I. Mục tiêu bài dạy:
- HS nắm được đ/n luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số
- HS biết viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa , biết tính giá trị của các luỹ thừa, biết nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
II. Chuẩn bị:
- GV: bảng bỡnh phương, lập phương của một số số tự nhiên đầu tiên, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy – học
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 – Năm học 2008 – 2009 - Tiết 12 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy / / 2008
Tiết 12 Đ 7 . luỹ thừa với số mũ tự nhiên. nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
I. Mục tiêu bài dạy:
- HS nắm được đ/n luỹ thừa, phõn biệt được cơ số và số mũ, nắm được cụng thức nhõn 2 luỹ thừa cựng cơ số
- HS biết viết gọn 1 tớch nhiều thừa số bằng nhau bằng cỏch dựng luỹ thừa , biết tớnh giỏ trị của cỏc luỹ thừa, biết nhõn 2 luỹ thừa cựng cơ số.
II. Chuẩn bị:
- GV: bảng bỡnh phương, lập phương của một số số tự nhiờn đầu tiờn, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
- Tớnh giỏ trị của biểu thức sau; 17.24 + 24.38 + 24.45
Bài này cú mấy cỏch giải. Phỏt biểu t/c phõn phối của phộp nhõn đ/v phộp cộng?
- Viết tổng sau thành tớch?
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5
b) a + a + a + a + a + a
- 1 HS lên bảng theo y/c của GV
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5.5
b) a + a + a + a + a + a = 6.a
Hoạt động 2: 1. luỹ thừa với số mũ tự nhiên
-GV: Đưa ví dụ sau:
2.2.2 = 23 ; a.a.a.a = a4
? Em hãy viết gọn các tích sau:
7.7.7= ; b.b.b.b = ; =
n thừa số (n)
- GV: hướng dẫn HS cách đọc.
- GV giới thiệu cơ số, số mũ của luỹ thừa.
a: a luỹ thừa n; a: cơ số; n: số mũ
? Em hãy định ngh luỹ thừa bậc n của a? Viết dạng tổng quát?
- GV: y/c HS làm ?1/SGK
- GV nhấn mạnh:Trong 1 luỹ thừa với số mũ tự nhiờn (0 ) :
+ Cơ số cho biết giỏ trị của mỗi thừa số bằng nhau
+ Số mũ cho biết số lượng cỏc thừa số bằng nhau
* Bài tập 56 a,c (sgk):
+ Trong cỏc luỹ thừa đú hóy chỉ ra đõu là cơ số? số mũ?
-GV nờu chỳ ý/SGK
- HS 1 : trả lời
7.7.7= 73 ; b.b.b.b = b4 ; = an
n thừa số (n)
- HS nghe và đọc các luỹ thừa.
- HS : an =
n thừa số (n)
- HS làm ?1/SGK
-2 HS lờn bảng làm bài 56/SGK
a. 56 ; c. 23.32
+ HS cả lớp nhận xột
- HS : nhắc lại phần chú ý.
Hoạt động 3 : 2. nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
? Viết tớch 2 luỹ thừa sau thành 1 luỹ thừa ?
a) 2 . 2 ; b) a . a ?.
? Cú nhận xột gỡ về số mũ ở tớch với số mũ của 2 thừa số kia ?
? Dự đoỏn a . a ?
? Muốn nhõn 2 luỹ thừa cựng cơ số ta làm thế nào?
- GV: y/c HS làm ?2/SGK: Gọi 2 HS lên bảng.
* Bài tập 56 b,d (sgk):
- 2 HS lên bảng
a) 23 .2 = (2.2.2) . (2.2) = 2
a .a= (a.a.a.a) . (a.a.a) = a
- HS: Nhận xét
- HS: a . a = a ( m,n N*)
- HS: trả lời.
- HS làm ?2/ SGK
-2 HS lờn bảng làm bài 56 b,d /SGK
Hoạt động 4: củng cố
1. Nhắc lại đ/n luỹ thừa bậc n của a. Viết công thức tổng quát?
Tìm số tự nhiên a biết :
a2 = 25 ; a3 = 27
2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn?
Tính : a. a2 . a5
- HS trả lời.
