Giáo án Số học 6 - Tiết 38 đến 56 - Gv: Nguyễn Tanh Huấn

Tiết 38 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

I – Mục tiêu:

- On tập cho hs các k/t đã học về các phép tính cộng , trừ , nhân chia , nâng lên lũy thừa

- Hs vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết

II – Tiến trình lên lớp:

1- Chuẩn bị : Hs ôn tập theo các câu hỏi sgk từ 1 đến 4

- Bảng về t/c về các phép tính cộng , trừ , nhân chia , nâng lên lũy thừa(như sgk)

 2 – Bài cũ :

 3- Bài mới : ÔN TẬP CHƯƠNG I

 

doc19 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 38 đến 56 - Gv: Nguyễn Tanh Huấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 38 : ÔN TẬP CHƯƠNG I I – Mục tiêu: Oân tập cho hs các k/t đã học về các phép tính cộng , trừ , nhân chia , nâng lên lũy thừa Hs vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết II – Tiến trình lên lớp: Chuẩn bị : Hs ôn tập theo các câu hỏi sgk từ 1 đến 4 Bảng về t/c về các phép tính cộng , trừ , nhân chia , nâng lên lũy thừa(như sgk) 2 – Bài cũ : 3- Bài mới : ÔN TẬP CHƯƠNG I Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1: Oân tập về các phép tính Hđ1 : Dùng bảng 1 trong sgk trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4 ?Nêu đk để a trừ được cho b ? ? Nêu đk để a chia hết cho b ? Hđ2 : Làm bài 159 Tìm kquả của các phép tính ?Làm bài 160 Chú ý đến thứ tự các phép tính Thực hiện đúng các qui tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số Tính nhanh bằng cách áp dụng t/c pp của phép nhân đvới phép cộng ?Làm bài 161 ?Thực hiện phép tính nào trước? ? Coi 3x là số chưa biết ? Hs qs và trả lời từng câu hỏi dựa vào bảng 1 N – n = 0, n :n = 1(n ¹ 0) N + 0 = n, n – 0 = n, n.0 = 0 N .1 = n, n : 1 = n a)204 – 84 :12 = 204 –7= 197 b) 15. 23 +4. 32 – 5 .7 = 15. 8 +4.9 – 35 = 121 56:53+ 23.22 = 53+ 25 = 157 164. 53 + 47. 164= 164 (53 + 47) = 16400 3x – 6 = 34: 3 3x = 27 + 6 x = 11 4 - Cũng cố : - Nhắc lại t/c của phép +, - , . , : , lũy thừa -Thứ tự thực hiện các phép tính 5 – Hướng dẫn : Chuẩn bị câu hỏi từ 5 đến 10 . Về nhà làm bài 161a), 163, 164, 165 Tiết 39 : ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp theo) I – Mục tiêu: Oân tập cho hs các kt về t/c chia hết của tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 ,số ngtố , hsố , UC, BC, UCLN , BCNN Hs vận dụng các kt trên vào thực tế II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : - Oân câu hỏi 5đến 10 Bảng 2 về dấu hiệu chia hết và bảng 3 sgk 2 – Bài cũ : 3 - Bài mới: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp theo) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND2:Oân t/c và dh chia hết , số ngtố , hsố Hđ1 :Dùng bảng 2 để ôn ?Trả lời câu hỏi 5, 6, 7 Hđ2 :Làm bài 165 747 ? P vì sao ? a ? P vì sao ? Tìm a = ? C ? P vì sao ? Tìm c = ? ND3 : Oân vế UC, BC, UCLN , BCNN Hđ1 :Dùng bg 3 để ôn cách tìm UCLN, BCNN ?Trả lời các câu hỏi 8, 9, 10 Hđ2:Làm bài 166 ?Tìm UCLN(84, 180) = ? UC(84, 180) =? , đk x > 6 . Vậy A = ? ?Tìm UCLN(12, 15, 18) = ? ?Tìm UC(12, 15, 18) = ?, đk 0 B =? ?Làm bàí 167 Hs qs trả lời từng câu hỏi 747 Ï P vì 747 M (747>9) a Ï P vì a M 3 và (a>3) c Ỵ P vì c = 2 hs qs và trả lời câu hỏi =12 = {1, 2, 3, 4, 6, , 12} A = {12} =180 = {0, 180, 360, . . .