Giáo án Số học 6 - Tiết 77 đến tiết 91

I. MỤC TIÊU

- Hs hiểu thế nào là quy đồng mẫu các phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu các phân số.

- Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số

II. CHUẨN BỊ:

Giáo án, bảng phụ,

Phấn màu

III. HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY

 

doc32 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 77 đến tiết 91, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 77: quy đồng mẫu các phân số (tiếp theo) Ngày soạn 01/03/2009 Ngày dạy 02/03/2009 Lớp dạy : 6AC I. Mục tiêu - Hs hiểu thế nào là quy đồng mẫu các phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu các phân số. - Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số II. Chuẩn bị: Giáo án, bảng phụ, Phấn màu III. Hoạt động giảng dạy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu của hai phân số. Quy đồng mẫu các phân số: và HS lên bảng nêu quy tắc Bài tập: BCNN(12; 18) = 36 Thừa số phụ: 36 :12 = 3 36 : 18 = 2 Nhân cả tử và mẫu với thừa số phụ ta có: Hoạt động 2: 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số Yêu cầu học sinh làm ?2. Qua bài toán trên muốn quy đồng mẫu nhiều phân số ta làm như thế nào? ?2 a/ BCNN(2, 5, 3, 8) = 120 b/ Quy tắc: SGK Hoạt động 3: Củng cố- Luyện tập Yêu cầu học sinh lên bảng làm ?3 Muốn tìm BCNN của 12 và 30 ta làm như thế nào? Yêu cầu học sinh quy đồng mẫu các phân số: Yêu cầu học sinh làm bài tập 28; 29cd (SGK) ?3 a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số: và - Tìm BCNN(12; 30) = ……… 12 = 22.3 30 = 2.3.5 BCNN(12; 30) = 60 - Tìm thừa số phụ: 60 :12 = 5 60 : 30 = 2 - Nhân tử và mẫu mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng: Bài tập 28 (SGK/19) Quy đồng mẫu các ps sau: Giải Quy đồng mẫu các p/s sau: ; Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều psố - BTVN: 30, 31, SGK/19 - Chú ý cách trình bầy cho gọn và khoa học Tiết 78 Luyện tập Ngày soạn 07/03/2009 Ngày dạy 09/03/2009 Lớp dạy : 6AC I. mục tiêu : - Rèn kỹ năng quy đồng mẫu số nhiều phân số . - Rèn kỹ năng phát hiện nhanh mẫu số chung . - Tập thói quen quan sát, phát hiện các yếu điểm của bài toán . II. chuẩn bị : - GV : bảng phụ III. Các hoạt động dạy học trên lớp Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS1 : Có những cách nào để nhận biết hai phân số bằng nhau ? Giải bài tập số 31 HS2 : Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số . Giải bài tập 32 . HS Lên bảng trình bày Hoạt động 2 : Luyện tập – qui đồng mãu nhiều phân số Gv hướng dẫn cho HS chọn lựa cách quy đồng mẫu số nhiều phân số mà công việc chủ yếu là tìm được MSC . GV: Mẫu chung = ? Thừa số phụ = ? Nhân cả tử và mẫu với mấy ? Cho HS chú ý phải viết phân số với mẫu dương và rút gọn trước nếu có thể HD học sinh QĐM : GV : HD các mẫu số nguyên tố cùng nhau nên MSC bằng tích của các mẫu đó chú ý một số nguyên là p/s có mẫu 1. Hãy Rút gọn trước khi quy đồng mẫu số . Cho HS nháp bài. Gọi 1 em lên làm bài. Cách 1 : Tìm MSC bằng cách áp dụng thuần tuý quy tắc tìm BC, BCNN của các mẫu . Cách 2 : Tìm MSC bằng cách tìm nhẩm BCNN của các mẫu . Cách 3 : Tìm MSC bằng cách rút gọn trước các phân số (nếu có thể) Bài tập 32 : a, MSC = 63 = 21.3 b, MSC = 23.3.11 = 264 Bài tập 33 : a, MSC = 60 = 30 .2 b, MSC = 140 Bài tập 34 : a) Chú ý nên MSC = 7 b) MSC = 5.6 = 30 Bài tập 35 : a) MSC = 30 Hoạt động 3: Hoạt động nhóm bài tập 36. GV hướng dẫn học sinh phân công công việc cho từng thành viên