Giáo án Số học 6 - Tiết 82: Phép trừ phân số

A Mục tiêu

1.Kiến thức:-Học sinh hiểu thế nào là hai số đối nhau

-Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số,

2.Kỹ năng:Có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số

-Hiểu rõ mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ phấn số

3.Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận,hợp tác ,sáng tạo.

B. Chuẩn bị

Giáo án, SGK, bảng phụ

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc14 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1467 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tiết 82: Phép trừ phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :13/3/2012 Ngày dạy : 15/3/2012 Tiết 82: Phép trừ phân số A Mục tiêu 1.Kiến thức:-Học sinh hiểu thế nào là hai số đối nhau -Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số, 2.Kỹ năng:Có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số -Hiểu rõ mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ phấn số 3.Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận,hợp tác ,sáng tạo. B. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bảng phụ C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài củ:(7p’) Phát biểu quy tắc phép cộng phân số? HS lên bảng trả lời- HS lên bảng giải áp dụng tính a) ; b) ; c) HS nhận xét bài làm của bạn Hoạt động1: 1. Số đối(8p’) ?Nhắc lại số đối của số nguyên a và tính chất của số đối? Cả lớp cùng làm ?2 – gọi HS trã lời – HS nhận xét Trong phân số cũng vậyta nói là số đối của là số đối của và là hai số đối nhau Học sinh xem SGK và phát biểu định nghĩa số đối Định nghĩa: SGK Ta có: và là hai số đối nhauú = 0 => - ví dụ: HS cùng làm bài tập58- đứng tại chổ trả lời HS nhận xét Hoạt động2: 2. Phép trừ phân số(27p’) Học sinh làm ?3 – gọi HS lên bảng thực hiện – HS nhận xét ?Hãy phát biểu quy tắc và viết tổng quát: Phép trừ phân số? Xem ví dụ – Nhận xét SGK Cả lớp cùng làm ?4 – gọi 2 HS lên bảng thực hiện – gọi HS nhận xét Học sinh làm bài tập 59 Chia theo nhóm Nhóm 1 a, b, c Nhóm 2 d e, f Bài60: Cả lớp cùng giải- gọi 2 HS lên bảng thực hiện – Gọi HS nhận xét. ?3: Tính Và Quy tắc: SGK Nhận xét: SGK ?4: Tính: Bài59: Đại diện 2 nhóm lên bảng thực hiện- HS nhận xét- chỉnh sửa nếu có. Bài60: a) x- => x ==>x = Bài tập về nhà(3p’) Các bài 61,62,63 SGK Bài tập thêm: 1.Cho phân số: A = a) Tìm n ẻ Z để A có giá trị nguyên. b) Tìm n ẻ Z để A có GTNN 2.Chứng minh rằng tổng hoặc hiệu của một số tự nhiên với một phân số tối giản là một phân số tối giản. D.Rút kinh nghiệm: Ngày soạn:14/3/2012 Ngày dạy: 16/3/2012 Tiết83: Luyện tập A Mục tiêu 1.Kiến thức:Học sinh hiểu và vận dụng thành thạo phép trừ phân số. 2.Kỹ năng:-Học sinh có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số 3.Thái độ:-Rèn luyện kĩ năng trình bày cẩn thận, chính xác B. chuẩn bị Giáo án, SGK, bản phụ C. Các hoạt động dạy –học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Bài củ:(7p’) ? Muốn trừ một phân số cho một phân số ta làm thế nào? áp dụng tính a) b) Hoạt động2:Luyện tập(30p’)Bài tập 63 SGK Điền số thích hợp vào ô trống a) b) c) d) Bài 64: c,d c) d) Tiếp tục gọi học sinh lên bảng làm các bài tập Giáo viên và học sinh quan sát, nhận xét, cho điểm Bài 68 Tính a) b) c) Bài tập về nhà(5p’) Các bài còn lại ở SBT Bài tập thêm: 1.Tính các tổng sau bằng phương pháp hợp lí nhất: a) A = b) B = 2.Tìm x biết: x + Ngày soạn:19/3/2012 Ngày dạy:21/3/2012 Tiết 84: Phép nhân phân số A. Mục tiêu 1.Kiến thức:Học sinh biết vận dụng quy tắc nhân phân số vào giải các bài toán về phân số 2.Kỹ năng:Có kĩ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết 3.TháI độ:Giáo dục ý thức tự giác , hợp tác trong học tập. B. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bản phụ C. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động1: Bài củ:phát biểu quy tắc phép trừ phân số, viết dạng tổng quát?