} => {180} 4- Cũng cố :Hd bài 167 . Gọi số sách là a thì a M 10 , aM 12 , aM 15 và 100 £ a £150 do đó a Ỵ BC (10, 12, 15) và 100£a £ 150 , BCNN(10, 12, 15) = 60 a Ỵ {60, 120, 180. . . }, do 100 £ a £ 150 nên a = 120 5 – Hướng dẫn : Oân tập tốt để tiết sau kiểm tra BT hs khá 212, 213, 214, 215, 216, 217, 220, 221, 222, 223sbt Kiểm tra :1 tiết – Môn : số học Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp :. . . . . . . . . . . . . Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của cô giáo Đề 1 : 1 – Điền dấu x vào ô thích hợp Câu Đúng sai a) Số có chữ số tận cùng bằng 6 thì chia hết cho 2 b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 6 c) Số chia hết cho 2 và 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 d) Số chia hết cho 2 là hợp số 2 – Điền , = ,Vào ô vuông thích hợp a) (1 + 2 + 3 )2 13 + 23 + 33 12 + 52 + 62 22 + 32 + 72 c) 23.(2 + 3 ) 23 + 33 3 – Khoanh tròn kết quả đúng : a) ƯCLN (20, 24) a/ 6, b/ 22 . 50, c/ 24, d/ 4 b) BCNN(20, 24) a/ 120, b/20, c/ 23 . 31 . 5 ; d/ 420 c) BCNN(20, 24) x ƯCLN (20,24) a/ 248, b/480, c/23. 30. 51 4 – a) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho a . b = 46 và a < b b ) Tìm x Ỵ N sao cho x 12 và 0 < x < 40 c ) Tìm x Ỵ N sao cho 15 (x – 1 ) – Số đội viên của học sinh khối 7B là 1 số nhỏ hơn 300 mỗi lần xếp hàng 3 , 5, 7 thì vừa đủ . Tính số đội viên của khối 7B Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra :1 tiết Lớp :. . . . . . . . . . . . . Môn : số học Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của cô giáo Đề 2 : 1 – Điền dấu x vào ô thích hợp Câu Đúng sai a) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 6 b) Số có chữ số tận cùng bằng 6 thì chia hết cho 2 c) Số chia hết cho 2 là hợp số d) Số chia hết cho 2 và 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 2 – Điền , = ,Vào ô vuông thích hợp a) 12 + 52 + 62 22 + 32 + 72 b) 23.(2 + 3 ) 23 + 33 c) (1 + 2 + 3 )2 13 + 23 + 33 3 – Khoanh tròn kết quả đúng : a)BCNN(20, 24) a/120, b/20, c/23 . 31 . 5 1 d/ 420 b)ƯCLN (20, 24) a/ 6, b/ 22 . 50, c/24, d/ 4 c) BCNN(20, 24) x ƯCLN (20,24) a/ 248, b/ 480, c/23. 30. 51 4 – a) Tìm tất cả các số tự nhiên x,y sao cho x.y = 46 và x < y b ) Tìm k Ỵ N sao cho k 12 và 0 < k < 40 c ) Tìm d Ỵ N sao cho 15 (d – 1 ) – Số đội viên của học sinh khối 7B là 1 số nhỏ hơn 250 mỗi lần xếp hàng 3 , 5, 7 thì vừa đủ . Tính số đội viên của khối 7B Đáp án : Điền dấu x vào ô thích hợp :(0,5 x 4 = 2,0 điểm ) Câu Đúng sai a) Số có chữ số tận cùng bằng 6 thì chia hết cho 2 đ b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 6 s c) Số chia hết cho 2 và 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 đ d) Số chia hết cho 2 là hợp số s 2 – Điền , = ,Vào ô vuông thích hợp :( 0,5 x 3 = 1,5 diểm ) a) (1 + 2 + 3 )2 13 + 23 + 33 (=) 12 + 52 + 62 22 + 32 + 72 (=) c) 23.