trong mỗi nhóm để làm bài tập 36 . Mỗi thành viên phải làm các công việc sau đây : Quy đồng mẫu số các phân số trong từng dãy, đoán nhận phân số thứ tư, rút gọn đến tối giản phân số thứ tư đó, ghi chữ cái tương ứng vào băng chữ . *Kết quả : H O I A N M Y S O N Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà HS hoàn chỉnh các bài tập đã sửa và hướng dẫn . Bài tập : 46; 47 SBT Chuẩn bị bài học cho tiết sau : So sánh phân số . Tiết 79 Đ6 : so sánh phân số (T 1) Ngày soạn 07/03/2009 Ngày dạy 11/03/2009 Lớp dạy : 6AC I. mục tiêu : - Hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, phân số dương . - Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng phân số có mẫu dương để so sánh phân số. II. chuẩn bị : - GV : Bảng phụ III. các hoạt động dạy học trên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS1 : Quy đồng mẫu số các phân số . Nêu rõ từng bước làm đặc biệt chỉ rõ cách tìm MSC HS2 : Nêu quy tắc so sánh hai số nguyên dương, hai số nguyên âm, số nguyên dương với số 0, số nguyên âm với số 0, số nguyên dương với số nguyên âm . HS Lên bảng trình bày HS Lên bảng trình bày Hoạt động 2 : So sánh hai phân số cùng mẫu - Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu dương và có tử dương (hai phân số đã học ở tiểu học) - Việc so sánh hai phân số cùng mẫu thực chất la so sánh hai thành phần nào của phân số ? Lúc đó việc so sánh hai phân số trở thành so sánh hai số nguyên . - Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu dương ? - Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu ta làm theo các bước nào ? - Yêu cầu HS làm bài tập ?1 . Làm thêm : so sánh các cặp phân số sau : ; ; - Thử so sánh hai phân số bằng cách áp dụng quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu dương? - HS : Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . * Cách so sánh : Bước 1 : Viết các phân số dưới dạng mẫu dương . Bước 2 : So sánh hai tử số Bước 3 : Kết luận - HS đứng tại chỗ trả lời ?1 - HS lên bảng trình bày (Biến đổi các phân số có mẫu âm thành mẫu dương rồi so sánh) Hoạt động 3 : Luyện tập – Củng cố Nêu qui tăc so sánh hai phân số cùng mẫu Cho HS làm bài tập 49 SBT Cho HS làm bài tập 50 SBT Cho HS làm bài tập 51 SBT HS: Hai em lên bảng trình bày a, < < < < b, < < < < HS: Làm với sự hướng dẫn của GV a, giờ dài hơn giờ b, mét ngắn hơn mét c, kilôgam lơn hơn kilôgam HS a, < = b, << Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà Học thuộc qui tăc so sánh hai phân số cùng mẫu. Làm bài tập 38 SGK Tiết 80: Đ6. so sánh phân số (T 2) Ngày soạn 07/03/2009 Ngày dạy 14/03/2009 Lớp dạy : 6AC I. mục tiêu : - Hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, phân số dương . - Có kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng phân số có mẫu dương để so sánh phân số. II. chuẩn bị : - GV : Bảng phụ III. hoạt động dạy học trên lớp Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Hỏi: Quy đồng mẫu số các phân số . HS Lên bảng trình bày Hoạt động 2 : So sanh hai phân số không cùng mẫu - GV : Hãy so sánh phân số và - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để tự tìm câu trả lời đúng. Qua đó rút ra các bước để so sánh hai phân số không cùng mẫu. - Yêu cầu các nhóm lên trình bày lời giải của nhóm và nêu các bước so sánh hai phân số không cùng mẫu. Các nhóm khac góp ý kiến - Hãy nêu qui tẵ so sánh hai phân số không cùng mẫu ? - GV đưa qui tắc lên bảng phụ - Yêu cầu HS làm ?2 . gọi hai HS lên bảng (Chú ý HS khi