I. Mục tiêu :
1/ Kiến thức: Quy đồng mẫu nhiều phân số theo 3 bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng).
2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu các phân số theo 3 bước , phối hợp rút gọn phân số.
3/ Phương pháp: Vấn đáp, trực quan.
II. Thiết bị dạy học : bảng phụ , sgk
III.Tiến trình tiết dạy :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1837 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 78: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT78 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu :
1/ Kiến thức: Quy đồng mẫu nhiều phân số theo 3 bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng).
2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu các phân số theo 3 bước , phối hợp rút gọn phân số.
3/ Phương pháp: Vấn đáp, trực quan.
II. Thiết bị dạy học : bảng phụ , sgk
III.Tiến trình tiết dạy :
1.Hoạt động 1:
Phát biểu quy tắc QĐM nhiều phân số có mẫu số dương?
Sửa BT 30 trang 19
Qui đồng mẫu các phân số: 730 ; 1360 ; -940
- GV: kiểm tra vở bài làm của học sinh.
HS lên phát biểu quy tắc QĐM và làm bài tập trên.
BCNN(30; 40; 60)=120
QĐM: 730 = 7.430.4 = 281200 ; 1360 = 13.260.2 = 26120 ; -940 = -9.340.3 = -27120
2. Hoạt động 2:
QĐM các phân số sau (bài 32 trang 19 SGK)
GV cùng học sinh củng cố lại các bước QĐM.
- Nêu nhận xét về hai mẫu 7 và 9? BCNN(7,9) là bao nhiêu?
- 63 có chia hết cho 21 không? Vậy nên lấy mẫu chung là bao nhiêu?
- Gọi 1 HS lên bảng.
- Gọi 1 Hs lên bảng làm bài phần b.
- GV: Nhận xét, sửa sai nếu có.
Bài 2: Bài 33b SGK
- GV: Lưu ý trước khi QĐM cần biến đổi phân số về tối giản và có mẫu số dương.
- Gọi đại diện 4 tổ lên cùng trình bày bài.
Tương tự cho HS làm bài tập 35b SGK
- GV: Yêu cầu HS rút gọn phân số.
- Sau đó QĐM các phân số.
Bài 32 trang 19 SGK)
a) QĐM các phân số: -47 ; 89 ; -1021
BCNN(7; 9; 21) = 63
Thừa số phụ lần lượt 9, 7, 3
QĐM: -47 = -4.97.9 = -3663 ; 89 = 8.79.7 = 5663 ;
-1021 = -10.321.3 = -3063
b) 522.3 = 5.922.3.2.11 = 4523.3.11.;
723.11= 7.323.3.11 = 2123.3.11
Bài 33b trang 19 SGK)
Ta có: -6-35 = 635 ; 27-180 = -320 ; -3-28 = 328
BCNN (35; 20; 28) =140
TSP lần lượt 4, 7, 5.
QĐM: 635 = 6.435.4 = 24140 ; -320 = -3.720.7 = -21140
328 = 3.528.5 = 15140
Bài 35b trang 19 SGK)
QĐM các phân số: -1590 ; 120600 ; -75150
- Rút gọn phân số: -1590 = -16 ; 120600 = 15 ; -75150 = -12
- QĐM các phân số trên
-16 = -530 ; 15 = 630 ; -12 = -1530
3. Hoạt động 3:
Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc QĐM nhiều phân số và lưu ý cần biến đổi phân số về tối giản và có mẫu số dương.
- Làm bài tập : Hãy khoanh tròn câu em chọn
Mẫu chung nhỏ nhất của các phân số
Câu 1: 15 và -27
a/ 35 b/ 45 c/ 49 d/ 25
Câu 2: 25 ; 325 ; -13
a/ 75 b/ 371 c/ 125 d/ 25
Học sinh nêu như sgk
Đáp án câu 1 a , 2 a
4. Hoạt động 4:
Ôn tập quy tắc so sánh phân số ở tiểu học. Học lại tính chất cơ bản, rút gọn, QĐM của phân số.
Làm bài tập 46 , 47 trang 9 SBT.
Học sinh chép bài vào vở
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án :
File đính kèm:
- GA TIET 78 SO 6.docx