(2 + 3 ) 23 + 33 ( >) 3 – Khoanh tròn kết quả đúng : ( 0,5 x 3 = 1,5) a) ƯCLN (20, 24) = 6, = 22 . 50, = 24, = 4 (4) b) BCNN(20, 24) = 120, =20, = 23 . 31 . 5 1 = 420 (120) c) BCNN(20, 24) x ƯCLN (20,24) = 248, = 480, =23. 30. 51 (480) 4 – a) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho a . b = 46 và a < b (Hai cặp 0,25 điểm x 2 = 0,5 điểm, Tìm Ư(46) 0,5 điểm ) Với a, b Ỵ N ,và a . b = 46 thì :U(46) = .{ 1, 2, 23, 46 } a = 1 a = 2 b = 46 => a. b = 1. 46 = 46 , b = 23 . => a. b = 2.23 = 46 b ) Tìm x Ỵ N sao cho x 12 và 0 < x < 40 ( Tìm B(12) 0,25đ, vì 0,5 đ , tìm x 0,25 đ ) B(12) + {0; 12; 24; 36; 48; }, vì x Ỵ N , x 12 và 0 < x < 40 Nên x Ỵ { 12, 24, 36} c ) Tìm y Ỵ N sao cho 15 (x – 1 ) ( 1điểm) (x – 1 ) Ỵ Ư(15) ={1, 3, 5, 15 } => x Ỵ { 2, 4, 6, 16 } – Số đội viên của học sinh khối 7B là 1 số nhỏ hơn 300 mỗi lần xếp hàng 3 , 5, 7 thì vừa đủ . Tính số đội viên của khối 7B Tìm BCNN(3, 5, 7 ) = 105 Với số đội viên nhỏ hơn 300 xếp hàng 3, 5, 7 thì vừa đủ là : 105 x 2 = 210 Vậy số hs khối 7B là 210 em đội viên ( 2 điểm) Chương II: SỐ NGUYÊN Tiết 41 : LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM I – Mục tiêu: Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tế Biết cách biểu diễn biểu diễn các số t/n và các số nguyên âm trên trục số II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : nhiệt kế có chia độ , hình vẽ biểu diễn độ cao (âm, dương, 0 ) 2 – Bài cũ : 3 – Bài mới : : LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1: Các vdụ Hđ1: Gthiệu vd với các nhiệt kế như sgk Nêu cách đọc số nguyên? ?Làm?1 Đọc nhiệt độ của các thành phố ? ?- 30C em hiểu như thế nào ? Hđ2 Gthiệu vd ? Dùng số âm để biểu thị nhiệt độ như thế nào ? ? Dùng số âm để biểu thị độ cao như thế nào ? ? Làm ?2 Hđ3 : Gthiệu vd 3 ? Dùng số âm để biểu thị tiền có hay tiền nợ ? ? Làm ?3 ND 2: Trục số ? Biểu diễn các số 0; 1; 2; 3; 4trên tia số ? trình bày cách vẽ tia số ? ? Vậy muốn biễu diễn những số –1; -2; -3 . . . làm như thế nào ?( làm như thế gọi là bd triên trục số ) ? Nêu cấu tạo của trục số ?Làm?4:điểm A, B, C, D ứng với những số nào ? Chú ý ( Chuẩn bị cho mf tọa độ lớp 7) Hs qs và chú ý cách đọc Xem sgk và trả lời Dùng số âm để biểu thị nhiệt độ dưới 00C ? Dùng số âm để biểu thị nhiệt độ dưới thềm lục địa Trục số .-2 .