I. MỤC TIÊU :
- Ôn các phép toán và tính chất , rút gọn phân số , so sánh phân số. Số nguyên tố , hợp số , ước chung và bội chung của 2 hay nhiêu số
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết , ước chung và bội chung vào bài tập
- Cẩn thận, trung thực, yu thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Sch Gio khoa, bảng phụ
- HS : Nghin cứu bi mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
79 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án: Số học 6 - Trường THCS xã Trung Đồng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/02/2011 Ngày giảng: 14/02/2011 Lớp6A3
Tiết 71 : PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU :
- Ôn các phép toán và tính chất , rút gọn phân số , so sánh phân số. Số nguyên tố , hợp số , ước chung và bội chung của 2 hay nhiêu số
- Vận dụng các dấu hiệu chia hết , ước chung và bội chung vào bài tập
- Cẩn thận, trung thực, yêu thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Sách Giáo khoa, bảng phụ
- HS : Nghiên cứu bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ 1 : Kiểm tra
- Thế nào gọi là phân số ?
- Làm bài tập 4 SGK
- Trả lời và giải BT / bảng
HĐ 2 : Định nghĩa
- Hình 1 và hình 2 biểu diển các phân số nào ?
- Cĩ nhận xét gì ?
- Hai phân số như thế nào thì bằng nhau ?
- Học sinh trả lời
- Học sinh nhận xét tích 1 . 6 và 2 . 3
- Nêu định nghĩa.
I .-Định nghĩa :
Cho 2 phân số và
Ta đã biết :
Nhận xét : 1 . 6 = 2 . 3
Ta cũng cĩ :
Và nhận thấy : 5.12 = 6 .10
Định nghĩa :
Hai phân số gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c
HĐ 3 : Các ví dụ
- Lấy VD về 2 phân số bằng nhau (khơng bằng nhau) và giải thích vì sao ?.
- Tổ chức HS làm ?1, ?2.
Theo nhĩm (N1,2 làm ?1. N3,4 làm ?2)
- Nêu VD 2.
- Ta cĩ thể tìm x như thế nào ?
- Chốt lại cách làm, y/c HS thực hiện.
- Nêu đ/n phân số bằng nhau.
- Từ ta cĩ a . b = c . d. Vậy từ a . b = c . d ta cĩ thể lập được các cặp phân số bằng nhau nào ?
- Bài tập củng cố 6 và 7 SGK
- Lấy VD và giải thích.
- Học sinh làm ?1
a) vì 1.12=3.4 = 12
b) ¹ vì 2 . 8 = 16
¹ 3 . 6 = 18
c) vì (-3) . (-15)
= 5 . 9 = 45
d) ¹vì 4.9 = 36
¹ 3.(-12) = -36
- Học sinh làm ?2 -> TL.
- Suy nghĩ, TL.
- Thực hiện.
- Trả lời miệng
- Giải bài tập 6 + 7
Ví dụ 1 :
vì (-3) . (-8) = 4 . 6 (= 24)
¹ vì 3 . 7 ¹ 5 . (-4)
Ví dụ 2 : Tìm số nguyên x biết :
Vì nên x . 28 = 4 . (-21)
Þ x =
3. Bài tập
* Bài 6 SGK
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học và ghi nhớ định nghĩa phân số bằng nhau.
- Bài tập về nhà 8 ; 9 và 10 SGK
- Chuẩn bị bài " Tính chất cơ bản của phân số".
Ngày soạn: 15/02/2011 Ngày giảng: 16/02/2011 Lớp6A3
Tiết 72 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ.
I. MỤC TIÊU :
Nắm được tính chất cơ bản của phân số .
Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản , để viết một phân số cĩ mẫu âm thành phân số bằng nĩ và cĩ mẫu dương .
Bước đầu cĩ khái niệm về số hữu tỉ .
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Sách Giáo khoa, bảng phụ
- HS : Nghiên cứu bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ 1 : Kiểm tra
- Khi nào thì hai phân số bằng nhau ?
- Sửa bài tập 7(a, b) SGK
Làm BT 10 sgk.
- Trả lời và giải BT trên bảng.
HĐ 2 : Nhận xét
Hđ 1: Nhận xét
- Vì sao
Y/c HS làm ?1
- Tổ chức HS làm ?2 ở bảng nhĩm.
- Y/c HS nhận xét quan hệ giữa tữ và mẫu của hai phân số bằng nhau
- Học sinh trả lời Vì 1.(-6)=2.(-3)
- Học sinh làm ?1 và TL.
