I. Mục tiêu
- HS làm quen với các khái niệm Tập hợp bằng cách lấy ví dụ về tập hợp, nhận biết đ-ợc
một đối t-ợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp chotr-ớc.
- HS biết cách viết một tập hợp diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký hiệu.
- Rèn cho HS t- duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Bảng phụ vẽ sơ đồ hình 2(SGK) và bài tập 4(sgk)
* HS: SGK,SBT, vở ghi, vở bài tập
III. Các hoạtđộng dạy học
60 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 1 đến tiết 31, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số học 6 ; 2008-2009
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP 1
Ngày soạn: 20/08/08
Ngày giảng: Tiết 1 tập hợp - Phần tử của tập hợp
I. Mục tiêu - HS làm quen với các khái niệm Tập hợp bằng cách lấy ví dụ về tập hợp, nhận biết đ−ợc một đối t−ợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho tr−ớc. - HS biết cách viết một tập hợp diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký hiệu. - Rèn cho HS t− duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. II. Chuẩn bị của GV và HS *GV: Bảng phụ vẽ sơ đồ hình 2(SGK) và bài tập 4(sgk) * HS: SGK,SBT, vở ghi, vở bài tập III. Các hoạtđộng dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1: (5 phút)
GV: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS GV: Giới thiệu ch−ơng trình toán 6 (Tóm tắt) và nội dung kiến thức cơ bản của ch−ơng I số học GV: Nêu những yêu cầu về sử dụng SGK, cách ghi chép vào vở ghi và vở bài tập .
* Hoạt động 2( 8 phút)
1. Các ví dụ :
GV: Cho HS quan sát hình 1 SGK rồi giới thiệu tập hợp các đồ vật trên bàn ? Em hWy giới thiệu về tập hợp các đồ vật có trong hộp đồ dùng của mình GV: Ghi một số ví dụ lên bảng
HS nêu tập các đồ vật có trong hộp đồ dùng của mình
? các em hWy cho ví dụ khác về tập hợp GV: giới thiệu các ví dụ về tập hợp trong SGK và ghi bảng. ĐVĐ: Ng−ời ta có thể dùng ký hiệu để viết các tập hợp trên một cách ngắn gọn hơn
HS : Nêu ví dụ về tập hợp
* Hoạt động 3( 15 phút)
2. Cách viết. Các ký hiệu
GV : Giới thiệu cách viết tập A các số nhỏ hơn 4 A= {0;1;2;3} hay A={1;3;2;0} GV: Giới thiệu các số : 0; 1; 2; 3 là các phần tử của tập hợp A
GV: giới thiệu các ký hiệu ∈, ∉và cách đọc
HS : ghi vào vở cách viết tập hợp theo GV ghi trên bảng
Điền số hoặc ký hiệu thích hợp vào ô trống ?
3 A; 7A; ∈A
Một HS lên bảng làm bài HS d−ới lớp làm vào vở nháp HS nhận xét bài làm của bạn
HWy viết tập hợp B các chữ cái a;b;c Điền các ký hiệu hoặc số thích hợp vào ô trống?