-1 .0 .1 .2 0 là gốc của trục số mũi tên chiều dương và ngược lại chiều âm A(-6), B(-2) , C(1), D(5) 4- Cũng cố: Cho hs làm bài 1a: Đọc nhiệt độ theo thứ tự b) Nhiệt độ chỉ trong nhiệt kế b cao hơn Bài 4 : a) Kể ty71 số 4 ta ghi tiếp các số theo thứ tự ngược từ phải sang trái 3, 2, 1, 0, điểm chỉ số 0 là điểm chỉ gốc của trục số 5 – Hướng dẫn : Học bài và làm bài 2, 3, 4b), 5 sgk Hs khá 6, 7,7 sbt 6-Rút Kinh Nghiệm:. Tiết 42 : TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I – Mục tiêu: Biết được tập hợp các số nguyên , điểm bd các số nguyên a trên trục số , số đối của số nguyên Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có 2 hướng ngược nhau Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tế II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : hình vẽ trục số 2 – Bài cũ : Làm bài 5 Vẽ trục số và những điểm nằm cách điểm 0 ba đơn vị , Ba cặp điểm bd số nguyên cách đều điểm 0 3 – Bài mới : TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1 : Số nguyên ? Trên trục số ở bài 5 chỉ những số t/n , đâu là số âm ? ?Vậy t/h các số nguyên gồm những số như thế nào ? và được ký hiệu như thế nào ? ?Những số như thế nào gọi là số dương ? ?Những số như thế nào gọi là số âm ? ?Số 0 có phải là số nguyên dương? Số 0 có phải là số nguyên âm? ?Điểm bd số nguyên a trên trục số gọi là điểm gì ? Số nguyên thường được sử dụng để biểu thị 2 đại lượng như thế nào với nhau ? ? Làm ?1 : Hình 38 ?Làm ?2, ?3 ND2 : Số đối Dựa vào hình ảnh trục số gv gthiệu k/n số đối ? Làm ?4 ,-3 ,-2 ,-1 ,0 ,1 ,2 ,3 Số t/n : 0, 1, 2, 3, . . . Số âm : -1, -2, -3 . . . T/h số nguyên gồm số t/n và số âm Ký hiệu : Z Hs trả lời câu hỏi Xem nhận xét và trả lời 2 trường hợp như nhau , kết quả khác thực tế C(4), D(-1), E(-4) a,b) Oác cách đều A một mét a) Oác cách 1m trên , b) 1m dưới 4 – Củng cố : Làm bài 6, 9 sgk 5 –Hướng dẫn : Học sgk và làm bài 7, 8, 1 sgk 6-Rút Kinh Nghiệm:. **************************************************************** Tiết 43 : THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I – Mục tiêu: Biết so sánh 2 số nguyên Tìm được gtrị tuyệt đối của 1 số nguyên II – Tiến trình lên lớp: Chuâûn bị : Vẽ hình trục số Bài cũ : - Viết tập hợp số nguyên ? bd chúng trên trục số . So sánh các số t/n trên trục số Bài mới : THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1 : So sánh 2 số nguyên 2 số t/n khác nhau sẽ có 1 số lớn hơn ?Vậy 2 số nguyên khác nhau thì như thế nào ?(a<b) ? Số nguyên a nằm bên nào số nguyên b trên trục số ?(nắm ngang ) ? Làm ?1 Trả lời câu hỏi đầu bài . So sánh –10; 1 ? Hs tím số liền trước và lsau của số nguyên trên trục số ?Làm ?2 ? Nhận xét số nguyên dương nằm trên trục số là những số như thế nào ? nguyên âm ? ND2: Giá trị tyuệt đối của 1 số nguyên ? Nhận xét k/c của –3 và 3 trên trục số . Hình 43 ? Làm ?3 => Nhận xét và ký hiệu ?Làm ?4 => Nhận xét Dựa vào nhận xét này hs có thể so sánh 2 số nguyên a, b mà không cần xét chúng trên trục số 3 < 5 , Điểm 3 nằm ở bên trái 5 trên trục số Hs qs và làm Rút ra nhận xét Hs qs và trả lời Hs làm nhận xét 2 k/c bằng nhau Hs tự làm => nhận xét 4 – Cũng cố : Làm