làm bài tập ?2b cần rút gọn trước khi so sánh) - Yêu cầu HS làm ?3 - GV :hướng dẫn HS so sánh với 0 + Hãy qui đồng mẫu Viết số 0 dưới dạng phân số có mẫu là 5. So sánh hai phân số Tương tự hãy so sánh : ; với 0 - Gv : Qua việc so sánh các phân số trên với số 0, hãy cho biết tử và mẫu của các phân số như thế nào thì phân số lớn hơn 0 ? nhỏ hơn 0 ? - GV yêu cầu một HS đọc nhận xét trong SGK HS hoạt động nhóm so sánhvà - Đại diện nhóm lên bảng trình bày và nêu các bước làm * Các bước làm: + Biến đổi các phân số có mẫu âm thành mẫu dương + Qui đồng mẫu các phân số + So sánh các phân số đãqui đồng mẫu, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn - HS nêu quy tắc : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu số, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh hai tử số. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn . - HS cả lớp làm ?2, Hai HS lên bảng trình bày a. b. - HS : 0 = 0 - HS lên bảng thực hiện = 0 0 - HS : nếu tử và mẫu của phận số cùng dấu thì phân số lớn hơn 0. Nừu tử và mâu của phân số khác dấu thì phân số nhỏ hơn 0 Hoạt động 3 : Luyện tập – Củng cố Nêu qui tăc so sánh hai phân số không cùng mẫu Cho HS làm bài tập 41 SGK. Lấy số 1 hoặc số 0 làm phần tử trung gian ? Cho HS làm bài tập 52 SBT. Bài 41-SGK: a, b, c, Bài 52-SBT: a, =; =; = < Vậy < b, =; =; = < = Vậy < Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà HS học kỹ bài học theo SGK, nắm vững các quy tắc và cách so sánh hai phân số . GV hướng dẫn làm bài tập 41 SGK Tiết sau : Phép cộng hai phân số Tiết 81: phép cộng phân số Ngày soạn 14/03/2009 Ngày dạy 16/03/2009 Lớp dạy : 6AC I. Mục tiêu - Hs hiểuvà vận dụng đợc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu - Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng - Có ý thức nhận xét đặc điểm của phân số để cộng nhanh và đúng nhất II. Chuẩn bị Bảng phụ, phấn màu III. hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào? Chữa bài tập 41. + Quy tắc (SGK/24) + Chữa bài 41: a/ b/ Hoạt động 2: 1. Cộng hai phân số cùng mẫu Nêu quy tắc cộng hai ps đã học ở tiểu học ? Vận dụng tính ? Hoàn toàn tương tự tính ? HS đứng tại chỗ tính và nêu cách làm Vậy em hãy cho biết muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta làm ntn ? Vận dụng làm ?1 Lên bảng làm bài, Gợi ý phần c/ rút gọn trước khi tính. Tại sao có thể nói" Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số ? cho ví dụ ? Ví dụ: Tính tổng: Quy tắc (SGK/25) ? 1 a/ b/ c/ ? 2 Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số có mẫu là 1. VD: 2 + 3 = Hoạt động 3: 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta phải làm ntn? Muốn quy đồng mẫu các phân số ta làm ntn ? Ghi tóm tắt các bước quy đồng vào bảng phụ để hs ghi nhớ Ví dụ: Gọi hs đứng tại chỗ nêu cách làm Qua ví dụ trên cho biết muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta làm ntn ? Cho cả lớp làm bài ?3 sau đó gọi 3 hs lên bảng làm bài * Quy tắc (SGK /26) + Ví dụ: = ?3 Cộng các phân số a/ b/ c/ Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập Y/c hs làm bài 42 /26 3 hs lên bảng làm bài -Hs làm và nx Bài tập 44/26 Điền dấu thích hợp (,=) vào ô vuông a/ ; b/ c/; d/ Bài tập 46 Cho x = . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau: a/ b/ c/ ; d/ ; e/ Bài tập 42 (SGK/26) Cộng các ps sau: a/ c/ d/ Bài tập 44 (SGK/26) a/ = ; b/ < c/ > ; d/ < Bài tập 46 : Chọn c/ Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc quy tắc cộng hai phân số. - Chú ý rút gọn phân số (nếu có thể) trước khi làm hoặc kết quả - BTVN: 43, 45 (SGK/26), 58, 59, 60, 61, 63 (SBT/12) Tiết 82 Đ8 : tính chất cơ bản của phép cộng phân số Ngày soạn 14/03/2009 Ngày dạy 18/03/2009 Lớp dạy : 6AC I. mục tiêu : - Biết được các tính chất cơ bản của phép cộng phân số như giao hoán,kết hợp, cộng với số 0 . - Bước đầu có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính toán hợp lý nhất là khi cộng nhiều phân số trên cơ sở quan sát các đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất đó . II. chuẩn bị : - GV : bảng phụ III. các hoạt động dạy học trên lớp Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1 : Em hãy cho biết phép cộng số nguyên có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát HS2 : Thực hiện phép tính : ; . Rút ra nhận xét Hoạt động 2 : Các tính chất cơ bản - Qua các ví dụ và tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên bạn vừa phát biểu. Em nào cho biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số (Phát biểu và nêu công thức tổng quát) - GV đưa các tính chất lên bảng phụ, yêu cầu một số HS phát biểu và nêu công thức tổng quát. -GV : Theo em tổng nhiều phan số có tính chất giao hoán và kết hợp không ? - Vậy tính chất cơ bản của phép cộng phân số giúp ta điều gì ? 1. Các tính chất - HS phát biểu và nêu công thức tổng quát a. Tính chất giao hoán b. Tính chất kết hợp c. Cộng với số 0 - Chú ý : a, b, c, d, p, q Z; b, d, q 0 - thực hiện theo yêu cầu của GV - HS trả lời các câu hỏi của GV - HS : Nhờ tính chất cơ bản của phép cộng phân số khi cộng nhiều phân số ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính toán được thuận tiện Hoạt động 3 : Vận dụng - GV : Nhờ nhận xét trên em hãy tính nhanh tổng các sau : A = - Yêu càu HS làm ?2, sau đó gọi ba HS lên bảng - HS đứng tại chỗ trả lời GV ghi bảng A = + + + + (tính chất giao hoán) A = + + (tính chất kết hợp) A = (- 1) + 1 + A = 0 + ; A = (cộng với 0) - Hai HS lên bảng trình bày B = ; C = Hoạt động 4 : Luyên tập – Củng cố - Hãy phat biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Cho HS làm bài tập 48; 49; 50 SGK Hoạt động 5 : * Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các tính chất và vận dụng vài các bài tập để tính toán - Bài tập : 48; 51 đen bài 55 SGK - Đọc trước bài phép trừ phân số Tiết 83: Luyện tập Ngày soạn 14/03/2009 Ngày dạy 21/03/2009 Lớp dạy : 6AC I.Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần : Rèn kỹ năng sử dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tiến hành cộng các phân số một cách hợp lý. Rèn tính cẩn thận, chính xác và khoa học khi tiến hành giải bài tập . II.Chẩn Bị a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: III. Các hoạt động dạy học trên lớp Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 1, Nêu QT cộng các phân số cùng mẫu, khác mẫu ? 2, Viết các t/c cộng p/s HS Lên bảng trình bày Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập 52 : GV hướng dẫn HS làm bài tập 52 theo nhóm . Các nhóm báo cáo kết quả và nhận xét chéo . Bài tập 53 : GV hướng dẫn HS vẽ lại hình như bên . HS thử đánh số thứ tự cho những viên gạch cần đánh số (ở hình bên các số trongdấu ngoặc tròn là thứ tự các viên gạch cần đánh số) Nhận xét về các mẫu số trên các viên gạch Tìm phân số của từng viên gạch đã đánh số Bài tập 54 : GV gọi HS chấm từng bài làm của An . Nhận xét và sửa sai . Bài tập 55 : HS làm bài tập này theo nhóm . Có nhận xét gì về các