(5phút) Hoạt động2: 1. Quy tắc:(20phút) ở tiểu học ta đã học phép nhân phân số. hãy phát biểu lại quy tắc phép nhân phân số mà ta đã học học sinh làm ?1- HS nhận xét lẫn nhau qua hai ví dụ đó hãy phát biểu tổng quát Tổng quát SGK áp dụng tổng quát để làm các câu hỏi SGK theo nhóm- gọi đại diện các nhóm lên bảng giải – HS nhận xét Ví dụ: ?1 a) b) Tổng quát ví dụ: ?2 a) b) ?3 Tính a) b) c) Hoạt động3: 2. Nhận xét(17phút) Đọc SGK và cho nhận xét tổng quát Tổ chức trò chơi cho học sinh làm bài tập 69 SGK: Thể lệ chơi Thi đua giữa hai đội, mỗi đội cử 6 bạn làm bài tập chú ý người này làm xong thì người khác mới được làm tiếp người tiếp theo có quyền sưa sai cho người trước đó Bài tập về nhà: 70; 71; 72 SGK(3phút) 83; 84; 86; 87; 88 SBT Từ phép nhân suy ra ?4 Tính a) b) c) Bài tập 69: Tính kết quả Bài tập thêm: 1.Tìm x ẻ Z biết: a) b) 2.Tìm phân số tối giản sao cho khi lấy mẫu trừ đi tử thì giá trị của phân số tăng lên 10 lần. Ngày soạn:21/3/2012 Ngày dạy: 23/3/2012 Tiết 85: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số A. Mục tiêu 1.Kiến thức:Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số 2.Kỹ năng:Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện các phép tính hợp lý, nhất là khi nhân nhiều phân số 3TháI độ:Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số B. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bản phụ C. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài củ:Phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên? Gọi HS trả lời- HS nhận xét(7phút) Hoạt động 1: 1. Các tính chất(10phút) Phép nhân phân số cũng có các tính chất như tính chất của số nguyên Cho học sinh đọc SGK và phát biểu các tính chất, giáo viên ghi lại dạng tổng quát Mỗi học sinh đọc một tính chất áp dụng các tính chất đó để làm một số ví dụ: a) Tính chất giao hoán b) Tính chất kết hợp c) Nhân với 1 d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Hoạt động2: 2. áp dụng(25phút) Tổ chức cho HS làm ?2 Tính GV gọi HS trả lời bài tập 73 SGK- gọi HS nhận xét Bài 77: cả lớp cùng làm- Gọi 3 HS lên bảng giải- gọi HS nhận xét ? Hãy nêu cách giải bài tập 77 HS xem SGK – ví dụ SGK HS cùng làm ?2 SGK – Gọi 2 HS lên bảng thực hiện- Gọi HS nhận xét Luyện tập, cũng cố Bài tập 75 SGK Ghi vào bảng phụ rồi cho học sinh lên bảng thực hiện Bài 76: Tính Bài77:A= B = C= Hoạt động 3:Hướng dẫn về nhà:(3phút) Làm bài tập SGK Bài tập thêm: 1.Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: a) ; b) ; c) 2.Tìm tích: a) b) c) Ngày soạn: 26/3/2012 Ngày dạy: 28/3/2012 Tiết 86: Luyện tập A. Mục tiêu: 1.Kiến thức:Cũng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 2.Kỹ năng:Có kỉ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán. 3.TháI độ:Giáo dục ý thức hợp tác trong học tập. B. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bản phụ C. Các hoạt động dạy – họca; Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Bài củ:Em hãy nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Viết dạng tổng quát?(7phút) Hoạt động 2:Luyện tập(25phút) tập76: Tính ? Hãy nêu cách giải bài tập 76?- HS trả lời – HS nhận xét GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện – HS nhận xét Bài78: Cả lớp cùng giải- gọi 2 HS lên bảng thực hiện- gọi HS nhận xét Bài79: cả lớp cùng làm thảo luận nhóm- gọi đại diện 2 nhóm lên bảng thực hiện- gọi HS nhận xét. ? Có em nào kể được một mẫu chuyện về trạng lường: Lương Thế Vinh ? ta có: suy ra C = 0 Bài78:Tacó: => Bài79: HS điền được L Ư Ơ N G T H Ê V I N H Bài80: Cả lớp cùng thực hiện – gọi HS đứng tại chổ đọc kết quả - HS nhận xét Bài tập 80. Tính:KQ:a) ; b) ;c) 0; d) -2 Hoạt động3:Bài thêm:Tính giá trị của biểu thức:(10phút) Tính B = ; C = Cả lớp cùng làm – Gọi 3 HS lên bảng thực hiện Gọi HS nhận xét Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà(3phút) Bài