bài 11 : 5 > 3 ; -5 -6 ; 10 > -10 Làm bài 12 : a) –17 ; -2 ; 0 ; 1 ; 2 ; 5 2001 ; 15 ; 7 ; 0 ; -8 ; -101 5 – Hướng dẫn : Học bài sgk Làm bài 13 , 14, 15 sgk 6-Rút Kinh Nghiệm:. **************************************************************** Tiết 44: LUYỆN TẬP I – Mục tiêu: Củng cố và khắc sâu so sánh 2 số nguyên K/n tìm giá trị tuyệt đối của số nguyên ,tìm số liền trước , liền sau của 1 số nguyên , biết tính giá trị biểu thức đơn giản Rèn tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng qui tắc II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : Bảng phụ bài 16, phiếu bài 19 2 – Bài cũ : Làm bài . Nêu nhận xét gttđ 3 – Bài mới : LUYỆN TẬP Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1 :So sánh 2 số nguyên Bài 18 : ? Số nguyên a >2 . số a có chắc là số nguyên dương không ? GV: vẽ trục số và giải thích , và dùng để gỉai bài 18 Bài 19 : Điền dấu:+, - vào chổ trống để được kết quả đúng ND2 : Bài tập tìm số đối của 1 số nguyên Bài 21 : ?Nhắc lại như thế nào là 2 số đối nhau ND3 : Tính giá trị biểu thức Bài 20 :?Nhắc lạiquy tắc tính giá trị tđ của 1 số nguyên ND4 : Tìm số liền trước , liền sau của 1 số nguyên Bài 22 :GV dùng trục số để hs nhận xét ? Nhận xét gì về gtrị của số liền trước , liền sau trên trục số ? ND5 : Về tợp hợp Bài 32 sbt : Mỗi ptử của t/h chỉ liệt kê 1 lần a là số dương Không, số b có thể là số dương (1;2) hoặc số 0 c)Không,số c có thể là số 0 Chắc chắn 0 < +2, -15<0, -10<-6,-10<6 +3<+9, -3< +9 có số đối là –5 a) Số liền sau của 2 là 3 Hs làm vào giấy trong 4 –Củng cố : Nhắc laị cách so sánh 2 số nguyr6n a và b trên trục số , đ/n gttđ 5 – Hướng dẫn :Học bài và làm bài tập 25 31 sbt 6-Rút Kinh Nghiệm:. ***************************************************************************** Tiết 45: Cộng 2 số nguyên cùng dấu I – Mục tiêu: Biết cộng 2 số nguyên cùng dấu Bước đầu là hiểu được rằng có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo 2 hướng ngược nhau của 1 đại lượng Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tế II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : Mô hình trục số (có gắn 2 mũi tên di động dọc theo trục số ) 2 – Bài cũ : Thế nào là số nguyên dương , số nguyên âm Tính 2+4 =? , -2+ (-4) =? 3 – Bài mới : Cộng 2 số nguyên cùng dấu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1: Cộng 2 số nguyên dương ? Tập cho hs thao tác cộng trên trục số ND2 : Cộng 2 số nguyên âm Trong thực tế có nhiều đại lượng thay đổi theo 2 chiều ngược lại . Tăng giảm hay thấp cao . Ta dùng số dương số âm để biểu thị ?Giảm 20C là tăng thêm bao nhiêu độ âm ? Khi nhiệt độ tăng 20C ta nói nđộ tăng 20C Khi nhiệt độ giảm 30C ta nói nđộ tăng -30C Khi số tiền tăng 2000 đg ta nói số tiền tăng 2000 đg Khi số tiền giảm 2000 đg ta nói số tiền tăng -2000 đg ? Gthích vd và cho hs làm ?1 Quy tắc , gv chốt và hs học thuộc ? Làm ?2 + 6 ,-1 ,0 ,1 ,2 ,3 ,4 ,5 ,6 ,7 + 4 + 2 Hs lấy vd tăng thêm tiền nợ Biết cộng trên trục số Vd : -3 + (-2) = -5 -5 ,-6 ,-5 ,-4 ,-3 ,-2 ,-1 ,0 ,1 -2 - 3 -4 +(-5) và = -9 và = 9 qtắc 37 + 81=? ; -23 + (-17) =? 