- Học sinh làm ?2 theo nhĩm
. (-3) : (-4)
= =
. (-3) : (-4)
- Nêu nhận xét.
1. Nhận xét :
Ta đã biết : Vì 1 . (-6) = 2 . (-3)
* Nhận xét:
Ta thấy :
* Chú ý: (SGK).
HĐ 3 : Tính chất
- Từ ? 2 cĩ thể rút ra được tính chất gì của phân số ?
- Tổ chức HS làm ?3
? Từ ?3 ta cĩ nhận xét gì.
? Từ t/c trên, mỗi phân số cĩ bao nhiêu phân số bằng nĩ.
- Củng cố : Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số
- YC HS giải BT 11 và 12 SGK
- Rút ra T/c.
- Học sinh làm ?3
(b < 0)
- TL.
- Giải BT theo YC
2. Tính chất cơ bản của phân số
* với mỴ Z và m ¹ 0
* với n Ỵ ƯC(a,b)
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học và ghi nhớ định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất của phân số.
- Bài tập về nhà SGK
- Chuẩn bị bài " Rút gọn phân số".
Ngày soạn: 16/02/2011 Ngày giảng: 17/02/2011 Lớp6A3
Tiết 73 : RÚT GỌN PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số .
- Học sinh hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đưa một phân số về dạng tối giản .
Bước đầu cĩ kỷ năng rút gọn phân số ,cĩ ý thức viết phân số ở dạng tối giản .
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Sách Giáo khoa, bảng phụ
- HS : Nghiên cứu bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cần đạt
Hđ 1: Tìm hiểu cách RGPS
- Từ bài kiểm tra bài cũ GV cho học sinh nhận xét :
- Tử và mẫu của phân số như thế nào với tử và mẫu của phân số đã cho và giá trị của chúng như thế nào ?
Mỗi lần chia tử và mẫu của phân số cho ước chung khác 1 của chúng ta được một phân số bằng nĩ nhưng đơn giản hơn . Làm như vậy tức là ta đã rút gọn phân số .
Vậy rút gọn PS là gì?
Hđ 2: Phân số tối giản
- Cho HS làm ?1 theo nhĩm
- GV nhắc nhở : Khi rút gọn phân số ta thường để kết quả là một phân số cĩ mẫu dương
- Trong ví dụ phân số cĩ cịn rút gọn được nữa khơng ? Vì sao ?
GV giới thiệu thế nào là phân số tối giản
Cho HS làm ?2
Học sinh trả lời
Phân số cĩ tử và mẫu nhỏ hơn tử và mẫu của phân số đã cho nhưng vẫn bằng phân số đĩ , phân số cũng vậy
- Trả lời ...
Hoạt động theo nhĩm
Học sinh làm ?1
a) b)
c)
d)
- Khơng , vì tử và mẩu cĩ ƯCLN= 1
Học sinh làm ?2
Trong các phân số
Phân số là phân số tối giản
I .- Cách rút gọn phân số :
Ví dụ : : 2 : 7
: 2 : 7
Qui tắc : SGK
II.- Thế nào là phân số tối giản :
Trong ví dụ ta thấy phân số khơng thể rút gọn được nữa vì tử và mẫu khơng cĩ ước chung nào khác ± 1 . Chúng là phân số tối giản
Phân số tối giản (hay phân số khơng thể rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ cĩ ước chung là 1 và - 1 .
Chú ý :
Phân số là tối giản nếu | a| và | b| là hai số nguyên tố cùng nhau .
Khi rút gọn phân số ,ta thường rút gọn phân số đĩ đến tối giản
.
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học và ghi nhớ định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất của phân số, rút gọn phân số.
- Bài tập về nhà SGK
- Giờ sau luyện tập.
Ngày soạn: 21/02/2011 Ngày giảng: 22/02/2011 Lớp6A3
Tiết 74 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố kiến thức mở đầu về phân số như:Rút gọn, phân số bằng nhau, tìm ƯCLN…
- Rèn kỹ năng rút gọn phân số, tìm x nhờ tính chất phân số bằng nhau.
- Học sinh được rèn luyện ý thức rút gọn phân số thành phân số tối giản.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Sách Giáo khoa, bảng phụ
- HS : Giải bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ 1 : Chữa bài tập
- Gv cho 3 học sinh lên bảng giải.
Gợi ý 1giờ =? Phút
Bài 19/15: Gv cho 4 học sinh lên giải.