số hạng ở cột và hàng . Không tính, HS cho biết các ô nào có kết quả giống nhau ? Vì sao ? Bài tập 56 : GV hướng dẫn HS nhóm các số hạn, giao hoán các số hạng để tính toán hợp lý . Bài tập 57 : - GV ghi yêu cầu thực hiện và cho HS dọc và nhận xét từng ý , Chú ý trong các ý sai, HS nên chỉ ra các chỗ sai . Bài 52: a b a+b 2 Bài53: (Bảng phụ) Bài 54: a, Sai, Đ/S đúng là:-2/5 b, Đúng c, Đúng d, Sai, Đ/S đúng là:- 16/15. Bài 55: (Bảng phụ) Bài 56: Tính nhanh. A = ... = 0 B = ... = 5/7 C = ... = 0 Bài 57: c, Đúng Hoạt động 3: Hướng Dẫn về nhà *Học thuộc QT , T/c cộng p/s. *Làm BT còn lại + BT (SBT) Tiết 84: phép trừ phân số Ngày soạn 21/03/2009 Ngày dạy 23/03/2009 Lớp dạy : 6AC I. Mục tiêu - Học sinh hiểu thế nào là hai số đối nhau - Học sinh hiểu và vận dụng đợc quy tắc trừ hai phân số - Có kĩ năng trừ phân số nhanh và đúng, chính xác - Biết vận dụng để giải các bài tập II. Chuẩn bị Giáo án, bảng phụ, Học bài và làm bài III. hoạt động giảng dạy Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Nêu quy tắc cộng hai ps cùng mẫu và khác mẫu ? tính: a/ b/ Thế nào là hai số nguyên đối nhau + Quy tắc (SGK) a/ =; b/ = Hoạt động 2: Số dối Bài kt là y/c ?1, y/c hs hoàn thiện ?1 Ta có = 0, ta nói: là số đối của số và là số đối của số Em có nhận xét gì về tử, mẫu của hai phân số và Cho HS lảm ?2 Qua các ví dụ trên em hãy nêu định nghĩa hai số dối nhau? Muốn xét xem hai số có phải là đối nhau hay không ta làm như thế nào ? Nếu hai số bất kì có tổng bằng 0 thì ta kết luận gì về mối quan hệ của hai số đó ? Tìm số đối của số ? Tìm số đối của số? vì sao ? GV giới thiệu kí hiệu số đối của là Hãy so sánh: , và ? Vì sao các phân số đó bằng nhau ? Vì đều là số đối của số ?1 = 0 Ta nói là số đối của số và là số đối của số Hai phân số và là hai số đối nhau ?2 Cũng vậy ta nói là số đối của số và là số đối của số Hai phân số và là hai số đối nhau Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng o. Kí hiệu: số đối của là + = 0 = = Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập Yêu cầu học sinh làm bài 58/33 3 học sinh lên bảng làm. Bài tập 58 (SGK /33) - Số có số đối là () - Số -7 có số đối là 7 - Số 0 có số đối là số 0 - Số 112 có số đối là -112 - Số có số đối là Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Xem lại nội dung bài đã học Chuẩn bị ta học tiêp tiết sau Tiết 85: phép trừ phân số Ngày soạn 21/03/2009 Ngày dạy 28/03/2009 Lớp dạy : 6AC I. Mục tiêu - Học sinh hiểu thế nào là hai số đối nhau - Học sinh hiểu và vận dụng đợc quy tắc trừ hai phân số - Có kĩ năng trừ phân số nhanh và đúng, chính xác - Biết vận dụng để giải các bài tập II. Chuẩn bị Giáo án, bảng phụ, Học bài và làm bài III. hoạt động giảng dạy Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Thế nào là hai phân số đối nhau Tìm số đối của các phân số: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng o. Số đối của các phân số: lần là Hoạt động 2: Phép trừ phân số Cho học sinh làm ?3 Học sinh hoạt động nhóm làm ?3 Đại diện nhóm lên trình bầy bài giải Qua ?3 rút ra quy tắc trừ phân số ? Nhấn mạnh quy tắc Hãy lấy ví dụ về phép trừ ps ? GV nêu nx Yêu cầu học sinh làm bài 4 /33 4hs lên bảng Lưu ý hs phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ Củng cố (14/) Thế nào là hai số đối nhau ? Quy tắc trừ phân số ? ?3 (=) + Quy tắc (SGK /32) + Ví dụ: Tính: + Nhận xét (SGK/33) ?4 Tính a/ b/ c/ d/ Hoạt động 3 : Củng cố - Luyện tập (Bảng phụ) bài tập 61/33 Trong các câu sau đây câu