4 – Cũng cố : Làm bài 23; 24 sgk 5 – Hướng dẫn : Học qtắc cộng 2số nguyên cùng dấu Làm bài tập 25; 26 sgk 6-Rút Kinh Nghiệm:. ************************************************************** Tiết 46 : Cộng 2 số nguyên khác dấu I – Mục tiêu: Biết cộng 2 số nguyên Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng giảm của 1 đại lượng Có ý thức liên hệ những điều đã học vào thực tế Bước đầu biết cách diễn đạt 1 tình huống thực tế bằng ngôn ngữ toán học II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : Hình trục số 2 - Bài cũ : Nêu qtắc cộng 2 số nguyên cùng dấu , làm bài 25; 26 3 – Bài mới : Cộng 2 số nguyên khác dấu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1: Ví dụ ? Nhiệt độ trong phòng hôm đó là bao nhiêu độ C ? Làm phép tính gì ? +3 +(-5) =? ?Làm ?1 -3 + (+3) =? So sánh kết quả +3 + (-3) =? ?Làm ?2 3 + (-6) = ? So sánh kết quả Qtắc : ? Muốn cộng 2 số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm như thế nào ? ?Làm ?3 ND2 :Qtắc +3 + (-5) = -2 -5 +3 .-2 .-1 .0 .1 .2 .3 -2 = 0 => -3 +3 = 3 +(-3) = 0 3 +(-6) = -3 = 6 – 3 = 3 Kquả 2 số đối nhau qtắc -38 +27 = -11 273 + (-123) = 150 4 – Cũng cố : Làm bài 27; 28 sgk 5 – Hướng dẫn : Học thuộc qtắc sgk Làm bài 29; 30 sgk 6-Rút Kinh Nghiệm:. Tiết 47 : Luyện tập I – Mục tiêu: - Cũng cố các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu , cộng 2 số nguyên khác dấu Rèm luyện k/n áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên , qua kquả phép tính rút ra nxét Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của 1 đại lượng thực tế II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị: Phiếu học tập bài 33 - Bài cũ : Nêu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu, Làm bài tập 29, 30 sgk 3 – Bài mới : Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1 : Tính gtrị bthức, so sánh 2 số nguyên Hs cũng cố quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu Hs cả lớp làm và gọi 2 em lên bảng làm ? Hs cũng cố quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu, qtắc lấy gtrị tđ, cộng với 0, cộng 2 số đối nhau ? Để tính gtrị bthức ta làm như thế nào ? So sánh và rút ra nhận xét ? ND2:Tìm số nguyên x . Dự đoán gtrị của x và ktra lại Hs làm bài 35 sgk Hslàm bài 55sbt: Chia 4 nhóm mỗi nhóm làm 1 câu ? Cho hs giải thích cách làm , ktra kquả vài nhóm ND3 : Viết dãy số theo quy luật Bài 48 sbt : Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số sau lớn hơn số trước 3 đơn vị , số sau nhỏ hơn số trước 4 đvị ? Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy số rồi viết tiếp? – 50 + (-10) = -60 {-19 + (-11) = 19 + (-11)=8 207+ (-207) = 0 0 + (-36) = - 36 x +(-16) biết x = -4 123 + (-3) và 123 x + (-3) = -11 => x = 8 thử lại: (-8) + (-3) = -11 (-* 6) + (-24) = -100 *= 7 => (-76) + (-24) = - 100 –4; -1; 2; 5; 8; . . . 