IV. Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi, SGK( nắm vững k/n luỹ thừa, nhõn 2 luỹ thừa cựng cơ số)
- Làm bài tập 57 60 (SGK)
- Tiết sau: Luyện tập
V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
***********************************************************
Ngày dạy / / 2008
Tiết 13 luyện tập
I. Mục tiêu bài dạy: Qua bài này học sinh cần :
- HS phõn biệt được cơ số và số mũ, nắm được cụng thức nhõn 2 luỹ thừa cựng cơ số
- HS biết viết gọn 1 tớch cỏc thừa số bằng nhau bằng cỏch dựng luỹ thừa
- Rốn kỹ năng thực hiện cỏc phộp tớnh luỹ thừa 1 cỏch thành thạo
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
* Gv gọi 2 hs lên bảng:
- HS1: Nờu đ/n luỹ thừa bậc n của a? Viết cụng thức tổng quỏt? Tớnh 10 = ? ; 5 = ?
- HS2: Muốn nhõn 2 luỹ thừa cựng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quỏt? Viết kết quả phộp tớnh dưới dạng 1 luỹ thừa: 3 . 3 = ? ; 5 . 5 = ? ; 7 .7 = ?
* 2 HS lên bảng trả lời.
- HS1: 10 = 10 .10 = 100
5 = 5. 5. 5 = 125
- HS2:
3 . 3 = 37 ; 5 . 5 = 59 ; 7 .7 = 75
Hoạt động 2: luyện tập
*Dạng 1:Viết 1 số tự nhiờn dưới dạng luỹ thừa
* Bài tập 61 (sgk):
-GV đưa đề bài 61 lờn bảng phụ
* Bài tập 62 (sgk):
-GV đưa đề bài 62 lờn bảng phụ
? Bài toỏn cho gỡ? y/c ta làm gỡ ?
? Em cú n/x gỡ về số mũ của luỹ thừa cơ số 10 với số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giỏ trị của luỹ thừa?
Dạng 2: Đỳng sai
-GV đưa đề bài 63 lờn bảng phụ
+ HS đứng tại chỗ trả lời( cú giải thớch)
+ HS sửa cõu sai thành cõu đỳng
Dạng 3: Nhõn cỏc luỹ thừa
-Gv đưa đề bài 64 lờn bảng phụ
+ HS đọc đề
+ 2 em lờn bảng
+ HS cả lớp nhận xột bổ sung
Dạng 4: So sỏnh hai số
-HS hoạt động nhúm bài 65
+ Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
+ HS cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung
+ GV: Qua bài tập này GV khắc sõu: avà n
chưa chắc đó bằng nhau
-HS đọc đề bài 66
+ Dự đoỏn 1111=? Vỡ sao?
+ HS kiểm tra lại kết quả bằng mỏy tớnh
Bài 61: (SGK)
+ HS lờn bảng giải
Trong cỏc số đó cho thỡ cỏc số sau đõy là luỹ thừa của 1 số tự nhiờn với số mũ lớn hơn 1:
8 = 2 ; 16 = 2 = 4 ; 27 = 3
64=8=4=2; 81=9=3; 100=10
Bài 62: (SGK)
-2 HS lờn bảng làm bài .
a)Tớnh
10 = 100 ; 10= 1 000; 10= 10 000
10= 100 000 ; 10= 1 000 000
b)Viết mỗi số sau d/ dạng luỹ thừa của 10
1 000 = 10 ; 1 000 000 = 10
1 tỉ = 1 000 000 000 = 10;1 00 …0 = 10
12 chữ số 0
Bài 63: ( SGK)
Điền dấu “+” vào ụ thớch hợp:
Cõu
Đỳng
Sai
a) 2 .2 = 2
+
b) 2. 2 = 2
+
c) 5 . 5 = 5
+
Bài 64(SGK): Viết kết quả cỏc phộp tớnh dưới dạng 1 luỹ thừa
2 . 2 . 2 = 2
10 . 10 . 10 = 10
x . x = x
a .a .a = a
Bài 65(SGK) So sỏnh:
a) Ta cú 2 = 8 ; 3= 9
Vỡ 8 < 9 nờn 2 < 3
b) Ta cú 2= 16 ; 4 = 16 2= 4
c) Ta cú 2 = 32 ; 5= 25
Vỡ 32 > 25 nờn 2 > 5
2 = 1024 > 100
Bài 66(SGK)
Dự đoỏn 1111= 1 234 321
Hoạt động 3: cũng cố
- GV hệ thống lại cỏc dạng bài tập đó chữa, từ đú khắc sõu nội dung bài học,
- Nhắc lại cỏc t/c phộp cộng cỏc số tự nhiờn? Cỏc t/c này cú ứng dụng gỡ?
