I –MỤC TIÊU:
 -HS được củng cố ,khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho3, cho9.
 -Có kĩ năng vân dụngthành thạo các dấu hiệu chia hết.
 -Rèn tính cẩn thận cho HS khi tính toán, Đặc biệt HS biết cách KTKQ của phép nhân,
 II- CHUẨN BỊ:
 -GV:Bảng phụ, đề bài tập.
 -HS:Bảng nhóm ,kiến thức bài cũ.
 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 -Phương pháp vấn đáp , phương pháp luyện tâp .
 IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1348 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 23: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 8 Ngày soạn: Ngày dạy:
 Tiết 23 
	 * * *
 I –MỤC TIÊU:
 -HS được củng cố ,khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho3, cho9.
 -Có kĩ năng vân dụngthành thạo các dấu hiệu chia hết.
 -Rèn tính cẩn thận cho HS khi tính toán, Đặc biệt HS biết cách KTKQ của phép nhân,
 II- CHUẨN BỊ:
 -GV:Bảng phụ, đề bài tập.
 -HS:Bảng nhóm ,kiến thức bài cũ.
 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 -Phương pháp vấn đáp , phương pháp luyện tâp .
 IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
 *HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ (8ph)
Cho 3HS giải bảng mỗi hS 1 bài.
 Đề bài ở bảng phụ
GVNX ghi điểm
HS1:Giải bài tập 103
HS2: Giải bài tập 104
a)*{2;5;8}
b)*{0;9}
c)*{5}
d)9810
HS3: Giải bài tập 105
a)450;453;534
b)453;435;543;534;345;354
HSNX
* Bảng phụ bài 103:
Tổng(hiệu) sau có chia hết cho 3 không? Có chia hết cho 9 không ?
a)1251+5316
b)5436-1324
c)1.2.3.4.5.6+27
* Bảng phụ bài 104
Điền chữ số vào dấu *
a) chia hết cho 3.
b) chia hết cho 9
c) chia hết cho cả 3 và 5
d) chia hết cho cả 2;3;5;9 (Trong 1 số có nhiều dâu * các dấu * không nhất thiết thay bởi các CS giống nhau . 
* Bảng phụ bài 105
Dùng 3 trong 4CS4;5;3;0 hãy ghép thành các số TN có 3 CS sao cho các số đó
a)Chia hết cho 9
b) Chia hết cho 3
c)Chia hết cho 3 mà ko chia hết cho 9
 *HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập(17 ph)
Cho HS đọc đề bài ở bảng phụ
Cho HS nêu miệng bài 107 ở bảng phụ
a)10002
b)10008
* Bảng phụ :Bài 106
Viết số TN nhỏ nhất có 5 CS sao cho số đó 
a)Chia hết cho 3
b)Chia hết cho 9
 * Bảng phụ : Bài 107
 Câu Đ S
Một số chia hết cho9 thì chia hết cho 3
Một số chia hết cho 3 thí chia hết cho 9
Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3
Một số chia hết cho 45 thìsố đó chia hết cho 9
*HOẠT ĐỘNG 3: Phát hiện tìm tòi kiến thức mới(18ph)
Chia nhóm hoạt động với y/c
+Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3?
Aùp dụng: Tìm số dư m khi chia a cho 9, tìm số dư n khi chia a cho 3
+GV chốt lại cách tìm số dư khi chia 1 số cho 3, cho 9 nhanh nhất
-GV treo bảng phụ ghi bài tập 110
-GV giới thiệu các số m, n, r, mn, d như SGK
-Thi đua 2 dãy HS tính nhanh
-HS điền vào ô trống ss r với d
-Nếu r khác d phép nhân làm sai
Nếu r = d phép nhân làm đúng
-Trong thực hành
A = 78,b=47, c=3666
+Là số dư khi chia tổng các cs cho 9, cho 3.
a
827
486
1546
1527
2468
1011
m
8
0
7
6
2
1
n
2
0
1
0
2
1
* Bảng phụ: Bài 110
Trong phép nhân a.b = c gọi m là số dư của a khi chia cho 9.r là số dư của tích m.n khi chia cho 9.
Điền vào các ô trống rồi ss r và d trong mỗi trường hợp sau:
a
78
64
72
b
47
59
21
c
3666
3776
1512
m
6
n
2
r
3
d
3
HS thực hành KT phép nhân
 * HOẠT ĐỘNG 4: Hướng dẫn về nhà:(2ph)
 -Học bài:Học ôn dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, 9, 3
 -Bài tập:thay x bởi cs nào để:a)12+2x33,b)5x 793 x4 3
 -Chuẩn bị bài “Ước và bội”
 
 *** RÚT KINH NGHIỆM:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
            File đính kèm:
 Tuan8-tiet 23.doc Tuan8-tiet 23.doc