5; 1; -3; -7; -11 ; . . . 4– Cũng cố : Điền đúng sai , vì sao? (-125) + (-55) = - 70 80 + (-42) = 38 {-15} + (-42) = -40 (-25) + {-30} + {10} = 15 Tổng của 2 số nguyên la øâm 1 số nguyên âm Tổng của 2 số nguyên dương và 1 số nguyên âøm là 1 số nguyên dương 5 – Hướng dẫn : Oân tập t/c số t/n, làm bài tập 51,52, 53, 54, 56 sbt 6-Rút Kinh Nghiệm:. ********************************************************************* Tiết 48 : Tính chất của phép cộng các số nguyên I – Mục tiêu: Biết được 4 t/c cơ bản của phép cộng các số nguyên t/c g/h , k/h, cộng với 0 , cộng với số đối Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các t/c cơ bản để tính nhanh và tính hợp lý Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : Phiếu học tập bài 40 2 – Bài cũ : Nêu t/c cơ bản của phép cộng trong số t/n dạng tổng quát t/c g/h , k/h, cộng với 0 3 – Bài mới : Tính chất của phép cộng các số nguyên Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1 : T/c giao hoán : a+b = b+a ? Làm ?1 Hs giải và nhận xét kết quả ? ? Phép cộng trong Z có t/c g/h không ? ND2: T/c k/h : (a+b) +c = a + (b + c) ?Làm ?2 ? Phép cộng trong Z có t/c k/h không ? Hs giải và nhận xét kết quả ? chú ý (gv thông báo ) ND3 : Cộng với số 0 ?Hs phát biểu bằng lời ND4 : Cộng với số đối : a +(-a) = 0 ?Vậy khi nào thì a + b = 0 ? ?2 số đối nhau thì tổng của chúng bằng bao nhiêu ? ?Làm ?3 -2 + (-3) = (-3) + (-2) = -5 a +b = b + a [( -3 ) +4] + 2 = 3 (-3) + (4 +2 ) = 3 (a + b) + c = a + (b + c) a + 0 = a Một số cộng với 0 bằng chính số đó a + b = 0 khi a = -b b = -a a = -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 4 – Cũng cố : Phát phiếu bài 40 cho hs làm – thu chấm thử Cho hs làm bài 36 sgk – Hướng dẫn : Học t/c trong sách – Làm bài tập 37; 38; 39 sgk 6-Rút Kinh Nghiệm:. *************************************************************** Tiết 49 : Luyện tập I – Mục tiêu: Hs biết vận dụng các t/c của phép cộng các số nguyên để tính đúng tính nhanh các tổng , rút gọn biểu thức Tiếp tục cũng cố k/n tìm số đối , tìm gttđ của 1 số nguyên Aùp dụng qtắc vào bài tập thực tế Rèn luyẹân tính sáng tạo của hs II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : Máy tính bỏ túi 2 – Bài cũ : Nêu 4 t/c của phép cộng các số nguyên Làm bài 37, 39 sgk 3 – Bài mới : Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Tính tổng , tính nhanh Làm bài tập 60 sbt .a)Có thể làm nhiều cách là những cách nào ? ( Cộng từ trái sang phải , cộng các số dương, nhóm hợp lý các số hạng chốt lại ở cách này b,c)Nhóm hợp lý các số hạng Bài 62 , 66 sbt Bài 63 sbt :Rút gọn biểu thức HĐ2 : Bài toán thực tế Bài tập 43sgk .A .C .D .B -7km 7km 10km ? Sau 1h, ca nô 1 ở vị trí nào ? ca nô 2 ở vị trí nào ? Vậy chúng cách nhau