I- MỤC TIÊU :
-HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN .
-HS biết cách tìm BC thông qua BCNN .
-Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
II- CHUẨN BỊ :
-GV : Bảng phụ đề BT.
-HS : Bảng nhóm.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1615 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 35: Bội chung nhỏ nhất (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 35
* * * * *
I- MỤC TIÊU :
-HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN .
-HS biết cách tìm BC thông qua BCNN .
-Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
II- CHUẨN BỊ :
-GV : Bảng phụ đề BT.
-HS : Bảng nhóm.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
* HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (7 ph)
Nêu qui tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1
BT : tìm BCNN(8;9;11)
BCNN(25;50)
BCNN(24;40;168)
GV chốt lại ghi điểm
GV : Đặt vấn đề
Các em đã biết tìm BC của 2 hay nhiều số bằng phương pháp liệt kê . Ở tiết học này các em sẽ tìm BC thông qua tìm BCNN.
Trả lời câu hỏi
BCNN(8;9;11)=792
BCNN(25;50)=50
BCNN(24;40;168)=854
-HS NX
* HOẠT ĐỘNG 2 : Cách tìm BC thông qua BCNN (10 ph)
GV nêu vd 3
Cho HS hoạt động nhóm
x
x
x
x BC (8;18;30) và x < 1000
BCNN (8;18;30)=360
BC của 8;18;30 là bội của 360 .
Lần lượt nhân 360 với 0;1;2 ta được 0;360;720 < 1000
Vậy A= {0;360;720}
HS hoạt động nhóm
-Cử đại diện phát biểu cách làm các nhóm khác so sánh
=>Kết luận
-HS đọc phần đóng khung trong SGK
III- Cách tìm BC thông qua tìm BCNN:
Vd 3 :
Cho A={xN/ x;x,x < 1000}
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các p.tử
Để tìm BC của các số đã cho , ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó
* HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố –Luyện tập (27 ph)
Tìm số TN a biết rằng a < 1000 a và
* Bài 152 :
* Bài 153: Tìm các BC của 30 và 45 nhỏ hơn 500
GV y/c HS nêu cách giải
* Bài 154 :Vậy a có quan hệ ntn với 2,3,4,8
Đến đây bài toán trở về giống các bài toán đã làm ở trên
GV y/c HS làm tiếp sau đó treo lời giải mẫu ở bảng phụ cho HS học
Bài 155 Bảng phụ: a)Điền vào chỗ trống
b)So sánh ƯCLN(a,b), BCNN(a,b) với tích a.b
HS giải BT vào vở
1 HS nêu cách làm và lên bảng giải
BCNN(60;280)=840
Vì a < 1000 Vậy a = 840
HS giải
B(18)={0;18;36;54;72;90;…}
B(15)={0;15;30;45;60;75;90;…}
BC(15;18)={0;90;….}
1 HS trình bày bảng
HS nêu hướng làm
BCNN của 30;45=90
Các BC nhỏ hơn 500 của 30 và 45 là 90;180;270;360;450
Gọi HS lớp 6C là a
Khi xếp hàng 2 , hàng 3 , hàng 4 , hàng 8 đều vừa đủ
a và 35
BCNN(2;3;4;8)=24=>a=48
*Bảng phụ:
Để tìm BC của các số đã cho , ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
ƯCLN(a,b)
2
10
1
50
BCNN(a,b)
12
30
420
50
ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)
24
3000
420
2500
a.b
24
3000
420
2500
* HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà (1ph)
-Học bài : Cách tìm BCNN, tìm BC thông qua BCNN.
-Làm BT : 189;190;191;192.
-Chuẩn bị bài “Luyện tập”.
*** RÚT KINH NGHIỆM :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- Tuan 12 -Tiet 35.doc