Giáo án số học 6 – Năm học 2008 – 2009 - Tiết 12 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số

I. Mục tiêu bài dạy:

- HS nắm được đ/n luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số

- HS biết viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa , biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.

II. Chuẩn bị:

- GV: bảng bỡnh phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên, bảng phụ.

III. Hoạt động dạy – học

 

doc8 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 – Năm học 2008 – 2009 - Tiết 12 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy / / 2008 Tiết 12 Đ 7 . luỹ thừa với số mũ tự nhiên. nhân hai luỹ thừa cùng cơ số I. Mục tiêu bài dạy: - HS nắm được đ/n luỹ thừa, phõn biệt được cơ số và số mũ, nắm được cụng thức nhõn 2 luỹ thừa cựng cơ số - HS biết viết gọn 1 tớch nhiều thừa số bằng nhau bằng cỏch dựng luỹ thừa , biết tớnh giỏ trị của cỏc luỹ thừa, biết nhõn 2 luỹ thừa cựng cơ số. II. Chuẩn bị: - GV: bảng bỡnh phương, lập phương của một số số tự nhiờn đầu tiờn, bảng phụ. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ - Tớnh giỏ trị của biểu thức sau; 17.24 + 24.38 + 24.45 Bài này cú mấy cỏch giải. Phỏt biểu t/c phõn phối của phộp nhõn đ/v phộp cộng? - Viết tổng sau thành tớch? a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 b) a + a + a + a + a + a - 1 HS lên bảng theo y/c của GV a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5.5 b) a + a + a + a + a + a = 6.a Hoạt động 2: 1. luỹ thừa với số mũ tự nhiên -GV: Đưa ví dụ sau: 2.2.2 = 23 ; a.a.a.a = a4 ? Em hãy viết gọn các tích sau: 7.7.7= ; b.b.b.b = ; = n thừa số (n) - GV: hướng dẫn HS cách đọc. - GV giới thiệu cơ số, số mũ của luỹ thừa. a: a luỹ thừa n; a: cơ số; n: số mũ ? Em hãy định ngh luỹ thừa bậc n của a? Viết dạng tổng quát? - GV: y/c HS làm ?1/SGK - GV nhấn mạnh:Trong 1 luỹ thừa với số mũ tự nhiờn (0 ) : + Cơ số cho biết giỏ trị của mỗi thừa số bằng nhau + Số mũ cho biết số lượng cỏc thừa số bằng nhau * Bài tập 56 a,c (sgk): + Trong cỏc luỹ thừa đú hóy chỉ ra đõu là cơ số? số mũ? -GV nờu chỳ ý/SGK - HS 1 : trả lời 7.7.7= 73 ; b.b.b.b = b4 ; = an n thừa số (n) - HS nghe và đọc các luỹ thừa. - HS : an = n thừa số (n) - HS làm ?1/SGK -2 HS lờn bảng làm bài 56/SGK a. 56 ; c. 23.32 + HS cả lớp nhận xột - HS : nhắc lại phần chú ý. Hoạt động 3 : 2. nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ? Viết tớch 2 luỹ thừa sau thành 1 luỹ thừa ? a) 2 . 2 ; b) a . a ?. ? Cú nhận xột gỡ về số mũ ở tớch với số mũ của 2 thừa số kia ? ? Dự đoỏn a . a ? ? Muốn nhõn 2 luỹ thừa cựng cơ số ta làm thế nào? - GV: y/c HS làm ?2/SGK: Gọi 2 HS lên bảng. * Bài tập 56 b,d (sgk): - 2 HS lên bảng a) 23 .2 = (2.2.2) . (2.2) = 2 a .a= (a.a.a.a) . (a.a.a) = a - HS: Nhận xét - HS: a . a = a ( m,n N*) - HS: trả lời. - HS làm ?2/ SGK -2 HS lờn bảng làm bài 56 b,d /SGK Hoạt động 4: củng cố 1. Nhắc lại đ/n luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát? Tìm số tự nhiên a biết : a2 = 