IV. Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi, SGK.
- Học và làm bài tập 35, 36(SGK) 52,53,54,55(SBT)
- Giờ sau mang mỏy tớnh bỏ tỳi .
- Tiết sau: Tiếp tục luyện tập.
V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
******************************************************
Ngày dạy / / 2008
Tiết 14 Đ 8 . chia hai luỹ thừa cùng cơ số
I. Mục tiêu bài dạy:
- HS nắm được cụng thức chia 2 luỹ thừa cựng cơ số, quy ước a= 1(với a0)
- HS biết chia 2 luỹ thừa cựng cơ số
- Rốn luyện cho HS tớnh chớnh xỏc khi võn dụng cỏc quy tắc nhõn, chia 2 luỹ thừa cựng cơ số
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn tập nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
- Muốn nhõn 2 luỹ thừa cựng cơ số ta làm ntn?Viết dạng tụnngr quỏt?
Viết kết quả mỗi phộp tớnh sau dưới dạng 1 luỹ thừa:
a) 5. 5 b) a .a c) x.x. x
- 1 HS lên bảng theo y/c của GV
Hoạt động 2: 1. ví dụ
-GV: cho HS làm ?1
? Hãy so sánh số mũ của số bị chia , số chia với số mũ của thương?
? Để thực hiện phép chia a9 : a5 và a9 : a4 ta có cần điều kiện gì không? Vì sao?
- HS: lên bảng làm ?1
5 : 5 = 5(= 5) vì 5. 5= 57
5 : 5 = 5(= 5 ) vì 5 . 5= 57
a9 : a5 = a4 (= a9-5 ) vì a5 . a4 = a9
a9 : a4 = a5 (= a9-4 ) vì a5 . a4 = a9
- HS: Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia.
- HS: a 0 vì số chia không thể bằng không.
Hoạt động 3 : 2. tổng quát
- Với m > n , a 0 dự đoỏn kết quả a : a ?
? Hóy tớnh a : a( a0)?
? Muốn chia 2 luỹ thừa cựng cơ số ( khỏc 0) ta làm thế nào?
- GV cho HS nhắc lại.
- Bài tập củng cố:
* Bài tập 67 (sgk):
- GV: gọi 3 HS lờn giải bài 67(SGK)
- GV: Ta đó xột a: a với m > n.
Nếu 2 số mũ bằng nhau thỡ sao?
- Hãy tính kết quả :
5 : 5 ; a: a( a 0)
? Hóy giải thớch tại sao thương bằng 1?
- GV: Nếu mở rộng quy tắc a : a= a
( a 0, m > n) cho trường hợp 2 số mũ bằng nhau ta cú 5: 5= 5= 5
a : a = a= a ( a 0)
Ta cú quy ước a= 1( a0)
- GV: Vậy a: a= a( a0) đỳng cả trong trường hợp m n .
- GV: yêu cầu HS nhắc lại tổng quát sgk.
- HS làm ?2 (SGK)
- HS: a : a = a ( a 0 ; m n)
- HS: a : a= a10-2 = a8 ( a0)
- HS: Phát biểu quy tắc sgk.
- 3 HS : lên bảng
a. 34 ; b. 106 ; c. a5 ( a0)
5 : 5 = 1 ; a: a = 1 ( a 0)
- HS : vì 1. 5= 5
- HS: a: a= a( a0; m n ).
- 3 HS: lên làm ?2
Hoạt động 4: 3. chú ý
- GV: hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng các luỹ thưèa của 10.
2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5
= 2.10 + 4. 10 + 7.10+ 5.10
- Lưu ý: 2.10 = 10 + 10
4. 10 = 10+ 10+ 10+ 10
- GV: y/ cầu HS làm ?3 (HS hoạt động nhóm)
- HS theo dõi.
- HS hoạt động nhóm
Hoạt động 5: củng cố
- GV phỏt phiếu học tập cú nội dung bài 69(SGK). Sau đú GV kiểm tra 1 vài em.
* Bài tập 72 (sgk):
- GV: giới thiệu số chính phương.
- GV: gọi 2 HS lên làm câu b, c
- HS trả lời.
