C©u 3: KÕt qu¶ cđa phÐp tính 2 37 .7 lµ :
A. 57 B. 67 C. 17 D. 27
C©u 4: KÕt qu¶ cđa phÐp tính 8 42 : 2 lµ :
A. 22 B. 42 C. 82 D. 102
C©u 5: KÕt qu¶ cđa phÐp tính 2 46 .6 lµ:
A. 86 B. 46 C. 66 D. 26
C©u 6:KÕt qu¶ cđa phÐp tính 75 :5 lµ:
A. 75 B. 55 C. 45 D. 65
II. TỰ LUẬN. ( 7đ )
Câu 1: Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu cĩ thể ) ( 3 đ )
a. 3 3 3 24.5 3.2 3 :3
b. 28.76 34.28 28.10
c. 4500 : 318 (47 29) : 5 3
Câu 2: Tìm x biết. ( 2 đ )
a. 8 6 22 : 2 3 .3x
b. 6( 1) 6 30x
Câu 3: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 1 nhỏ hơn 9. ( 1 đ )
Câu 4: Hãy so sánh 5 132 .2 và 10 43 .9 ( 1 đ )
Bài làm.
Họ và tên :
Lớp : 6/
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
11
C. ĐÁP ÁN.
I. Trắc nghiệm. ( 3 đ)
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
12
CÂU 1 2 3 4 5 6
ĐA D B A B C D
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
II. Tự luận. ( 7 đ )
Câu 1: ( 3 đ )
a.
3 3 3 24.5 3.2 3 : 3
4.125 3.8 3
500 24 3
479
( 1 đ )
b.
28.76 34.28 28.10
18(76 34 28)
18.100
1800
( 1 đ )
c.
4500 : 318 (47 29) : 5 3
4500 : (318 18) : 5 3
(4500 : 300) : 5 3
15 : 5 3
3 3
0
( 1 đ )
Câu 2: (2 đ )
a.
8 6 2
2 3
2 : 2 3 .3
2 3
4 27
31
x
x
x
x
( 1 đ )
b.
6( 1) 6 30
6( 1) 30 6
6( 1) 36
36
1
6
1 6
5
x
x
x
x
x
x
( 1 đ )
Câu 3: ( 1 đ )
Ta cĩ: 5 13 182 .2 2 , 10 4 10 8 183 .9 3 .3 3 ( 0,5 đ )
Vì 3 2 nên 18 183 2 ( 0,25 đ )
Vậy: 5 13 10 42 .2 3 .9 ( 0,25 đ )
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
13
Bảng thống kê kết quả kiểm tra.
Điểm
0 - 2 2 - 3.3 3.5 - 4.8 5 - 6.3 6.5 - 7.8 8 - 10
TT Lớp TS
SL % SL % SL % SL % SL % SL %
1 6/1 23 0 1 5 12 2 3
2 6/2 23 0 0 4 18 0 1
3 6/3 22 0 0 1 10 6 5
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
14
Ngày soạn: 21 / 09 /2011 Tuần: 7
Ngày dạy: 28 / 09 /2011 Tiết: 19
Lớp dạy: 61, 62, 63.
§10 : TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
1. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
H/S nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu .
H/S biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay
không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó, biết sử
dụng ký hiệu
2. Kĩ năng:
Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói
trên.
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính
3. Thái độ.
Luyện tính cẩn thận chính xác ,tính nghiêm túc trong học tập, cảm thấy
yêu thích mơn tốn nhận thấy được ích lợi của bài hoc.
II. CHUẨN BỊ:
G/V : SGK , giáo án,bảng phụ ghi các tính chất và chú ý của SGK .
H/S : Chuẩn bị trước bài ở nhà , học kĩ bài cũ chuẩn bị trước bài mới .
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức :(kiểm tra sĩ số) (1 phút )
2. Kiểm tra bài cũ: (hai học sinh ) (5 phút )
H/S1:
15 có chia hết cho 3 không ?
9 có chia hết cho 3 không ?
24 có chia hết cho 3 không ?
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa 15,9 và 24 ?
H/S2:
12 có chia hết cho 4 không ?
32 có chia hết cho 4 không ?
17 có chia hết cho 4 không ?
61 có chia hết cho 4 không ?
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa 12,32,17,61 ?
Vậy khi nào thì một tổng của nhiều số hạng có thể chia hết cho một số
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
15
3. Dạy bài mới : (33 phút )
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
HĐ1 :
Củng cố quan hệ chia hết,
chia có dư .
G/V : Giới thiệu các ký hiệu
a b và a b.
Chú y ù ký hiệu : a = k.b
H/S : Tìm ví dụ minh họa với
phép chia hết, phép chia có dư .
H/S : đọc định nghĩa về chia
hết trong sgk .
Giải thích ý nghĩa của ký hiệu
a = k.b
I . Nhắc lại về quan hệ chi hết :
Các ký hiệu :
+ Số tự nhiên a chia hết cho số tự
≠nhiên b ( 0) nếu có một số tự nhiên
k sao ch a= b.k
+ a chia hết cho b là : a b .
+ a khộng chia hết cho b là : a b .
HĐ2 :
Phân tích ?1 giúp HS suy ra
nhận xét và dự đoán kết luận
: a m và b m
thì (a + b) m .
G/V : Chú ý mở rộng tính
chất với nhiều số hạng.
G/V : Hướng dẫn tìm ví dụ
minh hoạ hình thành các kiến
thức như phần chú ý
sgk :tr 34.
HS : Làm ?1 a
- Rút ra nhận xét .
- Làm ?1b, rút ra nhận xét
H/S : Dự đoán kết quả :
(a + b) m và tìm ví dụ minh
hoạ tương tự với ba số chia hết
cho 8 .