a B; 1 B; ∈B GV: Nêu chú ý SGK
Một HS lên bảng viết HS nhận xét cách viết của bạn Một HS lên bảng làm bài HS nhận xét bài làm của bạn
Số học 6 ; 2008-2009
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP 2
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Tại sao khi các phần tử là số thì đ−ợc viết cách nhau bởi dấu; mà không dùng dấu ,? GV: để viết tập hợp A nói trên ngoài cách viết liệt kê các phần tử của tập hợp đó ta còn có thể viết
A={x∈N/x<4} Cách viết này chỉ ra tính chất đặc tr−ng cho các phần tử tập hợp đó
HS trả lời HS: Ghi cách viết khác của tập hợp A vào vở
Vậy có mấy cách để viết một tập hợp HS trả lời
GV : Chốt lại phần ghi nhớ đ−ợc đóng khung trong SGK HS đọc phần đóng khung trong SGK
* Hoạt động 4: (15 phút)
Củng cố:
?1; ?2; bài 1, Bài 2 GV: Cho HS làm ?1; ?2
Đáp số ?1 D={x∈N/x<7}
2 ∈ D; 10 ∉D Đáp số ?2 E={N,H,A,T,R,G}
HS 1:làm bài HS 2: làm bài HS d−ới lớp làm ra vở nháp HS : Nhận xét bài làm của bạn HS 3: làm bài 1 SGK HS 4 : làm bài 2 SGK
Khi viết một tập hợp ta cần chú ý điều gì? Qua bài học hôm nay các em cần nhớ điều gì? HS trả lời
GV giới thiệu cách minh hoạ tập hợp bằng sơ đồ Ven rồi cho 2 HS lên bảng ghi các phần tử của các tập hợp A, B trong bt 4 SGK
2 HS lên bảng làm bài HS khác nhận xét bài làm của bạn
* Hoạt động 5
H−ớng dẫn về nhà ( 2 phút) - HS tự tìm các ví dụ về tập hợp - Làm các bài tập : 3; 5 (SGK)- HS khá làm bài 6;7;8 SBT
Ngày soạn: 20/8/08
Ngày giảng: Tiết 2 tập hợp các số tự nhiên
I. Mục tiêu - HS biết đ−ợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đ−ợc các quy −ớc về thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên, biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đ−ợc rằng: điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số - HS phân biệt đ−ợc các tập hợp N và N, biết sử dụng các ký hiệu, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền tr−ớc của một số tự nhiên. - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu. II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Bảng phụ vẽ tia số và ghi bài tập củng cố
Số học 6 ; 2008-2009
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP 3
Bài 1: Điền vào ô trống ký hiệu ∈hoặc∉ cho đúng
5 N*; 5 N; O N*; O N; 3/4 N Bài 2: Điền vào ô trống ký hiệu cho đúng
3 9; 15 7
Bài 3: viết tập hợp A = {x ∈ N/6≤x≤8} bằng cách liệt kê các phần tử của nó III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (6 phút)
Cho ví dụ về tập hợp và làm bài tập 3 (SGK)
HS 1 lên bảng làm bài tập
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách HS 2 lên bảng trình bày Nêu kết quả của bài tập 5 (sgk) HS 3 : trả lời miệng HS khác nhận xét bài tập của bạn
* Hoạt động 2( 12 phút)
1: Tập hợp N và và tập hợp N*
Gv giới thiệu ký hiệu và cách ghi tập hợp các số tự nhiên: Tập hợp các số tự nhiên ký hiệu là N N={0;1;2;3;4;...}
HS : ghi vào vở
HWy chỉ ra các phần tử của tập hợp N Nêu các phần tử của tập hợp N
GV: Vẽ tia số và biểu diễn các số 0;1;2;3 trên tia số HS: Vẽ tia số và biểu diễn các số nh− GV làm trên bảng
GV: Cho một HS lên bảng biểu diễn tiếp các số 4;5;6 trên tia số ? HS lên bảng làm bài thực hành
Mỗi số tự nhiên đ−ợc biểu diễn bởi mấy điểm trên tia số ? Gv : thông báo mỗi số tự nhiên đ−ợc biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Điểm biểu diễn số tự nhiên a gọi là điểm a GV: Giới thiệu tập hợp N*
Mỗi số tự nhiên đ−ợc biểu diễn 1 điểm trên tia số
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 ký hiệu là N* , N= {1;2;3;4,,,} HS ghi vở
Em nào có thể viết tập hợp N* theo cách khác Bài tập củng cố 1: HS lên bảng viết
Điền vào ô trống ký hiệu ∈ hoặc ∉
5 N*; 5 N; O N*; O N; 3/4 N
HS lên bảng làm bài HS khác nhận xét bài làm của bạn
* Hoạt động 3( 20 phút)
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
GV cho HS đọc phần a( SGK ) HS : đọc bài
a) nếu số a nhỏ hơn số b thì ta viết aa HS ghi bài
điểm biểu diễn của số a có vị trí nh− thế nào so với điểm biểu diễn của số b trên tia số? - Củng cố bài 2
HS trả lời : điểm biểu diễn của số a ở bên trái điểm biểu diễn của số b
điền vào ô trống ký hiệu > hoặc <
3 9 ; 15 7
HS lên bảng làm bài và trả lời câu hỏi
Số học 6 ; 2008-2009
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP 4
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Có kết luận gì về điểm 3 và điểm 9 trên tia số ? vì sao?