25 ; a3 = 27 2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn? Tính : a. a2 . a5 - HS trả lời. IV. Dặn dò: - Học bài theo vở ghi, SGK( nắm vững k/n luỹ thừa, nhõn 2 luỹ thừa cựng cơ số) - Làm bài tập 57 60 (SGK) - Tiết sau: Luyện tập V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. *********************************************************** Ngày dạy / / 2008 Tiết 13 luyện tập I. Mục tiêu bài dạy: Qua bài này học sinh cần : - HS phõn biệt được cơ số và số mũ, nắm được cụng thức nhõn 2 luỹ thừa cựng cơ số - HS biết viết gọn 1 tớch cỏc thừa số bằng nhau bằng cỏch dựng luỹ thừa - Rốn kỹ năng thực hiện cỏc phộp tớnh luỹ thừa 1 cỏch thành thạo II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Bảng nhóm III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ * Gv gọi 2 hs lên bảng: - HS1: Nờu đ/n luỹ thừa bậc n của a? Viết cụng thức tổng quỏt? Tớnh 10 = ? ; 5 = ? - HS2: Muốn nhõn 2 luỹ thừa cựng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quỏt? Viết kết quả phộp tớnh dưới dạng 1 luỹ thừa: 3 . 3 = ? ; 5 . 5 = ? ; 7 .7 = ? * 2 HS lên bảng trả lời. - HS1: 10 = 10 .10 = 100 5 = 5. 5. 5 = 125 - HS2: 3 . 3 = 37 ; 5 . 5 = 59 ; 7 .7 = 75 Hoạt động 2: luyện tập *Dạng 1:Viết 1 số tự nhiờn dưới dạng luỹ thừa * Bài tập 61 (sgk): -GV đưa đề bài 61 lờn bảng phụ * Bài tập 62 (sgk): -GV đưa đề bài 62 lờn bảng phụ ? Bài toỏn cho gỡ? y/c ta làm gỡ ? ? Em cú n/x gỡ về số mũ của luỹ thừa cơ số 10 với số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giỏ trị của luỹ thừa? Dạng 2: Đỳng sai -GV đưa đề bài 63 lờn bảng phụ + HS đứng tại chỗ trả lời( cú giải thớch) + HS sửa cõu sai thành cõu đỳng Dạng 3: Nhõn cỏc luỹ thừa -Gv đưa đề bài 64 lờn bảng phụ + HS đọc đề + 2 em lờn bảng + HS cả lớp nhận xột bổ sung Dạng 4: So sỏnh hai số -HS hoạt động nhúm bài 65 + Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày + HS cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung + GV: Qua bài tập này GV khắc sõu: avà n chưa chắc đó bằng nhau -HS đọc đề bài 66 + Dự đoỏn 1111=? Vỡ sao? + HS kiểm tra lại kết quả bằng mỏy tớnh Bài 61: (SGK) + HS lờn bảng giải Trong cỏc số đó cho thỡ cỏc số sau đõy là luỹ thừa của 1 số tự nhiờn với số mũ lớn hơn 1: 8 = 2 ; 16 = 2 = 4 ; 27 = 3 64=8=4=2; 81=9=3; 100=10 Bài 62: (SGK) -2 HS lờn bảng làm bài . a)Tớnh 10 = 100 ; 10= 1 000; 10= 10 000 10= 100 000 ; 10= 1 000 000 b)Viết mỗi số sau d/ dạng luỹ thừa của 10 1 000 = 10 ; 1 000 000 = 10 1 tỉ = 1 000 000 000 = 10;1 00 …0 = 10 12 chữ số 0 Bài 63: ( SGK) Điền dấu “+” vào ụ thớch hợp: Cõu Đỳng Sai a) 2 .2 = 2 + b) 2. 2 = 2 + c) 5 . 5 = 5 + Bài 64(SGK): Viết kết quả cỏc phộp tớnh dưới dạng 1 luỹ thừa 2 . 2 . 2 = 2 10 . 10 . 