tập về nhà: - Các bài: 81, 82 , 83 SGK và các bài trong SBT Bài tập thêm: 1.Tìm số nguyên âm lớn nhất để khi nhân nó với mỗi một trong các phân số tối giản sau đều được tích là những số nguyên: 2.Cho M = ; N = a) Chứng minh: M < N b) Tìm tích: M.N c) Chứng minh M < Ngày soạn: 27/3/2012 Ngày dạy: 29/3/2012 Tiết 87: Phép chia phân số A. Mục tiêu 1.Kiến thức:Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo của một số khác 0 Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc phép chia phân số 2.Kỹ năng:Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số 3.Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong trình bày bài. B. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bản phụ C. Các hoạt động dạy –học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài củ:(7phút) Phát biểu quy tắc phép nhân phân số? Viết công thức tổng quát áp dụng tính Hoạt đông 1: 1. Số nghịch đảo(10phút) Hai học sinh lên bảng tính Giáo viên: Ta nói là số nghịch đảo của -8 -8 là số nghịch đảo của từ đó hai số như thế nào được gọi là số nghich đảo của nhau? Định nghĩa SGK ?1 Làm phép nhân ?2 là số nghich đảo của là số nghich đảo của Định nghĩa SGK ?3 Cho học sinh đứng tại chổ trả lời câu hỏi 3 Hoạt động2: 2. Phép chia phân số(15phút) GV yêu cầu cả lớp cùng làm ?4 Học sinh so sánh kết quả Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa phân số và Từ đó hãy rút ra nhận xét áp dụng nhận xét để làm ví dụ HS phát biểu quy tắc SGK áp dụng quy tắc để làm ?5 => nhận xét Cả lớp cùng làm ?6 – gọi 3 HS lên bảng thực hiện – HS trong các bàn kiểm tra nhận xét lẫn nhau Tính: => Ví dụ 2: Thực hiện phép tính = -10 Quy tắc: SGK Tổng quát (b;c;d 0) HS lên bảng thực hiện ?5 – HS nhận xét bài làm của bạn Phát biểu nhận xét: ?6:a) b) ; c) Hoạt động3: Luyện tập(10phút) Bài 84: Cả lớp cùng giải theo nhóm- gọi đại diện 3 nhóm lên giải- gọi HS nhận xét Bài 85: Cả lớp cùng giải – gọi HS xung phong lên giải- HS nhận xét Bài86: GV gọi 2 HS lên bảng giải–cả lớp cùng giải-gọi HS nhận xét chỉnh sửa nếu cần a) ; b) Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà(3phút): các bài:87,88,89 SGK và các bài SBT Bài tập thêm: 1.Thực hiện các phép tính: 1: 2.Tìm x biết: a) ; b) Ngày soạn: 28/3/2012 Ngày dạy:30/3/2012 Tiết 88: Luyện tập A. Mục tiêu -Học sinh biết vận dụng quy tắc chia phân số trong giải toán, có kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x -Rèn lyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán B. Chuẩn bị Giáo án, SGK, bản phụ C. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động1:Bài củ(5phút) -Hai số như thế nào thì được gọi là nghịch đảo của nhau? Lấy 5 ví dụ? -Muốn chia một phân số cho một phân số ta làm thế nào? Hoạt động 2: Luyện tập(37phút) Bài tập 90:Cả lớp cùng làm theo nhóm- gọi đại diện 3 nhóm lên bảng thực hiện – HS nhận xét Cả lớp cùng giải bài 93 SGK ? Câu a) có bạn nào có cách giải nào khác không? Bài90: a) b) x: c) d) e) ú g) ú ú Bài93: a) b) = Bài 92: ?Bài toán này là bài toán thuộc dạng nào mà ta đã biết? Toán chuyển động gồm các đại lượng nào? Ba đại lượng đó liên hệ như thế nào với nhau? Vậy muốn tính thời gian Minh đi từ nhà đến trường ta làm thế nào? Bài giải Quảng đường Minh đi từ nhà đến trường là: (km) Thời gian Minh đi từ nhà đến trường là: 2:12 = (giờ) Bài tập về nhà(3phút) 1.Cho A = { 30;42;56;72;90;110;132;156;182;210 }; B = {15;35;63;99;143;195 } Chứng tỏ rằng tổng các số nghịch đảo của các phần tử thuộc tập hợp A đúng bằng tổng các số nghịch đảo của các phần tử thuộc tập hợp B. 2.Tìm phân số dương nhỏ nhất mà khi chia phân số này cho các phân số ta được kết quả là một số tự nhiên. 3.Tích của hai phân số là .Nếu thêm vào thừa số thứ hai 3 đơn vị thì tích là .Tìm hai phân số đó. D.Hướng dẫn về nhà:

File đính kèm:

  • docgiao an so hoc 6 tiet 82 88.doc