Giáo án số học 6 – Năm học 2008 – 2009 - Tiết 7: Luyện tập

I. Mục tiêu bài dạy: Qua bài này học sinh cần :

- Củng cố cho HS cỏc t/c của phộp cộng và nhõn cỏc số tự nhiờn

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các t/c trên vào giải các bài tập tính nhanh, nhẩm

- Biết vận dụng hợp lý cỏc t/c của phộp cộng và nhõn vào giải toỏn

- Biết sử dụng thành thạo mỏy tớnh bỏ tỳi

II. Chuẩn bị:

GV:Tranh vẽ mỏy tớnh, mỏy tớnh bỏ túi.

HS: Mỏy tớnh bỏ túi.

III. Hoạt động dạy – học

 

doc10 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1149 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án số học 6 – Năm học 2008 – 2009 - Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy / 09 / 2008 Tiết 7 luyện tập I. Mục tiêu bài dạy: Qua bài này học sinh cần : - Củng cố cho HS cỏc t/c của phộp cộng và nhõn cỏc số tự nhiờn - Rốn luyện kỹ năng vận dụng cỏc t/c trờn vào giải cỏc bài tập tớnh nhanh, nhẩm - Biết vận dụng hợp lý cỏc t/c của phộp cộng và nhõn vào giải toỏn - Biết sử dụng thành thạo mỏy tớnh bỏ tỳi II. Chuẩn bị: GV:Tranh vẽ mỏy tớnh, mỏy tớnh bỏ túi. HS: Mỏy tớnh bỏ túi. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ * Gv gọi 2 hs lên bảng: - HS1: Phỏt biểu và viết dạng tổng quỏt t/c cơ bản của phộp cộng? Làm bài 28(SGK) - HS2: Phỏt biểu và viết dạng tổng quỏt t/c cơ bản của phộp nhõn? Tớnh nhanh: a) 64 . 125. 875 b) 8. 9. 14 + 6. 17. 12 + 18. 4. 19 * 2 HS lên bảng trả lời. Hoạt động 2: luyện tập *Dạng 1: Tớnh nhanh 1. Bài 31: (SGK -GV đưa đề bài 31 lờn bảng phụ + Em đó vận dụng t/c nào? 2. Bài 32: (SGK + Nờu hướng tớnh nhanh ở mỗi cõu? + GV: gọi 2 HS lờn bảnggiải + Em đó vận dụng t/c nào? Dạng 2: Tỡm quy luật dóy số Bài 33: (SGK * GV: gọi 1 HS đọc đề bài 33(SGK) + Hóy tỡm quy luật dóy số? + Viết tiếp 4 số nữa vào dóy số? Dạng 3: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi Bài 34: (SGK -GV đưa tranh(hoặc mỏy tớnh) giới thiệu cỏc nỳt trờn mỏy. - Hướng dẫn HS sử dụng như SGK - GV tổ chức trũ chơi(bài 34c) Luật chơi: Mỗi nhúm 5 HS, mỗi Hs lần lượt dựng mỏy tớnh để tớnh tổng, nhúm nào làm nhanh hơn sẽ thắng Dạng 4: Toỏn nõng cao -GV đưa bài tập sau: 1)Tớnh nhanh 1 + 2 + 3 + … + 99 + 100 ? Nờu hướng giải ? ? Em cú biết nhà toỏn học nào đó tỡm ra cỏch giải độc đỏo này khụng? Hóy cho biết đụi nột về nhà toỏn học đú? ? Bài này cũn cỏch giải nào khỏc khụng? ? Để tớnh tổng cỏc số tự nhiờn liờn tiếp ta làm thế nào? * GV: quy tắc trờn cũng đỳng với tổng cỏc số tự nhiờn cỏch đều. Bài 51(SBT) + HS hoạt động nhúm + Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày Bài 31: (SGK) + Đọc đề bài + 3 HS lờn bảng giải Kết quả: a) 600 ;b) 940 ; c) 275 Bài 32(SGK) Tớnh nhanh a)996 + 45 = 996 + (4 + 41)= (996 + 4)+ 41 = 1000 + 41 = 1041 b) 37 + 198 = ( 35 + 2) + 198 = 35 + ( 2 + 198) = 35 + 200 = 235 Bài 33(SGK) Ta cú 2 = 1 + 1 5 = 2 + 3 3 = 2 + 1 8 = 3 + 5 bốn số tiếp theo của dóy 1 ;1 ;2 ;3; 5; 8; …là 13;21;34;55 - HS : nghe GV giới thiệu các nút và cách sử dụng như SGK. - HS : Tổ chức chơi trò chơi. Kết quả: 1364 + 4578 = 5942 6453 + 217 + 217 + 217 = 2185 5421 + 1469 = 6890 3124 + 1469 = 4593 Bài tập: 1) Cỏch 1: Số số hạng của tổng trờn là ( 100 – 1) + 1 = 100 Nhúm 2 số thành 1 cặp ta được 50 cặp S = ( 1 + 100) + ( 2 + 99) +…+( 50 + 51) = 101 + 101 +…+ 101 = 101 . 