nào đúng ? câu nào sai ? Câu1: Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu Câu2: Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và tử bằng tổng các tử Y/c hs làm câu b) Hs đọc y/c bài 62, tóm tắt bài toán Muốn tính nửa chu vi của khu đất ta làm ntn ? Muốn biết chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu ta làm ntn ? Hs lên bảng tính toán Bài tập 61 (SGK/33) Câu1: Sai Câu 2: Đúng Bài tập 62 (SGK/34) Giải a/ Nửa chu vi của khu đất là : (km) b/ Chiều dài hơn chiều rộng là: (km) Hoạt động 4: Hướng dẫn HS học bài, làm bài ở nhà - Nắm được kn hai số đối nhau, quy tắc trừ hai ps - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ hai ps vào giải bài tập - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 59, 60 (SGK/33), 74, 75, 76, 77 (SBT/14,15) - Hướng dẫn bài 60 (SGK/33): Tìm x biết: Tiết 86: luyện tập Ngày soạn 21/03/2009 Ngày dạy 28/03/2009 Lớp dạy : 6AC I. Mục tiêu - Hs có kĩ năng tìm số đối cuả một số, kĩ năng thực hiện phép trừ phân số - Rèn kĩ năng trìh bầy cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị: Thầy: Giáo án, bảng phụ, Trò: Học bài và làm bài III. hoạt động giảng dạy Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS1: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau ? kí hiệu ? chữa bài 59a, b HS 2: Phát biểu quy tắc trừ phân số ? CTTQ ? chữa bài 59 (d, g) + Định nghĩa số đối (SGK) + Quy tắc trừ ps (SGK) + Bài tập 59 (SGK/33) a/ ; b/ d/ ; g/ Hoạt động 2 : Luyện tập (Bảng phụ) Bài tập 66 (SGK/34): Điền số thích hợp vào ô trống: 0 Dòng 1 0 Dòng 2 0 Dòng 3 * Nhận xét: Số đối của số đối của một số bằng chính số đó Hs lên bảng điền vào bảng So sánh dòng 1 và dòng 3. em có thể nói gì về " Số đối của số đối của một số" Số đối của số đối của một số là chính số đó (Bảng phụ) Bài tập 63/34 Hoạt động nhóm (4') bài tập 63 Đại diện làm bài, nx GV nx việc làm của từng nhóm Gợi ý: Muốn tìm ra số hạng cha biết của một tổng ta làm ntn ? -Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta làm ntn ? Bài tập 65 Hs đọc đề bài và tóm tắt Thời gian rửa bát: giờ Thời gian quét nhà: giờ Thời gian làm bài: 1 giờ Thời gian xem phim: 45 phút = giờ Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem hết phim không làm ntn ? -Em hãy trình bầy cụ thể lời giải của bài toán đó ? Đứng tại chỗ TL, gv ghi bảng Y/c HS làm BT 67 - Lưu ý HS phải đưa phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương. áp dụng BT 67 để làm BT 68. 2HS lên bảng. Bài tập 63 (SGK/34) a/ = b/ + = c/ - = d/ - = 0 Bài tập 65 (SGK/34) Tổng thời gian Bình có là: 2giờ 30 phút - 19 giờ = 1 giờ 30 phút = (giờ) Tổng số thời gian Bình làm các việc là: + + + 1 = (giờ) Số thời gian Bình có hơn tổng số thời gian Bình làm việc là: - (giờ) Vậy Bình vẫn có đủ thời gian xem hết phim. Bài 67 (SGK/35) = = Bài 68 (SGK/34) a/ = b/ = Hoạt động 3 : Kiểm tra bài cũ Thế nào là hai số đối nhau ? Nêu quy tắc phép trừ phân số ? Cho x = hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: x =; x =; x = 1 3. Kết quả đúng: x = 1 Hoạt động 4 : Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà - Nắm vững thế nào là số đối của một số - Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ ps - Khi thực hiện phép tính chú ý tránh nhầm dấu - BTVN: 68(b,c) (SGK/35); 78, 79, 80, 82 (SBT /15, 16) Tiết 87 Đ10 : phép nhân phân số Ngày soạn 29/03/2009 Ngày dạy 01/04/2009 Lớp dạy : 6AC I. mục tiêu : Qua bài này học sinh cần - Hiểu và vận dụng được quy tắc nhân