Gv gợi ý:1m2 =? dm2 từ đĩ suy ra 1dm2 = bao nhiêu phần m2.
- 3 học sinh lên bảng làm bài 18
- 4 học sinh giải
HĐ 2 : Luyện tập
Bài 20/15.
- Gv cho HS tự nháp và trả lời.
Bài 21/15:
- Gv cho học sinh nháp và trả lời.
Bài tập 22/15
- Điền số thích hợp vào ơ trống:
Gv cho làm theo nhĩm.
Bài 24/16
- Gv cho học sinh sử dụng tính chất của đẳng thức số a=b; b=c thì a=c để tính x và y
Bài 23/16
- Gv cho học sinh viết các phân số dạng trong đĩ m;nỴA . Gv cần lưu ý rằng n¹0.
- Làm nháp -> TL.
- HS làm bài theo nhĩm rồi cử đại diện lên bảng trình bày
- Học sinh giải
Bài20/15.
a/ Ta cĩ:
và: bằng nhau.
b/
c/
Bài 21/15
;
Bài 22/15
Þ 2.60 = 3.x Þ x = 40
Þ3.60 = 4. x Þ x = 45
Þ 60.4=5. x Þ x = 48
Þ 5.60= 6.x Þ x = 50
Bài 24/16:
Từ =
Ta có:7y=-3.35Þy=-15
Từ Þ -3.x=3.7
Þ x=-7
Bài23/16
A ={0;-3;5}
B =
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Xem lại cách rút gọn phân số; phân số tối giản.
- BTVN: 25;26;27/16
- Giờ sau học bài " Quy đồng mẫu nhiều phân số ".
Ngày soạn: 22/02/2011 Ngày giảng: 23/02/2011 Lớp6A3
Tiết 75 : QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU :
- Học sinh hiểu được thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước quy đơng mẫu số nhiều phân số.
- Cĩ kỹ năng quy đồng mẫu các phân số với các mẫu là nhưnữg số khơng quá 3 chữ số.
- Gây cho học sinh cĩ ý thức làm việc theo một quy trình, thĩi quen tự học qua việc đọc và làm theo SGK.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Sách Giáo khoa, bảng phụ
- HS : Chuẩn bị bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ 1 : Kiểm tra
- YC HS giải bài tập sau
HS1:Tìm BCNN của:80 và24
HS2:Tìm BCNN của:40 và20
- Nhận xét đánh giá.
- 2 HS thực hiện trên bảng
HĐ 2 : Hình thành k/n quy đồng mẫu số nhiều phân số:
- Gv nêu ví dụ:
Xét hai phân số:
? Hai phân số này đã tối giản chưa?
? Hãy tìm BCNN của 8 và 3?
? Hãy tìm hai phân số bằng hai phân số đã cho cĩ mẫu bằng 24?
- Gv nêu cách làm trên gọi là quy đồng mẫu số hai phân số.
- Gv cho học sinh dùng giấy nháp để làm ?1
- Gv phân tích cách làm và hỏi:
48; 72; 96 cĩ phải là mẫu chung của của hai phân số đã cho khơng?
- Gv nêu ta thường lấy BCNN của các mẫu.
- Cho HS điền ?1 ở bảng phụ
- Đây là hai phân số tối giản.
- BCNN(8;3)=24 vì 8 và 3 là hai số nguyên tố cùng nhau.
- Làm nháp -> TL.
- Làm ?1 vào nháp.
- TL: Cĩ.
1/ Quy đồng mẫu số hai phân số:
xét hai phân số: .
?1: 48; -50; -72; -75; -96;-100
HĐ 3 : Quy đồng mẫu số của nhiều phân số:
Hoạt động nhĩm:
- Gv treo bảng phụ nội dung ?2 yêu cầu HS thực hiện theo nhĩm
- Gọi đại diện nhĩm trình bày
- Từ ?2 ta rút ra được QT quy đồng mẫu nhiều phân số ntn ?
- GV cho HS trình bày tại chỗ ?3 - GV điền trong bảng phụ
- HS hoạt động nhĩm làm ?2 theo y/c của GV.
- Phát biểu quy tắc.
- Trình bày ?3.
- Làm bài 28.
- 2HS lên bảng làm.
- Cả lớp theo dõi, Nxét.
2.Quy đồng mẫu số nhiều phân số:
a/ Ví dụ:
b/ Quy tắc:SGK/18
c/ Áp dụng:
?3
HĐ 4 : Luyện tập
- Gv cho học sinh làm bài 28/19
- Gv cho học sinh làm bài 30/19.
