I- MỤC TIÊU :
-HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN.
-Rèn kĩ năng tính toán , biết tìm BCNN 1 cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể.
-HS biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
II- CHUẨN BỊ :
-GV : bảng phụ , đề BT.
-HS : Bảng nhóm.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Phương pháp vấn đáp.
-Phương pháp luyện tập
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3780 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 36: Luyện tập (Bội chung nhỏ nhất), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 36 LUYỆN TẬP ( BCNN )
* * *
I- MỤC TIÊU :
-HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm BCNN và BC thông qua BCNN.
-Rèn kĩ năng tính toán , biết tìm BCNN 1 cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể.
-HS biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản.
II- CHUẨN BỊ :
-GV : bảng phụ , đề BT.
-HS : Bảng nhóm.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Phương pháp vấn đáp.
-Phương pháp luyện tập.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
*HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (10 ph)
* HS 1 : Phát biểu quy tắc tìm BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1
-Làm BT 189 SBT
* HS 2 : So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 ?
-Làm BT 190 SBT
HS NX đánh giá
GV : chốt lại ghi điểm
HS 1 : TLCH
ĐS : a = 1386
ĐS : 0; 75; 150; 225; 300; 375
* HOẠT ĐỘNG 2 : Tổ chức luyện tập (28 ph)
-Cho HS giải vào tập
-1 HS giải bảng
-Cho HS giải vào tập
-1 HS giải bảng
-GV HD HS p.tích đề bài
-HS đọc đề bài
-So sánh bài 158 khác với bài 157 ở điểm nào ?
-Y/c HS p.tích và giải BT
-Gọi 2 HS đọc và tóm tắc đề bài
-GV gợi ý : nếu gọi số đội viên liên đội là a thì số nào chia hết cho 2;3;4;5 ?
-Cho HS hoạt động nhóm
-Các nhóm NX . Trường hợp thiếu 1 em thì sao? Đó là bài 196
-HS giải vào tập
x 12 ; x 21 ; x 28
=> x BC (12;21;28) = 84
Vì 150 x {168;252}
63 = 32 . 7
35 = 5.7 =>
105 = 3.5.7
BCNN (63;35;105)=32.5.7 = 315
Vậy BC của 63;35;105 có 3 CS là 315;630;945
Sau a ngày 2 bạn lại cùng trực nhật . a là BCNN(10;12)
10 = 2.5
=>
12 = 22 . 3
BCNN(10;12) = 22.3.5=60
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì 2 bạn lại cùng trực nhật
Số cây mỗi đội phải trồng là BC của 8 và 9 , số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200. Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a. ta có a BC(8;9) và 100 a 200. Vì 8 và 9 nguyên tố cùng nhau
BCNN (8;9) = 8.9 = 72 => a = 144
Xếp hàng 2 , hàng 3 , hàng 4 , hàng 5 đều thừa 1 người .Xếp hàng 7 thì vừa đủ(Số HS : 100 150)
-HS hoạt động nhóm
Gọi số đội viên liên đội là a
(100 a 150)
Vì xếp hàng 2 , hàng 3 , hàng 4 , hàng 5 đều thừa 1 người nên ta có :
(a-1) 2
(a-1) 3
(a-1) 4
(a-1) 5
=> (a-1) BC (2;3;4;5)
BCNN(2;3;4;5) = 60
Vì 100 a 150 => 99 a 149
Ta có a – 1 = 120
a = 121 thoả mãn đk
Vậy số đội viên liên đội là 121 người
* BT 156 (SGK)
Tìm số TN x biết rằng :
x 12 ; x 21 ; x 28 và 150 < x < 300
* BT 193 (SBT)
Tìm các bội chung có 3 CS của 63;35;105
* BT 157 (SGK)
* BT 158 SGK:
* BT 195 SBT:
* HOẠT ĐỘNG 3 : Có thể em chưa biết (5 ph)
Lịch Can Chi :
GV cho HS ở phẳng đông trong đó có VN gọi tên năm âm lịch bằng cách ghép 10 can (theo TT) với 12 chi (như SGK). Đầu tiên : Giáp được ghép với Tí thành Gíap Tí .Cứ 10 năm giáp lại được lặp lại .Vậy theo các em sau bao nhiêu năm Giáp Tí được lặp lại ? Và tên của các năm âm lịch khác cũng lặp lại sau 60 năm
Sau 60 năm (là BCNN của 10 và 12)
* HOẠT ĐỘNG 4 : Hướng dẫn về nhà (2 ph)
-Ôân lại bài .
-Tiết sau Oân tập chương . TL 10 câu hỏi.
-Làm BT 159;160;161 SGK và 196;197 SBT.
*** RÚT KINH NGHIỆM :
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- Tuan 12- Tiet 36.doc