Nếu số a nhỏ hơn hoặc bằng số b thì ta viết
a≤b hoặc b≥a
HS ghi bài vào vở
Củng cố bài 3
Viết tập hợp A = {x∈N/6≤x≤8 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp ?
HS lên bảng viết
Nếu a <b và b<c thì có thể kết luận gì về a và c? HS trả lời
Nếu a<b và b<c thì a<c GV giới thiệu số liền sau, số liền tr−ớc và hai số tự nhiên liên tiếp
HS ghi vào vở
Củng cố bài tập 6( SGK ) Củng cố ?1 HS 1 làm câu a , HS 2 làm câu b HS lên bảng làm bài
Trong tập hợp các số tự nhiên số nào nhỏ nhất? Có số lớn nhất không? Vì sao? Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử?
Hoạt động 4: Củng cố ( 5 phút )
Gv : cho HS làm bài tập 8(SGK)
HS trả lời : Số 0 là số nhỏ nhất , không có số tự nhiên lớn nhất, vì bất cứ số tự nhiên nào cũng có số liền sau lớn hơn nó HS trả lời : có vô số phần tử HS lên bảng làm bài
Hoạt động 5 ( 2 phút)
H−ớng dẫn về nhà
- học bài theo SGK - làm bài tập 7,9,10( SGK ) HS khá làm bài 14, 15( SBT ) - ôn tập về cách ghi cách đọc số tự nhiên
Ngày soạn: 20/08/08
Ngày giảng:
Tiết 3 ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu
- Về kến thức: HS hiểu thế nào là số thập phân, phân biệt đ−ợc số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí - Về kỹ năng: HS biết đọc và viết các số la mW không quá 30 - Về thái độ : HS thấy đ−ợc −u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán II. Chuẩn bị của GV và HS *GV: Bảng ghi sẵn các số La mW từ 1 đến 30, hình vẽ 7( SGK) *HS ôn tập cách ghi và cách đọc số tự nhiên III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV gọi HS lên bảng chữa bài tập cho về nhà
HS 1 chữa bài 7 b, c Bài giải : b) B= {1;2;3;4}
Số học 6 ; 2008-2009
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP 5
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 7 b, c (SGK ) Bài 10 (SGK) GV hỏi thêm Biểu diễn tập hợp B trên tia số ? Có gì khác nhau giữa hai tập N và N*?
c) C= {13;14;15} HS 2 chữa bài 10 Bài giải: 4601;4600;4599; A+2;a+1;a;
B. Bài giảng (40 phút)
1. Số và chữ số( 10 phút) GV cho HS độc các số sau: 312; 3895;112485 HS đứng tại chỗ đọc các số
để ghi các số tự nhiên ng−ời ta sử dụng các chữ số nào ? GV: ghi bảng Với 10 chữ số : 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 ta có thể ghi đ−ợc mọi số tự nhiên
HS: Để ghi các số tự nhiên ng−ời ta dùng 10 chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 HS : ghi bài
HWy lấy ví dụ về các số tự nhiên có 1;2;3;5;7 chữ số HS : cho ví dụ
Khi viết các số tự nhiên có nhiều chữ số (từ 5 số trở nên) ta chú ý điều gì )? HS trả lời : Nên viết tách riêng từng nhóm 3 chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc
HWy xác định số trăm , chữ số hàng trăm, số chục , chữ số hàng chục và các chữ số củ số tự nhiên 2357? GV: Kẻ bảng nh− SGK /9 và điền kết quả vào bảng GV: Thông báo chú ý SGK
HS: Trả lời
* củng cố : Bài tập 11 b đối với số 1425
2. Hệ thập phân( 8phút)
GV : Giới thiệu hệ thập phân nh− SGK và nhấn mạnh : “Trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào bản thân đó, vừa phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đW cho”