- HS: đọc phần định nghĩa số chính phương.
- 2 HS: lên bảng.
IV. Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi và SGK
- Làm bài tập 68,70,71,72(SGK)
- Gv hướng dẫn bài 72
- Đọc trước bài “thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh”
V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
***********************************************************
Ngày dạy / 10 / 2008
Tiết 15 Đ 9 . thứ tự thực hiện các phép tính
I. Mục tiêu bài dạy:
- HS nắm được cỏc quy ước về thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh
- HS biết vận dụng cỏc quy ước trờn để tớnh đỳng giỏ trị cỏc biểu thức
- Rốn luyện cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Ôn tập các tính chất của các phép toán, ôn lại về biểu thức.
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
- Muốn chia 2 luỹ thừa cựng cơ số khỏc 0 ta làm thế nào? Viết dạng tổng quỏt.
Làm bài 70 (SGK)
- 1 HS lên bảng theo y/c của GV
Hoạt động 2: 1. nhắc lại về biểu thức
- GV: các dãy tính bạn vừa làm là các biểu thức.
Vậy thế nào là biểu thức? Hóy lấy 1 vớ dụ khỏc về biểu thức?
- GV nờu phần chỳ ý
- HS :trả lời và lấy ví dụ
5 + 3 – 2 ; 12 : 6 . 2 ; 4;…là cỏc biểu thức
- HS: đọc chú ý.
Hoạt động 3 : 2. thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
? Nhắc lại thứ tự thực hiện phộp tớnh mà em đó học ở tiểu học?
- GV: thứ tự thực hiện phộp tớnh trong biểu thức cũng vậy. Ta xột từng t/h:
a. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc.
* Nếu biểu thức chỉ cú phộp +, phộp -, phộp nhân và phộp chia ta làm ntn?
- GV: Thực hiện phộp tớnh sau:
a) 48 – 32 + 8
b) 60 : 2 . 5?
* Nếu biểu thức cú cỏc phộp tớnh + ,- phộp nhân và phộp , nõng lờn luỹ thừa ta làm ntn?
- GV: Thực hiện phộp tớnh sau:
a) 4 . 3 - 5.6
b) 3. 10 + 2. 12 ?
b ) Đối với biểu thức cú dấu ngoắc ta làm ntn?
- Tớnh giỏ trị biểu thức:
a) 100 : { 2 . [52 – ( 35 – 8) ] }
b) 80 - [ 130 – ( 12 – 4) ]
- GV: cho HS làm ?1
- GV đưa bài tập sau lờn bảng phụ:
Bạn Lan đó thực hiện cỏc phộp tớnh như sau:
2 . 5= 10 = 100
6: 4 . 3 = 6: 12 = 3
Theo em bạn Lan đó làm đỳng hay sai? Nếu sai hóy sửa lại cho đỳng?
- GV: nhận xét và chốt vấn đề.
- GV: y/c HS hoạt động nhúm ?2/SGK
- HS: nhắc lại.
- HS:Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
- HS: a) = 16 + 8 = 24
b) = 30. 5 = 150
- HS: Luỹ thừa nhõn và chia cộng và trừ
- HS:
a ) 4 . 3 - 5 . 6 = 4 . 9 – 5 . 6 = 36 – 30 = 6
b ) 3. 10 + 2. 12 = 27 . 10 + 4 . 12
= 270 + 48 = 318
- HS: Đối với biểu thức cú dấu ngoặc: ( ) [ ] { }
- 2 HS: lên bảng tính:
a) 100 : {2 . [52 – ( 35 – 8) ] } =100 : {2 . [52 - 27] }
= 100 : {2 . 25 } = 100 : 50 = 2
b) = 80 - [ 130 – 64 ] = 80 – 66 = 14
- 2 HS: lên bảng làm ?1
a) 77 ; b) 124
- HS: Bạn Lan đã làm sai vì không theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính.
a) 2 . 5= 2.25 = 50
b) 6: 4 . 3 = 36 : 4 . 3 = 9 . 3 = 27
- HS: hoạt động nhóm ?2
+ Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
a. x = 107 ; b. x = 34
+ HS khỏc n/x , bổ sung
Hoạt động 4: củng cố
- Nhắc lại thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức?
* Bài tập 75 (sgk):
- GV: gọi HS đứng tại chỗ trả lời
- HS trả lời.