bao nhiêu km? Hđ2: Đố vui Bài 45 sgk : Hs xác định được Hùng đúng vì tổng của 2 số nguyên âm nhỏ hơn mỗi số hạng của tổng HĐ4 : Sử dụng máy tính bỏ túi Gv hd hs cách bấm nút để tính kquả 5 + (-7) +9 + (-11) + 13 + (-15) = [5 + (-7)]+ [9 +(-11)]+[13+(-15)] = -2 +(-2) + (-2) = -6 62a) (-17) + 5 + 8 + 17 = = -17 +17 +5 + 8 = 0 + 13 = 13 66d) ,x Ỵ Z x = -15; -14; -13; -12; ...0; 1; ...15 -15+(-14)++0+1++14+15= 0 10 –7 = 3 (km) 10 + 7 = 17 (km) Vd : -5 + (-4) = -9 -9< (-5) và –9 < (-4) 4 - Cũng cố : Nhắc lại t/c của phép cộng , làm bài 70 sbt 5 – Hướng dẫn : Oân lại qtắc phép cộng số nguyên, Bài tập 65,67,68,69,71 sbt 6-Rút Kinh Nghiệm:. Tiết 50: Phép trừ hai số nguyên I – Mục tiêu: Hiểu phép trừ trong Z Biết tính hiệu của hai số nguyên Bước đầu hình thành dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của 1 loạt hiện tượng (toán học )liên tiếp và phép tương tự II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : Phiếu học tập bài 49 sgk 2 – Bài cũ : Tính 5 – 2 = ? ; 3 – 4 = ? 3 – Bài mới : Phép trừ hai số nguyên Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ND1 : Hiệu của 2 số nguyên Làm? Dự đoánkết quả của các dòng cuối ? Qua vd trên hs có thể phát biểu qui tắc gv nhắc lại qui ước ở tiết 4 sgk ND 2 : VD Đo nhiệt độ giảm 40C nhưng theo qui ước thì tăng –40C nên 3 – 4 = 3 + (-4) = - 1 Qua nhận xét của hs biết kết qủa của phép trừ 2 số t/n có thể không phải là số t/n Còn kết quả 2 số nguyên (phép trừ ) luôn là số mguyên Vì thế cho nên phải mở rộng tập N thành tập Z để phép trừ luôn thực hiện được ? Làm bài 47 ; 48 3 – 4 = 3 + (-4 ) = -1 3 – 5 = 3 + (- 5) = -2 2 – (- 1) = 2 +1 = 3 2 – ( - 2) = 2 + 2 = 4 => Qtắc a – b = a + (- b) 3 – 4 = 3 + ( -4 ) = -1 => Nhận xét 4 – Cũng cố : Phát phiếu bài 49 cho hs làm nhanh 5 – Hướng dẫn : Học qui tắc và làm bài 50 sgk 6-Rút Kinh Nghiệm:. *************************************************************** Tiết 51: Luyện tập I – Mục tiêu: Cũng cố các qui tắc phép trừ , phép cộng các số nguyên Rèn luyện k/n trừ số nguyên : Biến trừ thành cộng , thực hiện phép cộng k/n tìm số hạng chưa biết của 1 tổng ; thu gọn biểu thức . Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ II – Tiến trình lên lớp: 1 – Chuẩn bị : Phiếu học tập bài 53 sgk ; Máy tính bỏ tuí 2 – Bài cũ : Phát biểu qui tắc trừ 2 số nguyên, viết công thức , thế nào là 2 số đối nhau và làm bài 49 , 52 sgk 3 – Bài mới : Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Dạng 1 : Thực hiện phép tính Bài 81; 82 /64 sbt Gv và hs xây dựng bài giải câu a, b , Sau đó gọi 2 hs lên bảng trình bày bài giải c, d Gv yêu cầu hs nêu thứ tự thực hiện phép tính , áp dụng các qui tắc Bài 83 sbt : hs chuẩn bị , goị 2 em lên điền vào ô trống , yêu cầu viết quá trình giải ? Bài 86 sbt : Cho x = -98 ; a = 61 ; m = -25 Tính giá trị các bie

File đính kèm:

  • docGiaoan38.doc
Giáo án liên quan