I. Mục tiêu bài dạy:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương II của HS.
- Rèn khả năng tư duy.
- Rèn kỹ năng tính chính xác, hợp lý.
- Biết trỡnh bày rừ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị nội dung kiẻm tra, phô tô đề kiểm tra.
- HS: Ôn lại các định nghĩa, các tính chất, quy tắc đã học.
III. Ma trận ra đề kiểm tra
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1063 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 – Năm học 2008 – 2009 - Tiết 68: Kiểm tra 45 phút (chương II), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy / 02 / 2009
Tiết 68 _ kiểm tra 45 p chương II
I. Mục tiêu bài dạy:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương II của HS.
- Rốn khả năng tư duy.
- Rốn kỹ năng tớnh chớnh xỏc, hợp lý.
- Biết trỡnh bày rừ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị nội dung kiẻm tra, phô tô đề kiểm tra.
- HS: Ôn lại các định nghĩa, các tính chất, quy tắc đã học.
III. Ma trận ra đề kiểm tra
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp Z
1
(0.5)
1
( 0.5 )
3
( 3 )
3
( 3 )
2
( 1 )
2
( 2 )
4
( 3 )
2
( 1 )
2
(1)
1
(0. 5)
1
(2)
2
(2.5)
Tổng
3
( 1.5 )
3
( 1. 5 )
6
(7 )
12
(10 )
(Chỉ số trên là số câu, chỉ số dới là số điểm)
Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng từ cõu 1 đến cõu 6 .
Cõu 1. Tập hợp nào sau đõy là tập cỏc số nguyờn:
A. {…;-2;-1;0;1;2;…} B. {0;1;2;3;…}
C. {…;-3;-2;-1;0} D. {…;-2;-1;1; 2;…}
Cõu 2. Tổng cỏc số nguyờn n thoả món –5 < n < 5 là :
A. 0 B. 2 C. –2 D. 4
Cõu 3. Cặp số nào sau đõy là hai số đối nhau:
A. 1 và 1 B. -1 và -1 C. -1 và 1 D. 0 và 1
Cõu 4. 5. Giỏ trị tuyệt đối của -5 là:
A. 0 B. 1 C. -5 D. 5
Cõu 5. Với x = -5 thỡ giỏ trị của biểu thức ( x - 2).( 5 + x) là:
A. 20 B. 0 C. –2 D. -8
Cõu 6. Kết quả đỳng của phộp tớnh : (-2)2.3 là :
A. -12 B. 6 C. 12 D. -32
B. Phần tự luận (7 điểm):
Cõu 7( 3 điểm) Thực hiện phộp tớnh( Tớnh nhanh nếu cú thể):
a. (-96) + 64. b. (- 150).(- 40) c.|-8 | + ( -12) d. (-4 – 6 ) : (-5 ) e. 271 - [ (- 43) + 271 + (-13)]
Cõu 8( 3 điểm) Tỡm số nguyờn x biết :
a. 2 x - 26 = 14 b. -3 = -24
Cõu 9( 1 điểm) Tỡm tất cả cỏc ước của -8 .
V. Đáp án và biểu điểm
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng từ cõu 1 đến cõu 6 .
Cõu 1. A. {…;-2;-1;0;1;2;…} ; Cõu 2. A. 0 ; Cõu 3. C. -1 và 1
Cõu 4. D. 5 ; Cõu 5. B. 0 ; Cõu 6. C. 12
B. Phần tự luận (7 điểm):
Cõu 7( 3 điểm)
a. (-96) + 64 = -32 0.25 (đ )
b. (- 150).(- 40) = 6000 0.25 (đ )
c.|-8 | + ( -12) = 8 + (-12) = -4 0.5 (đ )
d. (-4 – 6 ) : (-5 ) = -10 : (-5) = 2 0.5 (đ )
e. 271 - [ (- 43) + 271 + (-13)]
= 271 + 43 - 271 +13 0.5 (đ )
= (271 - 271) + (43 + 13) 0.5 (đ )
= 56 0.5 (đ )
Cõu 8( 3 điểm)
a. 2 x - 26 = 14
2x = 14 + 26 = 40 0.5 (đ )
x = 40: 2 0.5 (đ )
x = 20 0.5 (đ )
b. -3 = -24
= (-24): (-3) 0.5 (đ )
= 8 0.5 (đ )
x = 8 ; x = -8 0.5 (đ )
Cõu 9( 1 điểm) Tỡm tất cả cỏc ước của -8 .
1 (đ )
VI. Rút kinh nghiệm
File đính kèm:
- Copy of So chuong II (on tap hoc ky I) t64-....DOC