50 = 5050 Cỏch 2: S = 1 + 2 + 3 +…+ 99 + 100 S = 100 + 99 + …+ 2 + 1 Nờn 2S= 101 + 101 +… + 101 + 101 100 số hạng Do đú S = 101 . 100 : 2 = 5050 - HS: Đọc đề bài 51(SBT) Cỏc phần tử của tập hợp M cỏc số tự nhiờn x sao cho x = a + b trong đú a ; b là M = M = .Tập hợp M cú 4 phần tử + HS cả lớp nhận xột, bổ sung Hoạt động 3: cũng cố - GV hệ thống lại cỏc dạng bài tập đó chữa, từ đú khắc sõu nội dung bài học, - Nhắc lại cỏc t/c phộp cộng cỏc số tự nhiờn? Cỏc t/c này cú ứng dụng gỡ? IV. Dặn dò: - Học bài theo vở ghi, SGK. - Học và làm bài tập 35, 36(SGK) 52,53,54,55(SBT) - Giờ sau mang mỏy tớnh bỏ tỳi . - Tiết sau: Tiếp tục luyện tập. V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ****************************************************** Ngày dạy / 09 / 2008 Tiết 8 luyện tập I. Mục tiêu bài dạy: - HS biết vận dụng cỏc t/c giao hoỏn, kết hợp của phộp cộng, phộp nhõn cỏc số tự nhiờn, t/c phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộngvào cỏc bài tập tớnh nhẩm, tớnh nhanh - HS biết vận dụng hợp lý cỏc t/c trờn vào giải bài tập - Rốn kỹ năng tớnh hợp lý, chớnh xỏc, nhanh II. Chuẩn bị: GV:Tranh vẽ mỏy tớnh, mỏy tớnh bỏ túi. HS: Mỏy tớnh bỏ túi. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ * Gv gọi 2 hs lên bảng: - HS1: - Nờu cỏc t/c của phộp nhõn cỏc số tự nhiờn? Tớnh nhanh: a) 5.25.2.16.4 b) 32.47+52.32+32 - HS 2: Làm bài 35/SGK. ? Em đó vận dụng những t/c nào của phộp nhõn để giải bài tập này? * 2 HS lên bảng trả lời. Hoạt động 2: luyện tập *Dạng 1: Tớnh nhẩm Bài 36/SGK ? Phỏt biểu t/c kết hợp của phộp nhõn? ? Phỏt biểu t/c phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng? + GV chốt lại: Khi làm cỏc bài toỏn dạng tớnh nhẩm cỏc em cần phải tỏch cỏc thừa số 1 cỏch hợp lý,… để dễ tớnh toỏn Bài 37/SGK + Bài toỏn cho gỡ? Hỏi gỡ? - GV: Gọi 2 HS lên bảng. *Dạng 2: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi - Để nhõn 2 thừa số ta cũng sử dụng mỏy tớnh tương tự như phộp cộng, chỉ thay dấu “+” thành dấu “.” - GV đưa đề bài 38,39/SGK lờn bảng phụ - GV hướng dẫn HS phần đầu của bài như SGK và y/c HS dựng mỏy tớnh để làm bài 38,39 ? Cỏc số tỡm được cú t/c gỡ đặc biệt? Dạng 3: Bài toỏn thực tế ? HS đọc đề bài 40/SGK - GV: Tổ chức HS hoạt động nhúm. - GV: Gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. ? Hóy cho biết đụi nột về Nguyễn Trói? ? Ở Thanh Hoỏ những nơi nào được vinh dự mang tờn Nguyễn Trói? Bài 55/SBT - GV đưa đề bài 55/SGK lờn bảng phụ. - GV: Gọi 3 HS lờn điền kết quả và giải thớch cỏch làm . Bài 36/SGK: Tớnh nhẩm a)15.4= 3.5.4= 3.