HS: Lên bảng làm bài
GV : Ghi bảng “Trong hệ thập phân cứ m−ời đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng liền tr−ớc nó” GV: Viết số 235 rồi viết giá trị của số đó d−ới dạng tổng của các hàng đơn vị 235=200+30+5
HS: ghi bài
GV: yêu cầu HS viết theo cách trên với các số 222;ab;abc HS lên bảng viết theo cách viết của GV * Củng cố ?1 sgk HS lên bảng làm bài ?1 Kết quả : 999 và 987
3. Cách ghi số La m ( 12phút) GV: Ngoài cách ghi số nh− trên, còn có những cách ghi số khác, ví dụ nh− cách ghi số La mW
Gv : Cho HS đọc 12 số La mW trên mặt đồng hồ HS: Đọc các số La mW theo h−ớng dẫn của gv
GV giới thiệu các chữ số I, V, X và hai số HS: Ghi các chữ số I,V, X và hai sốđặc biệt
Số học 6 ; 2008-2009
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP 6
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
đặc biệt IV, IX GV: Nêu rõ ngoài 2 số đặc biệt (IV, IX số La mW còn lại trên mặt đồng hồ có giá trị bằng tổng các chữ số của nó Ví dụ: VII= V+I+I= 5+1+1=7
vào vở IV, IX
GV giới thiệu các chữ số La mW từ 1 đến 30 và nêu rõ Các số IV và IX và các chữ số I, V, X là các thành phần để viết số La mW. Giá trị của số La mW là tổng của các thành phần của nó Ví dụ : XVIII=X+V+I+I+I =10+5+1+1+1=18 XXIV=X+X+IV =10+10+4=24 GV l−u ý HS : ở số La mW những chữ số ở các vị trí khác nhau nh−ng vẫn có giá trị nh− nhau
HS: Ghi các số La mW từ 1 đến 10 vào vở
Củng cố : Đọc các số La mW XIV, XXVII, XXIX HS đứng tại chỗ đọc các số La mW đW cho
Củng cố : Viết các số sau bằng số La mW: 26, 28, 14 HS lên bảng làm bài 26= 10+10+5+1=X+X+V+I=XXVI 28=10+10+5+1+1+1 =X+X+V+I+I +I=XXVIII 14=10+4=XIV
C- Củng cố (8 phút)
GV cho HS trả lời câu hỏi trong phần đóng khung ở đầu bài - cho HS làm bài 12,13sgk Nêu cách viết số La mW không quá 30
D. H−ớng dẫn về nhà( 2 phút)
- Học bài theo SGK và đọc phần “ có thể em ch−a biết” - làm bài tập : 14, 15 SGK - Đọc bài “ có thể em ch−a biết”SGK/11 HS khá giỏi làm thêm bài 18,19,21(SBT )
Số học 6 ; 2008-2009
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP 7
Tuần II:
Ngày soạn: 24/08/08
Ngày giảng:
Tiết 4 Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
I. Mục tiêu - Về kến thức: HS hiểu đ−ợc một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào . HS hiểu đ−ợc khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau. - Về kỹ năng: HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp khác, biết viết một vài tập con của một tập hợp cho tr−ớc, biết sử dụng ký hiệu - Về thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu
II. Chuẩn bị của GV và HS *GV: Bảng phụ vẽ hình 11(SGK) và ghi bài 16( SGK) III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra
GV gọi HS lên bảng chữa bài tập Bài 14 SGK Viết gía trị của các số abcd trong hệ thập phân ? Bài 15 SGK
HS 1 lên bảng chữa bài 14 đáp số 102, 120; 201;210 HS 2 lên bảng chữa bài 15 Đáp số a) m−ời bốn ; hai sáu b)XVII; XXV c) IV=V-I =>V=VI-I => VI-V=I
B . Bài giảng
1. Một số phần tử của một tập hợp GV giới thiệu các tập hợp nh− SGK Các em có nhận xét gì về số phần tử của một tập hợp Củng cố ?1 GV giới thiệu các tập hợp D,E,H Củng cố ?2 Tìm số tự nhiên x mà x+5=2 GV giới thiệu : Tập hợp M các số tự nhiên x mà x+5=2là tập hợp rỗng
