I. MỤC TIÊU:
ã Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
ã Kiểm tra:
ỹ Kỹ năng thực hiện 5 phép tính.
ỹ Kỹ năng tìm số chưa biết trong một biểu thức, từ một điều kiện cho trước.
ỹ Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố hợp số,
ỹ Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bài soạn
HS: Ôn lại các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học, xem lại cách giải các dạng bài tập
III. KIỂM TRA
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1284 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 38: Kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Tiết 38
Kiểm tra
I. Mục tiêu:
Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
Kiểm tra:
Kỹ năng thực hiện 5 phép tính.
Kỹ năng tìm số chưa biết trong một biểu thức, từ một điều kiện cho trước.
Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố hợp số,
Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị
GV: Bài soạn
HS: Ôn lại các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học, xem lại cách giải các dạng bài tập
III. kiểm tra
Đề số 1
I/ Trắc nghiệm ( 4đ)
Câu 1: ( 2đ ) Đánh dấu “ “ vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a/ Nếu tổng của 2 số chia hết cho 4 và một trong 2 số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4
b/ Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3
c/ Nếu một thừa số của tích chia hết cho 7 thì tích chia hết cho 7
d/ Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
Câu 2: (2đ) Đánh dấu “ “ vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a/ 33.34 = 37
b/ 55 : 5 = 55
c/ 24 . 2 = 24
d/ 311 : 39 = 32
II/ Tự luận (6đ)
Câu 1 ( 3đ) Tìm x biết:
a/ x = 28 : 25 + 32 . 34
b/ 5x + 1 = 2626 : 26
Câu 2 ( 2đ)
Lớp 6A có 18 nam và 24 nữ. Cô giáo chủ nhiệm dự kiến chia các bạn thành các tổ sao cho số bạn nam trong mỗi tổ đều bằng nhau, số bạn nữ cũng chia như thế. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bạn nam? Bao nhiêu bạn nữ?
Câu 3 (1đ)
Chứng tỏ rằng ( n + 6 ) ( n + 9 ) là một số chẵn với mọi số tự nhiên n.
Đề số 2
I/ Trắc nghiệm ( 4đ)
Câu 1: ( 2đ ) Đánh dấu “ “ vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a/ 137 . 6 + 18 chia hết cho 6
b/ 45 . 7 + 13 chia hết cho 7
c/ 2 . 24 + 30 chia hết cho 5
d/ 132 + 534 chia hết cho 3
Câu 2(2đ)
Câu
Đúng
Sai
a/ 128: 124 = 1212
b/ 53 = 15
c/ 53 . 52 = 55
d/ 713 : 74 = 79
II/ Tự luận
Bài 1 (3đ)
a/ Tính nhanh: 28 . 76 + 40 . 28 – 28 . 42
b/ Tìm số tự nhiên x biết: 2x – 24 = 32 . 23
Bài 2 (2đ)
Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng xe ô tô. Tính số học sinh đi tham quan. Biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì không dư một ai.
Bài 3 ( 1đ)
Chứng tỏ rằng ( n + 4 ) ( n + 7 ) là một số chẵn với mọi số tự nhiên n.
IV. đáp án
Đề số 1
I/ Trắc nghiệm ( 4đ)
Câu1: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
a, c đúng, b, d: sai
Câu2: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
c, d đúng, a, b: sai
II/ Tự luận (6đ)
Câu 1 ( 3đ) : Mỗi đáp án đúng 1,5 điểm
Câu 2 ( 2đ):
Tìm được ƯCLN(18; 24) = 6 1 điểm
Tìm được số tổ và số HS nam, nữ ở mỗi tổ 1 điểm
Câu 3 (1đ): CM được ( n + 6 ) ( n + 9 ) là số chẵn 1 điểm
Đề số 2
I/ Trắc nghiệm ( 4đ)
Câu1: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
a, d đúng, b, c: sai
Câu2: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
a, d đúng, b, c: sai
II/ Tự luận (6đ)
Câu 1 ( 3đ) : Mỗi đáp án đúng 1,5 điểm
Câu 2 ( 2đ): Tìm được BCNN(40; 45) =360 1 điểm
Tìm được số HS đi thăm quan 720 1 điểm
Câu 3 (1đ): CM được ( n + 4 ) ( n + 7 ) là số chẵn 1 điểm
File đính kèm:
- giao an 6.doc