Giáo án Số học 6 - Tiết 31 – Bài 17: Ước chung lớn nhất

I- MỤC TIÊU :

-HS hiểu được thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số , thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau , 3 số nguyên tố cùng nhau.

-HS biết tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số bằng cách p.tích các số đó ra TSNT.

-HS biết tìm ƯCLN 1 cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể, biết tìm ƯC và ƯCLN trong các BT thực tế.

II- CHUẨN BỊ :

-GV : Bảng phụ.

-HS : Bảng nhóm, bút bảng.

III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :

-Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1749 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 31 – Bài 17: Ước chung lớn nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 31 – Bài 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT * * * * * I- MỤC TIÊU : -HS hiểu được thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số , thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau , 3 số nguyên tố cùng nhau. -HS biết tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số bằng cách p.tích các số đó ra TSNT. -HS biết tìm ƯCLN 1 cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể, biết tìm ƯC và ƯCLN trong các BT thực tế. II- CHUẨN BỊ : -GV : Bảng phụ. -HS : Bảng nhóm, bút bảng. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : -Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (9 ph) *HS 1 : Thế nào là giao của 2 tập hợp? * Làm BT 172 (SBT) *HS 2 : Thế nào là ước chung của 2 hay Làm BT 171 (SBT) GV NX và cho điểm 2 HS GV : Đặt vấn đề : Có cách nào tìm ƯC của 2 hay nhiều số mà ko cần liệt kê các ước của mỗi số hạng ko ? *HS 1 : lên bảng a)A = {mèo} b)A B = {1;4} c)A B = Cách chia Số nhóm Số nam ở mỗi nhóm Số nữ ở mỗi nhóm a 3 10 12 b 6 5 6 *HOẠT ĐỘNG 2 : Ước chung lớn nhất (10 ph) -GV : Nêu vd 1 : Tìm tập hợp các ước chung của 12 và 30 -GV giới thiệu ước chung lớn nhất và Kí hiệu : Ta nói 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30 Kí hiệu ƯCLN(12,30)=6 Vậy ƯCLN của 2 hay nhiều số là số ntn? -Hãy nêu NX về quan hệ giữa ƯC và ƯCLN trong vd trên -Hãy tìm ƯCLN (5,1) ƯCLN(12,30,1) -GV nêu chú ý * Củng cố : GV đưa bảng phụ ghi phần đóng khung , NX và chú ý HS hoạt động nhóm Ư(12)={1;2;3;4;6;12} Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30} Vậy ƯC(12;30)={1;2;3;6} Số lớn nhất trong tập hợp các ƯC(12,30) là 6 -HS đọc phần đóng khung trong SGK Tất cả các ước chung của 12 và 30 đều là ước của ƯCLN(12,30) ĐS : 1 I- Ước chung lớn nhất : Ước chung lớn nhất của 2 hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó * Chú ý : Số 1 chỉ có 1 ước là 1 .Do đó với mọi số TN a và b ta có : ƯCLN (a;1)=1 ƯCLN(a;b;1)=1 * HOẠT ĐỘNG 3 : Tìm ƯCLN bằng cách p.tích các số ra TSNT (15 ph) -GV nêu vd 2 -Tìm ƯCLN(36;84;168) -Hãy p.tích 36;84;168 ra TSNT ? -Số nào là TSNT chung? -Tìm TSNT chung với số mũ nhỏ nhất có NX gì về TSNT? -Như vậy để có ƯC ta lập tích các TSNT chung và để có ƯCLN ta lập tích các TSNT chung, mỗi TS lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.Từ đó rút ra qui tắc tìm ƯCLN * Củng cố: -Làm [?1] Tìm ƯCLN(12,30) -Làm [?2] Tìm ƯCLN(89) ƯCLN(8;12;15) ƯCLN(24;16;8) -Y/c HS quan sát đặc điểm của 3 số đã cho -Trong trường hợp này ko cần p.tích ra TSNT ta vẫn tìm được ƯCLN => Chú ý SGK -HS làm theo 36=22.32 84=22.3.7 168=23.3.7 +Số 2 và số 3 ,22 và 3 ƯCLN(36,84,168) =22.3=12 12=22.3 30=2.3.5 ƯCLN(12,30)=2.3=6 HS : 8=23 9=32 8 và 9 ko có TSNT chung =>ƯCLN(8,9)=1 HS ƯCLN(8,12,15)=1 24 số nhỏ nhất là ước của 2 số còn lại 16 => ƯCLN(24;16;8)=8 HS phát biểu lại các chú ý II- Qui tắc : SGK * Chú ý SGK * HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố toàn bài (10ph) -Bài 139 : Tìm ƯC của : a)56 và 140 b)24 ;84 ;180 c)60 và 180 d)15 và 19 Cả lớp cùng làm GV gọi HS lên bảng *Bài 140 : tìm ƯCLN của a)16;80;176 b)18;30;77 GV cho HS NX HS giải ƯC(56;140)={28} ƯC(24;84;180)={12} ƯC(60;180)={60} áp dụng chú ý b ƯC(15;19)={1} áp dụng chú ý a * Bài 140: ƯCLN(16;80;176)={16} áp dụng chú ý b ƯCLN(18;30;77)={1} áp dụng chú ý a * HOẠT ĐỘNG 5 : Hướng dẫn về nhà (1ph) -Học bài . -Làm BT 141;142 SGK. -Chuẩn bị : ƯCLN (tt) và Luyện tập. *** RÚT KINH NGHIỆM : -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 11-Tiet 31.doc
Giáo án liên quan