- H/S : a m và b m thì
(a - b) cũng chia hết cho m
II . Tính chất 1 :
Vd1 : 12 6
24 6
Ta lại thấy:(12 + 24) 6.
Vd2 : 7 7
21 7
(7 + 21 ) 7.
Vd3 :Tương tự (8 + 72 + 80) 8.
Chú ý : sgk .
Vd5 : 30 – 15 5.
HĐ3 :
GV hướng dẫn phân tích
tương tự như HĐ2 .
G/V: Nếu a m và b m thì
có thể rút ra kết luận gì?
G/V : đặt vấn như phần chú
ý sgk tr : 35 .
các ký hiệu có thể viết :
(a + b) m (a + b) m
G/V : Chốt lại kiến thức
trọng tâm như phần ghi nhớ
trong khung, mở rộng với
nhiều số hạng.
G/V : Củng cố qua ?3 và ?4
- H/S : Làm ?2 a,b .
- H/S : Rút ra nhận xét tương
tự sgk .
- H/S : Nêu kết luận .
- H/S : Làm ?3 và ?4
III. Tính chất 2 :
Vd1 : 15 + 64 4 .
Vd2 : 21 + 105 5.
Vd3 : 80 – 12 8.
Vd4 : 32 + 40 + 63 8.
Chú ý : sgk
?3 (80+16) 8 ; (80 – 16) 8
( 32+40+24) 8 ; (80+12) 8
(80 – 12) 8 ; (32+40+12) 8
?4 11 3 và 22 3
Nhưng (11 + 22) = 33 3
4 . Củng cố: (5 phút )
H/S giải các bài tập 83,84,85 tương tự các ví dụ .
Chú ý phát biểu bằng lời, các ký hiệu tổng quát.
Quan trọng là trong công thức tổng quát thì ta chỉ sử dụng hai số hạng
a m và b m ⇒(a+b) m
a m và b m ⇒(a+b) m
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
16
nhưng thực ra tổng đó luôn đúng với nhiều số hạng
Cần nắm vững các tính chất để sau này áp dụng vào việc giải các bài tập
5 . Hướng dẫn học ở nhà : (1 phút )
Vận dụng tính chất chia hết của tổng, giải tương tự các bài tập luyện tập
sgk, tr : 36 chuẩn bị cho tiết luyện tập về nhà xem và giải trước các bài tập từ 87 dến bài tập 90.
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
17
Ngày soạn: 22 / 09 /2011 Tuần: 7
Ngày dạy: 29 / 09 /2011 Tiết: 20
Lớp dạy: 61, 62, 63.
LUYỆN TẬP
1. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
H/S nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu .
H/S biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay
Không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó,
biết sử dụng ký hiệu
2. Kĩ năng:
Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính
3. Thái độ.
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác ,tính nghiêm túc trong học tập, cảm
thấy yêu thích mơn tốn nhận thấy được ích lợi của bài hoc.
II. CHUẨN BỊ:
G/V : SGK, giáo án cho tiết luyện tập.
H/S : Bài tập luyện tập sgk : tr. 38.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1 . Ổn định tổ chức :(kiểm tra sĩ số) (1 phút )
2 . Kiểm tra bài cũ : (gọi hai học sinh) (7 phút)
H/S1: Phát biểu tính chất 1 về tính chất chia hết của một tổng .
Bài tập 85 ( sgk : 36).
Trong các tổng : a) 35 + 49 + 210
b) 42 + 50 + 140
c) 560 + 18 + 3
chỉ có tổng 35 + 49 + 210 là chia hết cho 7
H/S2: Phát biểu tính chất 2 về tính chất chia hết của một tổng .
Aùp dụng t/c 2 xét xem các tổng sau có chia hết cho 3 không , cho 5 không
a. 120 + 48 + 20 b. 60 + 15 + 20
Trong các tổng trên thì tổng 120 + 48 + 20 chia hết cho 3 còn tổng 60 + 15 + 20
chia hết cho 5.
Trường THCS: Trần Ngọc Sương. Giáo án số học 6.
GV: Mai Thành Tâm.
18
3 . Dạy bài mới : (33 phút)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
HĐ1 : Củng cố tính chất chi
hết của một tổng qua việc
điền vào chỗ trống ‘x’
G/V : Để A 2 thì x phải
như thế nào ?
G/V : Chốt lại tính chất
dạng tổng quát, và ra một ví
dụ tương tự .
HĐ2 : Củng cố phép chia
hết và phép chia có dư, suy
ra biểu thức tổng quát .
- Khi nào số tự nhiên a chia
hết cho số tự nhiên b ?
- Tương tự với trường hợp
không chia hết .
G/V : Hướng dẫn dựa vào
tính chất chia hết của một
tổng .
HĐ3 : Củng cố tính chất 2,
chú ý trường hợp các số hạng
không chia hết cho một số
nhưng tổng thì chia hết .
HĐ4 : Tiếp tục củng cố tính
chất chia hết của một tổng ở
mức độ cao hơn .
G/V : Số chia hết cho 4 thì
có chia hết cho 2 không ?
- Tương tự với số chia hết
cho 6, chia hết cho 9 có chia
hết cho 3 không ?
H/S : Phát biểu tính chất của
tính chất chia hết của một
tổng .
H/S : Giải thích điều kiện của
x và áp dụng cho cả hai câu
a và b .
H/S : Trả lời dạng tổng quát :
a = q.b
Hay a = q. b + r
H/S : Giải thích giải thích
tương tự với câu a và b .
H/S : Đọc và trả lời từng câu
đúng hay sai dựa theo phần
File đính kèm:
- dai so 6 ki I nam 20112012.pdf