I- MỤC TIÊU :
-HS nằm được đn luỹ thừa , phân biệt được cơ số và số mũ , nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ so.
-HS biết viết gọn một tích nhiều TS bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa , biết tính giá trị của các luỹ thừa , biết nhân 2 luỹ thừa cùng cơ so.
-HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
II- CHUẨN BỊ :
-GV : Chuẩn bị bảng bình phương, lập phương của 1 số TN đầu tiên , bảng phụ viết đề BT.
-HS : Bảng nhóm , bút viết bảng.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1464 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 12: Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 12
Bài 7:
* * * * *
I- MỤC TIÊU :
-HS nằm được đn luỹ thừa , phân biệt được cơ số và số mũ , nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ so.á
-HS biết viết gọn một tích nhiều TS bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa , biết tính giá trị của các luỹ thừa , biết nhân 2 luỹ thừa cùng cơ so.á
-HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
II- CHUẨN BỊ :
-GV : Chuẩn bị bảng bình phương, lập phương của 1 số TN đầu tiên , bảng phụ viết đề BT.
-HS : Bảng nhóm , bút viết bảng.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
* HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (5 ph)
-Nêu các y/c KT.
-GV chốt lại :
Tổng nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn lại bằng cách dùng phép nhân.
-Còn tích nhiều TS bằng nhau ta viết gọn lại ntn ? => Bài mới
-1 HS giải bảng.
5.4
a.5 = 5.a
abab : ab = 101
-Hãy viết các tổng sau thành tích :
5 + 5 + 5 + 5
a + a + a + a + a
* HOẠT ĐỘNG 2 : Luỹ thừa với số tự nhiên (20 ph)
Nêu vd :
-Cho HS viết gọn các tích sau.
-HD HS cách đọc.
-Hãy chỉ rõ đâu là số của an ? Sau đó GV viết.
-Cho HS đn luỹ thừa bậc n của a.
-Phép nhân nhiều TS bằng nhau gọi là phép nhân nanâg lên luỹ thừa.
-Bảng phụ [?1].
-Cho HS đọc KQ điền vào ô trống :
*Nhấn mạnh : trong 1 luỹ thứa với số mũ tự nhiên (khác 0).
-Cơ số cho biết giá trị mỗi TS bằng nhau.
-Số mũ cho biết lượng các TS = nhau.
-Cho HS tính : 23 và 2.3
-tránh lấy cơ số nhân số mũ.
-Cho HS đọc chú ý SGK.
*BT củng có:á
-Gọi từng HS đọc KQ.
*Chia lớp làm 4 nhóm
+N 1,2: lập bảng bình phương của các số từ 0 đến 15.
+N 3,4: lập bảng lập phương từ 0 đến 10 (dùng máy tính bỏ túi).
-Các nhóm NX.
+Sau đó GV đưa bảng lập phương và bảng bình phương đã chuẩn bị sẳn để HS kiểm tra.
-HS viết.
… = 73 ….=b4 …..an
-HS đọc.
-HS đọc đn SGK.
-HS điền vào ô trống :
23 = 2.2.2 = 8
2.3 = 6
-Đọc chú ý SGK.
a2 : a bình phương
a3 : a lập phương
a1 = a
a) 56
b) 23.32
4; 8; 16
9;27;81
-Bảng bình phương của các số từ 0 đến 15.
02=0; 12 = 1; 22 = 4
32 = 9; 42 = 6 ; 52 = 25
62 = 36 ; 72 = 49 ; 82 = 64
92 = 81 ; 102 = 100;112 = 121
122 = 144; 132 =169;
142 =196; 152 = 225
-Lập phương các số từ 0 đến 10.
03 = 0 ; 13 =1; 23 = 8
33 = 27 ; 43 = 64; 53 =125
63 = 216 ;73 =344; 83 = 512
93 = 729; 103 =100
I- Luỹ thừa với số mũ tự nhiên :
2.2.2 = 23
a.a.a.a = a4
7.7.7 ?
b.b.b.b?
a.a…..a?
an
*ĐN : luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi B = a
an = a.a. ….. a
n TS n khác 0
*Bảng phụ [?1].
*Bài 56:
a) 5.5.5.5.5.5 = ?
b) 2.2.2.3.3 = ?
Tính giá trị của các luỹ thừa
22 ; 23 ; 24
32; 33; 34
* HOẠT ĐỘNG 3 : Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (10 ph)
-Viết tích hai luỹ thừa thành 1 luỹ thừa.
-Aùp dụng đn luỹ thừa để làm BT trên.
-2 HS lên bảng giải.
*Em có NX gì về số mũ của KQ với số mũ của các luỹ thừa ?
-Qua 2 vd trên hãy cho biết muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn ?
-Cho HS nêu lại chú ý
am.an = ? ghi công thức tổng quát.
-Cho HS làm [?2] .
-Viết tích của 2 luỹ thừa sau thành 1 luỹ thừa .
*Bài 56 (b,d)
23 . 22 = (2.2.2).(2.2) = 25
a4.a3=(a.a.a.a)(a.a.a) = a7
*Số mũ ở KQ bằng tổng số mũ ở các TS.
*Số mũ bằng tổng các số mũ giữ nguyên cơ số.
*HS nêu chú ý.
[?2]
x5 . x4 = x5+4 = x9
a4.a = a4+1 = a5
6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64
100.10.10.10 =10.10.10.10.10 = 105
II- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số :
am.an=am+n
* HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố 5 (ph)
1)Nhắc lại đn luỹ thừa bậc n của a .Viết công thức tổng quát.
-Tìm số tự nhiên a biết a2 = 25
a3 = 27.
2)Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta ltn?
Tính a3 . a2.a5
-HS nhắc lại đn SGK.
a2 = 25 = 52
a = 5
a3 = 27 = 33
a = 3
-Nhắc lại phần chú ý.
a3.a2.a5 = a3+2+5 = a10
* Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
-Học thuộc đn luỹ thừa bậc n của a . Viết công thức tổng quát .
-Không được tính giá trị luỹ thừa bằng cách lấy cơ số nhân với số mũ.
-Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số(giữ nguyên cơ số cộng số mũ).
-BT về nhà 57,58(b) 59(b) 60, tr 28 SGK.
-Bài 86 ,87,88,.89,90tr 13 SBT t 1.
*** RÚT KINH NGHIỆM :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- Tuan 4 - Tiet 12.doc