GV giới thiệu ký hiệu φ
Củng cố bài 17(SGK) GV cho 2 HS lên bảng làm bài GV cho HS đọc phần đóng khung
HS tìm số l−ợng các phần tử của mỗi tập hợp HS nêu nhận xét HS đọc số phần tử của từng tập hợp HS trả lời: không có số tự nhiên x nào mà x+5=2 HS đọc phần chú ý( SGK ) HS ghi bài HS 1 làm câu a
A={x N/ x≤20}
HS 2 làm câu b ; B= φ HS đọc phần đóng khung
2. Tập hợp con GV nêu ví dụ 2 tập hợp E và F trong SGK GV cho HS xác định số phần tử của mỗi tập hợp và nhận xét mỗi phần tử của tập hợp E có thuộc tập hợp F không GV giới thiệu tập hợp con, ký hiệu cách đọc và
HS trả lời
Số học 6 ; 2008-2009
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP 8
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
minh hoạ qua hình vẽ 11( SGK) * củng cố : Cho tập hợp M={a;b;c} a) Viết các tập hợp con của tập hợp M mà có một phần tử
HS lên bảng viết P={a};Q={b}; R={c}
b) Dùng ký hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa các tập con đó với tập hợp M * GV l−u ý cho HS sự khác nhau giữa các ký
hiệu ⊂; ∈ và ∉
* Củng cố : làm ?3 * GV giới thiệu 2 tập hợp bằng nhau
HS1 lên bảng viết P ={a};Q ={b};R={c} HS2 lên bảng viết:
P ⊂M;Q⊂ M; R ⊂M
Hoặc {a}⊂ M; {b}⊂M {c}⊂ M HS lên bảng làm bài
Đáp: M ⊂A; M ⊂B; A⊂ B; B⊂ A
C. Củng cố
* GV cho HS nhắc lại các kiến thức cần ghi nhớ trong bài * Làm bài tập 16(SGK)
HS trả lời miệng
D. H−ớng dẫn về nhà
- học bài theo SGK - Làm bài tập 18,19,20
HS trả lời miệng (mỗi em trả lời một câu)
Số học 6 ; 2008-2009
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP 9
Ngày soạn: 24/08/08
Ngày giảng:
Tiết 5 Luyện tập I. Mục tiêu - Về kến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về tập hợp, cách viết tập hợp, số phần tử của tập hợp, tập hợp con, số lẻ, số chẵn. - Về kỹ năng: HS đ−ợc rèn luyện cách viết tập hợp , tính số phần tử của một tập hợp , sử dụng các ký hiệu một cách thành thạo - Về thái độ : Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác khi làm toán II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra GV nêu câu hỏi kiểm tra Câu 1: Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Thế nào là một tập rỗng? Lấy ví dụ về các tập hợp t−ơng ứng với số phần tử vừa nêu? Câu 2: Nêu khái niệm về tập hợp con ? Hai tập hợp bằng nhau Chữa bài 20( SGK)
HS 1 lên bảng trả lời miệng và viết các tập hợp lên bảng HS 2 trả lời miệng Sau đó chữa bài tập 20(SGK) Đáp số
a) 15 ∈A
b) {15} ⊂A c) {15,24} =A
B. Luyện tập
1. Số lẻ - số chẵn * GV giới thiệu số chẵn số lẻ nh− bài tập 22(SGK) Lấy ví dụ về 2 số chẵn liên tiếp, hai số lẻ liên tiếp * Củng cố : Làm bài tập 22 GV cho 4 HS lên bảng mỗi em làm một phần * GV giới thiệu cách ghi số chẵn , cách ghi số lẻ ở dạng tổng quát
- số chẵn 2n (n∈N)
- Số lẻ 2n+1 (n∈N)
HS ghi bài HS nêu ví dụ HS 1 làm câu a Hs2 làm câu b HS 3 làm câu c HS 4 làm câu d đáp số A) C={0;2;4;6;8} b) L= {11;13;15;17;19} c) A={18;20;22} d) B= {25;27;29;31}