10 = 10 x . x = x a .a .a = a Bài 65(SGK) So sỏnh: a) Ta cú 2 = 8 ; 3= 9 Vỡ 8 < 9 nờn 2 < 3 b) Ta cú 2= 16 ; 4 = 16 2= 4 c) Ta cú 2 = 32 ; 5= 25 Vỡ 32 > 25 nờn 2 > 5 2 = 1024 > 100 Bài 66(SGK) Dự đoỏn 1111= 1 234 321 Hoạt động 3: cũng cố - GV hệ thống lại cỏc dạng bài tập đó chữa, từ đú khắc sõu nội dung bài học, - Nhắc lại cỏc t/c phộp cộng cỏc số tự nhiờn? Cỏc t/c này cú ứng dụng gỡ? IV. Dặn dò: - Học bài theo vở ghi, SGK. - Học và làm bài tập 35, 36(SGK) 52,53,54,55(SBT) - Giờ sau mang mỏy tớnh bỏ tỳi . - Tiết sau: Tiếp tục luyện tập. V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ****************************************************** Ngày dạy / / 2008 Tiết 14 Đ 8 . chia hai luỹ thừa cùng cơ số I. Mục tiêu bài dạy: - HS nắm được cụng thức chia 2 luỹ thừa cựng cơ số, quy ước a= 1(với a0) - HS biết chia 2 luỹ thừa cựng cơ số - Rốn luyện cho HS tớnh chớnh xỏc khi võn dụng cỏc quy tắc nhõn, chia 2 luỹ thừa cựng cơ số II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: Ôn tập nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ - Muốn nhõn 2 luỹ thừa cựng cơ số ta làm ntn?Viết dạng tụnngr quỏt? Viết kết quả mỗi phộp tớnh sau dưới dạng 1 luỹ thừa: a) 5. 5 b) a .a c) x.x. x - 1 HS lên bảng theo y/c của GV Hoạt động 2: 1. ví dụ -GV: cho HS làm ?1 ? Hãy so sánh số mũ của số bị chia , số chia với số mũ của thương? ? Để thực hiện phép chia a9 : a5 và a9 : a4 ta có cần điều kiện gì không? Vì sao? - HS: lên bảng làm ?1 5 : 5 = 5(= 5) vì 5. 5= 57 5 : 5 = 5(= 5 ) vì 5 . 5= 57 a9 : a5 = a4 (= a9-5 ) vì a5 . a4 = a9 a9 : a4 = a5 (= a9-4 ) vì a5 . a4 = a9 - HS: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia. - HS: a 0 vì số chia không thể bằng không. Hoạt động 3 : 2. tổng quát - Với m > n , a 0 dự đoỏn kết quả a : a ? ? Hóy tớnh a : a( a0)? ? Muốn chia 2 luỹ thừa cựng cơ số ( khỏc 0) ta làm thế nào? - GV cho HS nhắc lại. - Bài tập củng cố: * Bài tập 67 (sgk): - GV: gọi 3 HS lờn giải bài 67(SGK) - GV: Ta đó xột a: a với m > n. Nếu 2 số mũ bằng nhau thỡ sao? - Hãy tính kết quả : 5 : 5 ; a: a( a 0) ? Hóy giải thớch tại sao thương bằng 1? - GV: Nếu mở rộng quy tắc a : a= a ( a 0, m > n) cho trường hợp 2 số mũ bằng nhau ta cú 5: 5= 5= 5 a : a = a= a ( a 0) Ta cú quy ước a= 1( a0) - GV: Vậy a: a= a( a0) đỳng cả trong trường hợp m n . - GV: yêu cầu HS nhắc lại tổng quát sgk. - HS làm ?2 (SGK) - HS: a : a = a ( a 0 ; m n) - HS: a : a= a10-2 = a8 ( a0) - HS: Phát biểu quy tắc sgk. - 3 HS : lên bảng a. 34 ; b. 106 ; c. a5 ( a0) 5 : 5 = 1 ; a: a = 1 ( a 0) - HS : vì 1. 5= 5 - HS: a: a= a( a0; m n ). - 3 HS: lên làm ?2 Hoạt động 4: 3. chú ý - GV: hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng các luỹ thưèa của 10. 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5 = 2.10 + 4. 10 + 7.10+ 5.10 - Lưu ý: 2.10 = 10 + 10 4. 10 = 10+ 10+ 10+ 10 - GV: y/ cầu HS làm ?3 (HS hoạt động nhóm) - HS theo dõi. - HS hoạt động nhóm Hoạt động 5: củng cố - GV phỏt phiếu học tập cú nội dung bài 69(SGK). Sau đú GV kiểm tra 1 vài em. * Bài tập 72 (sgk): - GV: giới thiệu số chính phương. - GV: gọi 2 HS lên làm câu b, c - HS trả lời. - HS: đọc phần định nghĩa số chính phương. - 2 HS: lên bảng. IV. Dặn dò: - Học bài theo vở ghi và SGK - Làm bài tập 68,70,71,72(SGK) - Gv hướng dẫn bài 72 - Đọc trước bài “thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh” V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. *********************************************************** Ngày dạy / 10 / 2008 Tiết 15 Đ 9 . thứ tự thực hiện các phép tính I. Mục tiêu bài dạy: - HS nắm được cỏc quy ước về thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh - HS biết vận dụng cỏc quy ước trờn để tớnh đỳng giỏ trị cỏc biểu thức - Rốn luyện cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ. - HS: Ôn tập các tính chất của các phép toán, ôn lại về biểu thức. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ - Muốn chia 2 luỹ thừa cựng cơ số khỏc 0 ta làm thế nào? Viết dạng tổng quỏt. Làm bài 70 (SGK) - 1 HS lên bảng theo y/c của GV Hoạt động 2: 1. nhắc lại về biểu thức - GV: các dãy tính bạn vừa làm là các biểu thức. Vậy thế nào là biểu thức? Hóy lấy 1 vớ dụ khỏc về biểu thức? - GV nờu phần chỳ ý - HS :trả lời và lấy ví dụ 5 + 3 – 2 ; 12 : 6 . 2 ; 4;…là cỏc biểu thức - HS: đọc chú ý. Hoạt động 3 : 2. thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ? Nhắc lại thứ tự thực hiện phộp tớnh mà em đó học ở tiểu học? - GV: thứ tự thực hiện phộp tớnh trong biểu thức cũng vậy. Ta xột từng t/h: a. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc. * Nếu biểu thức chỉ cú phộp +, phộp -, phộp nhân và phộp chia ta làm ntn? - GV: Thực hiện phộp tớnh sau: a) 48 – 32 + 8 b) 60 : 2 . 5? * Nếu biểu thức cú cỏc phộp tớnh + ,- phộp nhân và phộp , nõng lờn luỹ thừa ta làm ntn? - GV: Thực hiện phộp tớnh sau: a) 4 . 3 - 5.6 b) 3. 10 + 2. 12 ? b ) Đối với biểu thức cú dấu ngoắc ta làm ntn? - Tớnh giỏ trị biểu thức: a) 100 : { 2 . [52 – ( 35 – 8) ] } b) 80 - [ 130 – ( 12 – 4) ] - GV: cho HS làm ?1 - GV đưa bài tập sau lờn bảng phụ: Bạn Lan đó thực hiện cỏc phộp tớnh như sau: 2 . 5= 10 = 100 6: 4 . 3 = 6: 12 = 3 Theo em bạn Lan đó làm đỳng hay sai? Nếu sai hóy sửa lại cho đỳng? - GV: nhận xét và chốt vấn đề. - GV: y/c HS hoạt động nhúm ?2/SGK - HS: nhắc lại. - HS:Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. - HS: a) = 16 + 8 = 24 b) = 30. 5 = 150 - HS: Luỹ thừa nhõn và chia cộng và trừ - HS: a ) 4 . 3 - 5 . 6 = 4 . 9 – 5 . 6 = 36 – 30 = 6 b ) 3. 10 + 2. 12 = 27 . 10 + 4 . 12 = 270 + 48 = 318 - HS: Đối với biểu thức cú dấu ngoặc: ( ) [ ] { } - 2 HS: lên bảng tính: a) 100 : {2 . [52 – ( 35 – 8) ] } =100 : {2 . [52 - 27] } = 100 : {2 . 25 } = 100 : 50 = 2 b) = 80 - [ 130 – 64 ] = 80 – 66 = 14 - 2 HS: lên bảng làm ?1 a) 77 ; b) 124 - HS: Bạn Lan đã làm sai vì không theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính. a) 2 . 5= 2.25 = 50 b) 6: 4 . 3 = 36 : 4 . 3 = 9 . 