Bài 75: Điền số thớch hợp vào ụ vuụng
a) 12 15 60
b) 5 15 11
IV. Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi, SGK
- Làm bài tập 73, 74, 76 ,77, 78(SGK)
- Tiét sau : Luyện tập
V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
..............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
***********************************************************
Ngày dạy / 10 / 2008
Tiết 16 luyện tập
I. Mục tiêu bài dạy: Qua bài này học sinh cần :
- HS biết vận dụng cỏc quy ước về thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức để tớnh đỳng giỏ trị biểu thức.
- Rốn cho HS tớnh cẩn thận ,c/x trong tớnh toỏn.
- Rốn kỹ năng thực hiện cỏc phộp tớnh.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng nhóm
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
* Gv gọi 2 HS lên bảng:
- HS1: Nờu thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thức khụng cú dấu ngoặc?
Tỡm x biết : 541 + ( 218 – x) = 735
- HS2: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc?
Chữa bài tập 77 (b) / sgk.
* 2 HS lên bảng trả lời.
- HS1: x = 24
- HS2:
b) = 3
Hoạt động 2: luyện tập
* Bài tập 78 (sgk):
? Nờu thứ tự thực hiện phộp tớnh ?
- GV: gọi 1 em lờn bảng giải.
* Bài tập 44 (sgk):
- GV đưa đề bài 79 lờn bảng phụ
? Nờu hướng giải ?
- GV giải thớch cho HS hiểu giỏ tiền quyển sỏch là 1 800 . 2 : 3
? Giỏ 1 gúi phong bỡ là bao nhiờu?
* Bài tập 80 (sgk):
-GV đưa đề bài 80 lờn bảng phụ
- GV: tổ chức cho HS hoạt động nhúm bằng cách viết sẵn vào bảng phụ nhóm cho các nhóm.
+ Thi đua giữa cỏc nhúm về thời gian và số cõu đỳng.
+ Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày cỏch làm
* Bài tập 81 (sgk): Sử dụng máy tính bỏ túi.
- GV treo tranh vẽ đó chuẩn bị và hướng dẫn HS cỏch sử dụng như SGK
* Bài tập 82 (sgk):
- GV đưa đề bài 82 lờn bảng phụ
+ Đọc đề bài
? Bài toỏn y/c gỡ?
- HS: đọc đề bài và lên bảng giải .
12 000 – ( 1 500 . 2 + 1 800 . 3+1800.2:3)
= 12 000 – (3 000 + 5 400 + 3 000 : 3)
= 12 000 – ( 3 000 + 5 400 + 1 200)
= 12 000 – 9 600 = 2 400
Bài 79:
- HS đứng tai chỗ trả lời:
An mua 2 bỳt bi giỏ 1 500 đồng một chiếc, mua 3 quyển vở giỏ 1 800 đồng một quyển, mua 1 quyển sỏch và 1 gúi phong bỡ . Biết số tiền mua 3 quyển sỏch bằng số tiền mua 2 quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng. Tớnh giỏ 1 gúi phong bỡ?
- HS: Giá một gói phong bì là 2400 đồng.
Bài 80(SGK): HS hoạt động nhóm.
1 = 1 3 = 6 - 3
2 = 1 + 3 4 = 10 – 6
3 = 1 + 3 +5 ( 0 + 1) = 0 + 1
1 1 – 0 ( 1 + 2) > 1 + 2
2= 3 – 1 (2 + 3) > 2 + 3
+ HS cỏc nhúm n/x bổ sung
Bài 81: Dựng mỏy tớnh bỏ tỳi để tớnh:
( 274 + 318) . 6 = 3 552
34 . 29 + 14 . 35 = 1 476
49 . 26 – 32 . 51 = 1 406
Bài 82:
Ta cú 3 - 3 = 81 – 27 = 54
Cộng đồng cỏc dõn tộc Việt Nam cú 54 dõn tộc
Hoạt động 3: cũng cố
- GV nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính?
- HS: nhắc lại.
IV. Dặn dò:
- Học bài theo vở ghi , SGK
- Làm cỏc bài tập 104, 105, 107, 108, 109, 111, 112(SBT)
- Làm cỏc cõu hỏi 1, 2, 3, 4(SGK/61)
- Tiết sau: Kiểm tra 45 phút chương I (Bài số 1)
V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
******************************************************
File đính kèm:
- T12-16~1.DOC