2. Cách tính số phần tử của một tập hợp *Gv nêu 2 ví dụ - Ví dụ 1: Tập hợp A= {8;9;10;...20} Có 20-8+1=13phần tử - Ví dụ 2:Tập hợp C={8;10;12;...30} Có (30-8):2+1=12 phần tử *GV cho 2 HS nhận xét về các phần tử của mỗi tập hợp A; C * GV giới thiệu cách tính số phần tử tổng quát của các tập hpj - tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b-a+1 phân tử - Tập hợp các số chẵn a đến số chẵn b có : (b-
HS ghi bài HS trả lời: ở tập hợp A các phần tử là số tự nhiên liên tiếp ở tập hợp C các phần tử là các số chẵn liên tiếp HS: Ghi bài HS 1: lên bảng làm câu a Đáp số : 99-10+1phần tử HS 2 làm câu b đáp số 114-15+1=100 phần tử HS 3 làm câu c đáp số : (99-21):2+1=40 phần tử
Số học 6 ; 2008-2009
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP 10
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a): 2+1 phần tử - Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n-m):2+1 phần tử * Củng cố : HWy tính số phần tử của các tập hợp sau a) B={10;11;12;...99} b) C={15;16;17;...114} c) D={21;23;25...99} d) E={32;34;36...96}
HS 4 làm câu d đáp số:(96-32):2+1= 33 phần tử
3. Làm bài 24(SGK) *GV giới thiệu đề bài và yêu cầu HS làm bài Đáp số A={0;1;2;3...10} B= {0;2;4;6;...} N= {1;2;3;4;...}
HS 1 hWy viết các tập hợp A,B,N d−ới dạng liệt kê các phần tử HS 2: Dùng ký hiệu để thể hiện quan hệ của các tạp hợp A,B,N với N
C- Củng cố
* thế nào là số chẵn , số lẻ? - Làm bài tập Cho tập hợp A={1;2;3} Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng cách viết nào sai?
Cách viết sai
D- H−ớng dẫn về nhà
- Học bài theo vở ghi - Làm bài tập 25( SGK) và bài tập sau - Cho tập hợp M={a;b;c} - Viết các tập hợp con của tập hợp M sao cho mỗi tập hợp có 2 phần tử
Số học 6 ; 2008-2009
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP 11
Ngày soạn: 24/08/08
Ngày giảng:
Tiết 6 phép cộng và phép nhân I. Mục tiêu - Về kến thức: HS nắm vững các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các tính chất đó. - Về kỹ năng: HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng hợp lý các tính chất của pháp tính cộng và phép tính nhân vào giải toán. - Về thái độ: Rèn luyện cho HS ý thức cẩn thận, biết quan sát, nhận xét bài toán tr−ớc khi làm bài để đảm bảo vận dụng kiến thức một cách hợp lý chính xác. II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Bảng phụ ghi các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, bảng phụ ghi bài tập * Ôn lại các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên . III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
GV nêu bài toán: tính chu vi của một mảnh v−ờn hình chữ nhật có chiều dài bằng 32 m, chiều rộng bằng 25 m - Để giải bài toán trên các em đW sử dụng các phép tính nào ? - GV đặt vấn đề : Trong bài học hôm nay thầy và các em cùng ôn lại các kiến thức cơ bản về phép cộng và phép nhân
HS lên bảng tính chu vi mảnh v−ờn (32+25).2=114(m) HS trả lời
B . Bài giảng
1. Tổng và tích 2 số tự nhiên ( 10 phút) * GV giới thiệu phép cộng và phép nhân, nêu quy −ớc tính cách viết dấu nhân giữa các thừa số Muốn tìm thừa số ta làm nh− thế nào? Muốn tìm số hạng ta làm nh− thế nào?