3 = 27 - HS: hoạt động nhóm ?2 + Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày a. x = 107 ; b. x = 34 + HS khỏc n/x , bổ sung Hoạt động 4: củng cố - Nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức? * Bài tập 75 (sgk): - GV: gọi HS đứng tại chỗ trả lời - HS trả lời. Bài 75: Điền số thớch hợp vào ụ vuụng a) 12 15 60 b) 5 15 11 IV. Dặn dò: - Học bài theo vở ghi, SGK - Làm bài tập 73, 74, 76 ,77, 78(SGK) - Tiét sau : Luyện tập V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. *********************************************************** Ngày dạy / 10 / 2008 Tiết 16 luyện tập I. Mục tiêu bài dạy: Qua bài này học sinh cần : - HS biết vận dụng cỏc quy ước về thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức để tớnh đỳng giỏ trị biểu thức. - Rốn cho HS tớnh cẩn thận ,c/x trong tớnh toỏn. - Rốn kỹ năng thực hiện cỏc phộp tớnh. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng nhóm III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ * Gv gọi 2 HS lên bảng: - HS1: Nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức khụng cú dấu ngoặc? Tỡm x biết : 541 + ( 218 – x) = 735 - HS2: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc? Chữa bài tập 77 (b) / sgk. * 2 HS lên bảng trả lời. - HS1: x = 24 - HS2: b) = 3 Hoạt động 2: luyện tập * Bài tập 78 (sgk): ? Nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh ? - GV: gọi 1 em lờn bảng giải. * Bài tập 44 (sgk): - GV đưa đề bài 79 lờn bảng phụ ? Nờu hướng giải ? - GV giải thớch cho HS hiểu giỏ tiền quyển sỏch là 1 800 . 2 : 3 ? Giỏ 1 gúi phong bỡ là bao nhiờu? * Bài tập 80 (sgk): -GV đưa đề bài 80 lờn bảng phụ - GV: tổ chức cho HS hoạt động nhúm bằng cách viết sẵn vào bảng phụ nhóm cho các nhóm. + Thi đua giữa cỏc nhúm về thời gian và số cõu đỳng. + Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày cỏch làm * Bài tập 81 (sgk): Sử dụng máy tính bỏ túi. - GV treo tranh vẽ đó chuẩn bị và hướng dẫn HS cỏch sử dụng như SGK * Bài tập 82 (sgk): - GV đưa đề bài 82 lờn bảng phụ + Đọc đề bài ? Bài toỏn y/c gỡ? - HS: đọc đề bài và lên bảng giải . 12 000 – ( 1 500 . 2 + 1 800 . 3+1800.2:3) = 12 000 – (3 000 + 5 400 + 3 000 : 3) = 12 000 – ( 3 000 + 5 400 + 1 200) = 12 000 – 9 600 = 2 400 Bài 79: - HS đứng tai chỗ trả lời: An mua 2 bỳt bi giỏ 1 500 đồng một chiếc, mua 3 quyển vở giỏ 1 800 đồng một quyển, mua 1 quyển sỏch và 1 gúi phong bỡ . Biết số tiền mua 3 quyển sỏch bằng số tiền mua 2 quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng. Tớnh giỏ 1 gúi phong bỡ? - HS: Giá một gói phong bì là 2400 đồng. Bài 80(SGK): HS hoạt động nhóm. 1 = 1 3 = 6 - 3 2 = 1 + 3 4 = 10 – 6 3 = 1 + 3 +5 ( 0 + 1) = 0 + 1 1 1 – 0 ( 1 + 2) > 1 + 2 2= 3 – 1 (2 + 3) > 2 + 3 + HS cỏc nhúm n/x bổ sung Bài 81: Dựng mỏy tớnh bỏ tỳi để tớnh: ( 274 + 318) . 6 = 3 552 34 . 29 + 14 . 35 = 1 476 49 . 26 – 32 . 51 = 1 406 Bài 82: Ta cú 3 - 3 = 81 – 27 = 54 Cộng đồng cỏc dõn tộc Việt Nam cú 54 dõn tộc Hoạt động 3: cũng cố - GV nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính? - HS: nhắc lại. IV. Dặn dò: - Học bài theo vở ghi , SGK - Làm cỏc bài tập 104, 105, 107, 108, 109, 111, 112(SBT) - Làm cỏc cõu hỏi 1, 2, 3, 4(SGK/61) - Tiết sau: Kiểm tra 45 phút chương I (Bài số 1) V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ******************************************************

File đính kèm:

  • docT12-16~1.DOC
Giáo án liên quan