hai phân số . - Có kỹ năng thực hiện phép nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết . II. chuẩn bị : a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học trên lớp Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HS1 : - Nêu quy tắc trừ hai phân số . - Thực hiện dãy tính : HS2 : Nêu quy tắc nhân hai phân số đã học ở Tiểu học. Tính : HS Lên bảng trình bày Hoạt động 2 : Qui tắc - Yêu cầu HS làm ?1, gọi HS lên bảng - Qui tắc phép nhân phân số đã học ở tiểu học vẫn dúng dối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên - Yêu cầu HS đọc qui tắc và công thức tổng quát trong SGK. - Yêu cầu HS cả lớp làm ?2, gọi HS lên bảng - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3 1. Qui tắc - HS lên bảng trình bày a. = ; b. = - HS đọc qui tắc như SGK - Hai HS lên bảng trình bày a. b. - HS hoạt động nhóm làm ?3. Đại diện nhóm lên bảng trình bày a. = b. = c. = Hoạt động 3 : Nhận xét - HS tự đọc phần nhận xét trong SGK. Sau đó GV yêu cầu phát biểu và nêu tổng quát - Yêu cầu HS làm ?4, gọi HS lên bảng - HS : Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu Tổng quát : (a, b, c Z, c 0) - HS lên bảng trình bày a. = ; b. = ; c. = 0 Hoạt động 4 : Luyện tập – Củng cố HS làm tại lớp các bài tập 69 (theo nhóm)và bài tập 70 SGK 70 . Nêu nhận xét về dấu của tích của hai phân số cùng dương, cùng âm, một phân số âm, một phân số dương . Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà HS làm tại lớp các bài tập 69 (theo nhóm), 70 . Nêu nhận xét về dấu của tích của hai phân số cùng dương, cùng âm, một phân số âm, một phân số dương . Tiết 88: Đ11 : tính chất cơ bản của phép nhân phân số Ngày soạn 04/03/2009 Ngày dạy 06/03/2009 Lớp dạy : 6AC I. mục tiêu : - Biết được các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân phân số với phép cộng phân số . - Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý nhất là khi nhân nhiều phân số . - Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số . II. chẩn bị : a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. các hoạt động dạy học trên lớp Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Nêu quy tắc nhân hai phân số . - Thực hiện phép tính : HS Lên bảng trình bày Hoạt động 2 : Các tính chất - Nêu các tính chất của phép nhân các số nguyên . - Hãy nêu các tính chất tương tự đối với phép nhân phân số . - HS ghi rõ công thức của từng tính chất và phát biểu thành lời Giao hoán : Kết hợp : Nhân với số 1: Phân phối giữa phép nhân với phép cộng : Hoạt động 3 : áp dụng - GV cho HS đọc ví dụ trong SGK Thử tính M = với từng bước biến đổi, hãy chỉ ra các tính chất đã áp dụng trong từng bước GV cho HS làm ?2. - Gọi HS lên bảng trình bày, có giải thích - HS đọc ví dụ như SGK M= - HS làm ?2, Một HS lên bảng trình bày A = . . ; A = . . (tính chất g/ hoán) A = . (tính chất kết hợp) A = ; A = (nhân với số 1) B = . - . B = (tính chất phân phối) B = .(- 1) B = - (nhân hai số khác dấu) B = (nhân với số 1) Hoạt động 4 : Luyện tập – Củng cố GV đưa lên bảng phụ bài tập 73 (SGK) yêu cầu HS chọn câu đúng GV đưa lên bảng phụ bài tập 75, yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời điền vào ô trống (GV ghi) Yêu cầu HS cả lớp làm bài tập 76.a Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà HS làm bài tập ở nhà : bài 77- 83 SGK Nắm vững các tính chất của phép nhân phân số . - Đọc trước bài phép chia phân số

File đính kèm:

  • docGiao an So hoc 6Tiet 77 91.doc
Giáo án liên quan