* Củng cố: làm ?1
GV treo bảng phụ kẻ sẵn bảng bài ?1
* Củng cố: làm bài ?2 GV đọcđề bài và cho HS trả lời từng câu * Củng cố bài làm 30 a ( SGK) Tìm số tự nhiên x biết ( x-34).15=0 x-34=0 x=34
2. Tính chất của phép cộng và
phép nhân số tự nhiên ( 12 phút) HWy nêu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên? Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất nào ?
HS trả lời HS lên bảng điền kết quả vào chỗ trống. HS d−ới lớp làm vào vở nháp HS 1 trả lời miệng câu a HS 2 trả lời miệng câu b HS lên bảng làm bài HS khác nhận xét bài làm của bạn - nêu cơ sở để giải bài toán - nêu cách giải khác
Số học 6 ; 2008-2009
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP 12
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
* GV treo bảng các tính chất của phép cộng và phép nhân và yêu cầu HS phát biểu bằng lời
* Củng cố : Làm ?3
a) 46+17+54 c) 87.36+87.64 b) 4.7.35 d) 39.101 GV cho HS nêu tính chất đW áp dụng để làm bài tập
HS: Nêu các tính chất của phép cộng các số tự nhiên HS trả lời ( nêu công thức hoặc phát biểu bằng lời) HS đứng tại chỗ phát biểu bằng lời 2 đến 3 lần HS 1 làm câu a,c HS 2 làm câu b, d
C. Củng cố (10 phút ) - Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có gì giống nhau? - Tính chất nào liên quan đến cả phép tính cộng và phép tính nhân? - Tổng hai số tự nhiên bằng 0 khi nào ? - Tích hai số tự nhiên bằng 0 khi nào ? - Các tính chất có ứng dụng gì trong tính toán ? * Làm bài 26( SGK) Đáp số : 54+19+82=155(km) * Làm bài 27Sgk
HS trả lời : đều có tính chất giao hoán và kết hợp HS phát biểu tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng HS trả lời HS trả lời HS trả lời HS lên bảng làm bài 26 SGK HS d−ới lớp làm vào vở HS 1 làm câu a,c HS 2 làm câu b, d D−ới lớp dWy ngoài làm câu a, c DWy trong làm câu b,d
D. H−ớng dẫn về nhà ( 5 phút) - học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân - Làm bài tập 28,29,30,31 - chuẩn bị máy tính bỏ túi cho giờ học sau
Số học 6 ; 2008-2009
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP 13
Tuần III:
Ngày soạn: 7/09/08
Ngày giảng:
Tiết 7
Luyện tập 1 I. Mục tiêu - Về kến thức: Củng cố khắc sâu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên - Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất để tính nhẩm, tính nhanh. HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tổng của các số tự nhiên II. Chuẩn bị của GV và HS
*GV: Máy tính bỏ túi , bảng phụ vẽ các nút cơ bản của máy tính * HS : Máy tính bỏ túi III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra (8 phút) GV nêu đề bài và cho 2 HS lên bảng : Câu 1: Phát biểu các tính chất của pháp cộng và phép nhân Câu 2 : Tính nhanh a) 168+79+132 b) 25.16.4 c) 32.47+32.53 Câu 3 : Tìm x biết 18.(x-16)=18 * GV nhận xét bài làm của HS và nhắc lại ph−ơng pháp giải
HS1: Phát biểu bằng lời và ghi bằng công thức lên bảng HS 2: Lên bảng thực hiện các phép tính Đáp số: a)379; b)1600; c)3200 HS 3 lên bảng làm bài Đáp số : x=17
B . Luyện tập (20 phút)
* GV giới thiệu bài tâp 31 SGK Tính nhanh: a) 135+360+65+40 c)20+21+22+...+29+30 * GV yêu cầu HS xác định số số hạng của tổng sau đó gọi 2 HS lên bảng làm bài tập * GV giới thiệu cách tính nhanh tổng 97+19 bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng 97+19= 97+(3+16)=(97+3)+16=100+16=116 * GV cho HS làm bài tập 32 SGK a) 996+45 b) 37+198 * GV cho HS làm bài tập 33 SGK Cho dWy số : 1,1,2,3,5,8... HWy viết tiếp 4 số nữa của dWy số