(4.5)=3.20=60 25.12=25.4.3=(25.4).3=100.3=300 125.16=125.8.2=(125.8).2=2000 b) 25.12=25.(10+2)=250+50=300 34.11=34.(10+1)=340+34=374 47.101=47.(100+1)=4700+47=4747 Bài 37/SGK: Tớnh nhẩm - HS1: đứng tại chỗ trả lời. 16.19=16.(20-1)=320-16=304 46.99=46.(100-1)=4600-46=4554 35.98=35.(100-2)=3500-70=3430 - HS nhận xột, bổ sung - HS : Nghe GV hướng dẫn. - HS đọc đề bài, sau đú dựng mỏy tớnh để làm cỏc phộp tớnh nhõn, đứng tại chỗ đọc kết quả . Bài 38/SGK 375.376=141000 624.625=390000 13.81.215=226395 Bài 39/SGK 142857.2=285714 142857.3=428571 142857.4=571428 142857.5=714285 142857.6=857142 Nhận xột: Đều cú tớch là chớnh 6 chữ số của số đó cho nhưng viết theo thứ tự khỏc nhau Bài 40/SGK: HS hoạt động nhúm Vỡ là tổng số ngày trong hai tuần lễ nờn = 14 Vỡ = 2. nờn = 28.Vậy = 1428 Do đú Bỡnh Ngụ đại cỏo ra đời năm 1428 Bài 55/SBT + HS cả lớp cựng làm 7 000 đồng 14 160 đồng 9 380 đồng Hoạt động 3: cũng cố - Nhắc lại cỏc t/c của phộp cộng và phộp nhõn? - GV hệ thống lại cỏc dạng bài tập đó chữa. IV. Dặn dò: - Học bài theo vở ghi, SGK. - Học và làm bài tập 51 đến 54, 56 đến 60(SBT) - Đọc trước bài “Phộp trừ và phộp chia” - Vẽ sẵn tia số ra giấy V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ****************************************************** Ngày dạy / 09 / 2008 Tiết 9 Đ 6 . phép trừ và phép chia (tiết 1) I. Mục tiêu bài dạy: - Hiểu được khi nào kết quả của 1 phộp trừ là 1 số tự nhiờn. - Nắm được quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ. - Biết vận dụng tỡm 1 số chưa biết trong phộp trừ. Rốn luyện tớnh chớnh xỏc trong diễn đạt và giải toỏn. II. Chuẩn bị: GV: mụ hỡnh tia số, bảng phụ. HS Vẽ tia số ra giấy. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ - HS1: Tớnh nhanh : a) 2.31.12+4.6.42+8.27.3 b) 36.28+36.82+64.69+64.41 - 1 HS lên bảng theo y/c của GV. Hoạt động 2: 1. phép trừ hai số tự nhiên -GV trỡnh bày như phần đầu của mục 1/SGK - Xột xem số tự nhiờn nào mà: a. 2 + x = 5 hay khụng? b. 6 + x = 5 hay khụng? - GV giới thiệu phộp trừ: Cho a, b N, nếu cú x N sao cho b + x = a thỡ ta cú phộp trừ a – b = x. - GV giới thiệu cỏch xỏc định hiệu của 2 số bằng tia số. Cụ thể: xỏc định kết quả của 5 trừ 2 như sau: + Đặt bỳt chỡ ở điểm 0, di chuyển trờn tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tờn. + Di chuyển bỳt chỡ theo chiều ngược lại 2 đơn vị. + Khi đú bỳt chỡ chỉ điểm 3 đú là hiệu của 5 và 2. -Theo cỏch trờn hóy tỡm hiệu của : 7 – 3; 5 – 6 ? - GV: y/c HS làm ?1/SGK - GV khắc sõu: Điều kiện để cú hiệu 2 số là số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ. - HS : nghe GV trình bày. - HS tỡm giỏ trị của x. a. x = 3 b. Không tìmđược giá trị x. - HS đứng tại chỗ trả lời - HS làm ?1/SGK Hoạt động 3 : Luyện tập * Bài tập26 (sgk): (GV đưa đề bài sau lờn bảng phụ) ? Hóy tớnh quóng đường bộ từ Hà Nội lờn Yờn Bỏi qua Vĩnh Yờn và Việt Trỡ? ? Nờu cỏch tớnh nhanh tổng đú? * Bài tập27(sgk): Hoạt động nhúm. + Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày + Cả lớp kiểm tra, nhận xột, bổ sung * Bài 47(SGK -GV đưa đề bài 47 lờn bảng phụ + HS đọc đề + Nờu hướng giải? + Gọi 3 h/s lờn bảng đồng thời - GV: y/c HS thử lại(nhẩm) xem giỏ trị của x cú đỳng theo y/c khụng? * Bài 48 , 49 (SGK): ? Bài 48 cho ta biết gỡ? y/c làm gỡ? + HS đứng tại chỗ trả lời ? Khi ta cộng vào số trừ và số bị trừvới cựng 1 số thỡ hiệu của chỳng ntn? * Bài 70/SBT: -GV đưa bài 70/SBT lờn bảng phụ ? Làm thế nào để cú ngay kết quả S- 1538; S- 3425? + HS lờn bảng làm cõu b và giải thớch cỏch làm. * Bài 50/SGK -GV đưa cỏch sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để làm phộp trừ lờn bảng phụ sau đú cho HS thực hành bài 50. (lưu ý mỏy tớnh SHARP TK- 340 cho ta cỏch trừ đi 1 số nhiều lần). * Bài 51/SGK + Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày cỏch giải + HS khỏc nhận xột, bổ sung Bài 26(SGK) Quóng đường bộ Hà Nội- Yờn Bỏi là: 54 + 19 + 82 = 155(km) Bài 27(SGK) a) 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14) + 357 = 100 + 357 = 457 b) 72 + 69 + 128 = (72 + 128) + 69 = 200 + 69 = 269 c) 25.5.4.27.2 = (25 .4). (5.2) .27=27000 d) 28 .64 + 28. 36 = 28. (64 + 36) = 2800 b)124 + ( 118 – x) = 217 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 = 25 Bài 47(SGK) Tỡm x biết: ( x – 35) – 120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 c) 156 – (x + 61) = 82 x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 = 13 + HS cả lớp nhận xột, bổ sung -HS tự đọc phần hướng dẫn bài 48, 49(SGK) Bài 48: 2 HS lờn bảng làm bài . 35 + 98 = (35 – 2) + ( 98 + 2) = 33 + 100 = 133 46 + 29 = (46 – 1) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75 Bài 49: 2 HS lờn bảng làm bài . 321 – 96 = (321 + 4) – ( 96 + 4) = 325 - 100 = 225 b)1354 – 997= ( 1354 +3) –(997 +3) = 1357 – 1000 = 357 + HS cả lớp nhận xột, bổ sung Bài 70/SBT: + HS đứng tại chỗ trả lời a)Vỡ 1538 + 3425 = S nờn S – 1538 = 3425 S – 3425 = 1538 b) 9142 – 2451 = D D + 2451 = 9142 9142 – D = 2451 Bài 50/SGK: Dựng mỏy tớnh bỏ tỳi để tớnh 425 – 257 = 168 91 – 56 = 35 652 – 46 – 46 – 46 = 514 Bài 51/SGK : HS hoạt động nhúm -HS đọc đề bài 51(SGK) 4 9 2 3 5 7 8 1 6 Hoạt động 4: củng cố ? Cho hai số tự nhiờn a và b. Khi nào ta cú phộp trừ a – b = x ? ? Phộp trừ số tự nhiờn a cho số tự nhiờn b chỉ thực hiện được khi nào? ? Nêu cách tìm các thành phần (số trừ, số bị trừ) trong phép trừ ? - 1 HS trả lời . - Số bị trừ = Số trừ + hiệu - Số trừ = Số bị trừ – hiệu IV. Dặn dò: - Học bài theo vở ghi, SGK - Làm bài tập 64 67; 71,72,74(SBT) - Tiết sau: Phộp trừ và phộp chia (Tiết 2) V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. *********************************************************** Ngày dạy / 09 / 2008 Tiết 10 Đ 6 . phép trừ và phép chia (tiết 2) I. Mục tiêu bài dạy: - Hiểu được khi nào kết quả của 1 phộp chia là 1 số tự nhiờn. - Nắm được quan hệ giữa cỏc số trong phộp chia hết, phộp chia cú dư. - Biết vận dụng tỡm 1 số chưa biết trong phộp chia. Rốn luyện tớnh chớnh xỏc trong diễn đạt và giải toỏn. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS : Bảng nhóm III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ - HS1: Cho hai số tự nhiờn a và b.Khi nào ta cú phộp trừ a – b = x? Phộp trừ số tự nhiờn a cho số tự nhiờn b chỉ thực hiện được khi nào? Tỡm x biết 315 + ( 146 – x ) = 401 - 1 HS lên bảng theo y/c của GV. Hoạt động 2: 1. phép chia hết và phép chia có dư - Xột xem cú số tự nhiờn x nào mà : a. 3.x= 12 hay khụng? b. 5.x= 12 hay khụng? - Hóy tỡm giỏ trị của x? - GV giới thiệu phộp chia hết: * Với a, b N, b 0 nếu cú x N sao cho b.x = a thỡ ta núi a chia hết cho b và ta cú phộp chia hết a : b = x * GV: y/c HS làm ?2/SGK - GV: giới thiệu hai phép chia: ? Hai phép chia trên có gì khác nhau? - GV: Giới thiệu phép chia hết , phép chia có dư. ? Bốn số : số bị chia , số chia , thương , số dư có mối quan hệ như thế nào? ? Số chia có điều kiện gì? ? Số dư có điều kiện gì? * GV: y/c HS làm ?3/SGK - HS: Làm theo yêu cầu của GV. a. x = 4 b. Không tìm được giá trị x nào thoã mãn. - HS làm ?2 /SGK a) 0: a = 0 () b) a : a = 1 () c) a : 1 = a - HS: Phép chia thứ nhất có số dư là 0. Phép chia thứ hai có số dư là 2. - HS : Đọc phần tổng quát SGK. * Tổng quỏt:với a,b,q, r N, b 0, a = b. q + r ( 0 r < b) - Nếu r = 0 thỡ ta cú phộp chia hết. - Nếu r 0 thỡ ta cú phộp chia cú dư. - HS : Số bị chia = số chia . thương + số dư Số chia 0 Số dư < số chia. - HS làm ?3 / SGK a. Thương 35; số dư 5. b. Thương 41; số dư 0. c. Không xảy ra vì số chia = 0 d. Không xảy ra vì số dư > số chia. Hoạt động 3 : Luyện tập * Bài tập 44 (sgk): - GV: Gọi 3 HS lên bảng . * Bài tập 52 (sgk): - GV đưa đề bài 52/SGK lờn bảng phụ - GV: gọi 3 HS lờn bảng ? Cơ sở để nhẩm cỏc phộp tớnh trờn? -HS cả lớp nhận xột, bổ sung -GV khắc sõu cỏch tớnh nhẩm từng dạng * Bài tập 53(sgk): ? Bài toỏn cho gỡ? y/c gỡ? ? Nờu hướng giải? * Bài tập : Tìm thương: a. b. - GV: gọi ý, hướng dẫn HS làm. a. Đặt phép tính dạng: * Bài tập 44 (sgk): Kết quả a. 533 ; b. 102 ; c. 0 ; d. 103 ; e. 3 ; g. x là số tự nhiên bất kì khác 0. * Bài tập 52 (sgk): Tớnh nhẩm a)14.50 = (14:2) .(50.2) = 7.100 = 700 16.25 = (16:4) .(25.4) = 4.100 = 400 b)2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2) = 4200 : 100 = 42 1400 :25 = (1400.4) : ( 25.4) = 5600 : 100 = 56 c) 132 : 12= (120 + 12) : 12 = 10 + 1 = 11 96 : 8 = (80 + 16) :8 = 12 * Bài tập 53 (sgk): -HS đọc đề bài 53/SGK a)Ta cú 21000 chia 2000 cú thương là 10, số dư là 1000 Do đú Tõm mua được nhiều nhất 10 vở loại I b)21000 chia 1500 cú thương là 14 do đú Tõm mua được nhiều nhất 14 vở loại II - 2 HS lên bảng làm. a. = 111 b. = 101 Hoạt động 4 : củng cố ? Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ()? ? Khi nào ta có phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b () là phép chia có dư? - HS trả lời theo y/c của GV. IV. Dặn dò: - Học bài theo vở ghi, SGK - Làm bài tập 64 67; 71,72,74(SBT) - Tiết sau: Luyện tập. HS mang máy tính bỏ túi. V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. Ngày dạy / 09 / 2008 Tiết 11 luyện tập I. Mục tiêu bài dạy: - HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. - Rền luyện kĩ năng tính nhẩm, tính toán cho HS. - Rèn luyện cho HS vận dụng kién thức về phép trừ và phps chia để giải một số bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, mỏy tớnh bỏ túi. HS: Mỏy tớnh bỏ túi. III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của gv Hoạt động của hs Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ * Gv gọi 2 hs lên bảng: - HS1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ()? Bài tập : Tìm x biết: 6.x – 5 = 613 - HS 2: Khi nào ta có phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b () là phép chia có dư? Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, chia cho 3 dư 1, chia cho 3 dư 2? * 2 HS lên bảng trả lời. Hoạt động 2: luyện tập *Dạng 1: Tớnh nhẩm Bài 65,66/SGK - GV : gọi 2 HS lên bảng làm bài. Bài 67/SGK - GV: Gọi 3 HS lên bảng. *Dạng 2: Sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi ? Các em đã biết sử dụng máy tính bỏ túi đối với phép cộng, nhân, trừ. Vậy đối với phép chia có gì khác không? ? Em hãy tính kết quả các phép tính sau bằng máy tính : 1683:11; 1530:34; 3348:12 * Bài tập 55 (sgk): - GV: gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả: Dạng 3: Bài toỏn thực tế Bài 54/SGK - GV đưa đề bài 55/SGK lờn bảng phụ. - GV: Gọi 2 HS đọc đề bài, và tóm tắt nội dung bài toán? ? Muốm tính được số toa ít nhất em phải làm như thế nào? . - GV: gọi 1 HS lên bảng. Bài 65/SGK: Tớnh nhẩm 57 + 39 = (57 – 1) + (39 + 1 ) = 56 + 40 = 96 Bài 66/SGK: Tớnh nhẩm 213 – 98 = (213 + 2) - (98 + 2 ) = 215 – 100 = 115 Bài 67/SGK: - 3HS: lên bảng. a. 28.25 = ( 28 : 4).(25 . 4 ) = 7.100 = 700 b. 600:25 = (600.4): (25.4)=2400:100 = 24 c. 72:6 = (60+12):6 = 60:6+12:6=10+2 = 12 - HS nhận xột, bổ sung - HS : trả lời. - HS đọc đề bài, sau đú dựng mỏy tớnh để làm cỏc phộp tớnh chia , đứng tại chỗ đọc kết quả . * Bài tập 55 (sgk): - HS đọc kết quả: Vận tốc của ôtô : 288:6 = 48(km/h) Chiều dài miếng đất hình chữ nhật :1530:34=45(m) Bài 54/SGK - 2 HS :Đọc đề bài. - Tính mỗi toa có bao nhiêu chỗ. Lấy 1000 chia cho số chỗ mỗi toa , từ đó xác định số toa cần tìm. - HS: giải . Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là: 8.12 = 96 (người) 1000:96 = 10 dư 4 Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du lịch là 11 toa. - Hoạt động 3: cũng cố - ? Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, giữa phép nhân và phép chia? - HS : trả lời IV. Dặn dò: - Học bài theo vở ghi, SGK. - Học và làm bài tập 76 đến 80(SBT) - Đọc trước bài “Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ” V. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ******************************************************

File đính kèm:

  • docT7-11.DOC
Giáo án liên quan