A/ TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trong câu đã chọn
1/ Câu nào đúng ?
a) Tập hợp A = 15 ; 16 ; 17 ; ; 29 gồm 14 phần tử .
b) Tập hợp B = 1 ; 3 ; 5 ; ; 2001 ; 2003 gồm 1002 phần tử
c) Tập hợp số tự nhin lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử .
d) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử .
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1419 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 18: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ HỌC 6 - Tiết 18 KIỂM TRA
A/ TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trong câu đã chọn
1/ Câu nào đúng ?
a) Tập hợp A = { 15 ; 16 ; 17 ; … ; 29 } gồm 14 phần tử .
b) Tập hợp B = { 1 ; 3 ; 5 ; …; 2001 ; 2003 } gồm 1002 phần tử
c) Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử .
d) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử .
2/ Cho hai tập hợp : H = { a , b , c } và K = { b , c , a , d } Ta có :
a/ H K b/ H K c/ H K d / K H
3/ Kết quả phép tính : 20062 : 2006 là : a/ 2000 b/ 2005 c/ 2006 d/ 2003
4/ Câu nào đúng ?
a/ 2 > 1 b/ 2 = 3 c/ 2 < 4 d/ 2 < 5
5/ Số tự nhiên x trong phép tính ( 25 – x ) . 100 = 0 là :
a/ 0 b/ 100 c/ 25 d/ Một số khác
6/ Kết quả phép tính : 879 . 2 + 879 . 996 + 3 . 879 là :
a/ 887799 b/ 897897 c/ 879897 d/ 879879
7/ Số tự nhiên x trong phép tính : 23 ( x – 1 ) + 19 = 65 là :
b/ 4 b/ 2 c/ 5 d/ 3
8/ Kết quả phép tính : 3 - 3 : 3 + 3 là :
a/ 3 b/ 5 c/ 0 d/ Kết quả khác
B/ TỰ LUẬN ( 6 điểm )
1/ Thực hiện phép tính : a/ 32006 : 32005 + 10. 10
b/ 54 . 47 + 54 . 63 - 54. 10
c/ 11400 : { [ ( 15 . 3 – 21 ) : 4 ] + 108 }
2/ Tìm số tự nhiên x , biết : a/ 70 – 5 ( x – 3 ) = 45 b/ 2x – 24 = 1000
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) : Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
b
a
c
a
c
d
d
b
B/ TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu
Nội dung
Điểm
1a
32006 : 32005 + 10. 10= 3 + 105
= 3 + 100000
= 100003
0,5
0,5
1b
54 . 47 + 54 . 63 - 54. 10 = 54 ( 47 + 63 - 10 )
= 625 . 100
= 62500
0,5
0,5
1c
11400 : { [ ( 15 . 3 – 21 ) : 4 ] + 108 }= 11400 : { [ ( 45 – 21 ) : 4 ] + 108 }
= 11400 : { [ 24 : 4 ] + 108 }
= 11400 : { 6 + 108 }
= 11400 : 114
= 100
0,5
0,5
0,5
0,5
2a
70 – 5 . ( x – 3 ) = 45
5 . ( x – 3 ) = 70 – 45 = 25
x – 3 = 25 : 5 = 5
x = 5 + 3 = 8
0,5
0,5
2b
2 x – 24 = 1000
2x = 1000 + 24 = 1024 = 210
x = 10
0,5
0,5
Số học - Khối 6 MA TRẬN KIỂM TRA (tiết 18)
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp
Phần tử tập hợp
Tập hợp con
Số câu
Số điểm
tỉ lệ%
1
0,5
1
0,5
2
1.0
10%
Lũy thừa
Chia lũy thừa
So sánh lũy thừa
Thực hiện phép tính
Số câu
Số điểm
tỉ lệ%
1
0,5
1
0,5
1
1,0
3
2.0
20%
Các phép tính về số tự nhiên
Tìm số chưa biết trong phép nhân
T/c phân phối của nhân đ/v cộng
Tìm số chưa biết trong nhiều phép tính
Tìm số chưa biết trong phép tính
Vận dụng t/c phân phối
Số câu
Số điểm
tỉ lệ%
1
0,5
1
0,5
2
2,0
1
0,5
1
1,5
6
5.0
50%
Thứ tự thực hiện phép tính
Thực hiện phép tính
Thực hiện nhiếu phép tính trong dấu ngoặc
Số câu
Số điểm
tỉ lệ%
1
0,5
1
1,5
2
2.0
20%
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ%
3
1,5
15%
6
4,5
45%
4
4,0
40%
13
10.0
100%
File đính kèm:
- Tiet 18 SH6 MT De DA .doc