* Sử dụng máy tính bỏ túi (10 phút) Gv giới thiệu một số nút bấm trong máy tính bỏ túi nh− SGK
HS 1: lên bảng làm câu a HS 2: Lên bảng làm câu b Đáp số: a) 600 c) 275 HS d−ới lớp cùng làm và nhận xét cách làm của bạn HS theo dõi cách thực hiện HS 1: lên bảng làm câu a HS 2: Lên bảng làm câu b HS suy nghĩ tìm lời giải HS lên bảng viết tiếp 4 số Nữa của dWy số: 13,21,34,55 HS d−ới lớp nhận xét HS quan sát và xác định vi trí các nút trên máy tính của mình
Số học 6 ; 2008-2009
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP 14
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV giới thiệu cách thực hiện phép cộng hai hay nhiều số tự nhiên bằng máy tính VD: 13 +28 214 +37 +9 GV yêu cầu HS dùng máy tính tính các tổng sau: a) 1364 +4578 b) 6453 +1469 c) 1534 +217 +217 +217
HS theo dõi GV h−ớng dẫn HS 1 đọc kết quả câu a HS 2: đọc kết qủa câu b HS 3 đọc kết quả câu c HS cả lớp thực hiện và đối chiếu kết quả HS đứng tại chỗ trả lời miệng
C- Củng cố (5 phút) ? Trong giờ luyên tập hôm nay các em đW đ−ợc làm mấy dạng bài tập, nêu cách giải của mỗi dạng
D- H−ớng dẫn về nhà (2 phút)
Học thuộc các tính chất của phép cộng và phép nhân Dùng máy tính thực hiện các phép tính còn lại ở trang 18 SGK Đọc bài “Có thể em ch−a biết” Làm bài tập: 44,45, 50, 51 SBT
Số học 6 ; 2008-2009
Nguyễn Hồng Chiên _ THCS _ VQ _TL_HP 15
Ngày soạn: 7/09/08
Ngày giảng:
Tiết 8 Luyện tập 2 I. Mục tiêu - Về kến thức: Củng cố khắc sâu tính chất kết hợp, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. - Về kỹ năng: HS vận dụng thành thạo tính chất kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính nhẩm. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiệ phép nhân các số tự nhiên.
II. Chuẩn bị của GV và HS *GV: Máy tính bỏ túi, * HS : Máy tính bỏ túi, III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A: Kiểm tra (8 phút) GV nêu đề bài Bài 1: Tính nhanh A=26+27+28+29+30+31+32+33 Bài 2: Tìm x biết a) (x-45).27=0 b)23.(42-x)=23 GV kiểm tra bài tập của hs d−ới lớp
HS 1 lên bảng làm bài 1 đáp số A=236 HS 2 lên bảng làm bài 2 Đáp số a) x=45 b)x=41
B. Luyện tập ( 25 phút) * Bài tập vận dụng tính chất của phép nhân * Bài 1 SGK ( 5 phút ) GV giới thiệu bài GV ghi kết quả lên bảng 15.2.6=5.3.12=15.3.4 4.4.9=8.18=8.2.9
HS đứng tại chỗ trả lời kết quả bài tập 1 và giải thích lý do
* bài 36 SGK ( 10 phút ) GV giới thiệu bài tập a) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân 15.4; 25.12; 125.16 b) Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 25.12;34.11;47.101
HS đọc nội dung bài tập tìm cách giải HS 1 lên bảng làm câu a 15.4=15.2.2=30.2=60 25.12=25.4.3=100.3=300 125.16=125.8.2=1000.2=2000 HS 2 lên bảng làm câu b 25.12=25.(10+2)=250+50=300 34.11=34(10+1)=340+34=374 47.101=47(100+1)=4700+47=4747
* Bài 37 SGK ( 5 phút ) GV nêu bài toán HWy tính a)16.19 b) 35.98
HS đọc bài toán và tìm cách giải HS 1 làm câu a HS 2 làm câu b
* Sử dụng máy tính bỏ túi ( 10 phút ) GV giới thiệu nút nhân trên máy tính và cách thực hiện phép nhân. Dùng
File đính kèm:
- T1-31-XX.pdf