- Làm bài 28.
- 2HS lên bảng làm.
- Cả lớp theo dõi, Nxét.
- Bốn học sinh giải bài 30/19
3/ Luyện tập:
Bài 28/19
a/ Quy đồng: ;;
=;=
=
Bài 30/19:
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học và ghi nhớ quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Bài tập về nhà SGK
- Giờ sau luyện tập.
Ngày soạn: 23/02/2011 Ngày giảng: 24/02/2011 Lớp6A3
Tiết 76 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố kỹ năng quy đồng các phân số. Đặc biệt học sinh sử dụng các tính chất chia hết,số nguyên tố cùng nhau… để tìm BCNN.
- Thơng qua các bài tập,củng cố các kiến thức cĩ liên quan như tìm BCNN.
- Học sinh sử dụng cẩn thận linh hoạt trong một số trương hợp quy đồng phân số.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Sách Giáo khoa, bảng phụ
- HS : Giải bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ 1 : Chữa bài tập
- YC HS chữa bài tập
HS1: Giải bài 30 a SGK - 19
HS2: Giải bài 31 a SGK - 19
- Tổ chức HS nhận xét
- Nhận xét đánh giá.
- Giải bài tập / bảng
- Nhận xét bổ sung
- Nắm bắt ghi vở.
Bài 30 SGK - 19
a. ,
MTC : 120
Các NTP : 1, 3
và
Bài 31 SGK - 19
(Làm tương tự)
HĐ 2 : Luyện tập
Bài 29/19:
- GV cho 3 học sinh lên sửa bài tập. Gv gợi ý:-6 cĩ thể viết dưới dạng phân số cĩ mẫu bằng?
Bài 31/19:
- Gv cho 2 học sinh lên giải.
Bài33/19: GV cho 2 học sinh giải.
Gợi ý: Phân số nào cĩ mẫu là số nguyên âm thì viết dưới dạng mẫu nguyên dương để quy đồng.
- YC HS giải bài tập
HS1: Giải bài 32 b SGK - 19
HS2: Giải bài 32 b SGK - 19
- HD
a . Tìm MTC
Tìm nhân tử phụ.
Quy đồng
b. Tương tự
- Tổ chức HS nhận xét
- Nhận xét đánh giá.
- 3 HS lên bảng giải, cả lớp làm nháp -> nhận xét
- 2 HS lên bảng giải, cả lớp làm nháp -> nhận xét
- Làm BT 33 theo y/c của GV.
Phân số cĩ mẫu là số nguyên âm ta cĩ thể nhân cả tử và mẫu với -1
- Nắm bắt YC
- 63
- 9, 7, 3
- 264
- 22, 3
- Nhận xét bổ sung
- Nắm bắt ghi vở.
Bài 33: Quy đồng:
a/ ;;;
Ta cĩ=;=
BCNN=60
- Các thừa số phụ:3; 2; 4
Quy đồng:
=;=;
=
Bài 32 SGK - 19
a. , ,
MTC : 32. 7 = 63
Các TSP 9, 7, 3
Ta cĩ = =
=
=
b.
Ta cĩ
MTC : 264
Các TSP : 22, 3
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học và ghi nhớ quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Xem lại bài tập đã chữa và làm bài tập cịn lại SGK
- Giờ sau luyện tập tiếp.
Ngày soạn: 27/02/2011 Ngày giảng: 28/02/2011 Lớp6A3
Tiết 77 : LUYỆN TẬP ( Tiếp)
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố kỹ năng quy đồng các phân số. Đặc biệt học sinh sử dụng các tính chất chia hết,số nguyên tố cùng nhau… để tìm BCNN.
- Thơng qua các bài tập,củng cố các kiến thức cĩ liên quan như tìm BCNN.
- Học sinh sử dụng cẩn thận linh hoạt trong một số trương hợp quy đồng phân số.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Sách Giáo khoa.
- HS : Giải bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ 1 : Chữa bài tập
? Nêu các bước quy đồng mẫu số nhiều phân số.
- YC HS chữa bài tập 34 SGK ý a , b
- Tổ chức HS nhận xét
- Nhận xét đánh giá.
- Trả lời và giải bài tập / bảng
- Nhận xét bổ sung.
* Bài 34 SGK - 20
a.
MTC : 35
Các NTP : 7, 5
QĐ :
=
b.
MTC : 30
Các NTP : 6, 5
QĐ
HĐ 2 : Luyện tập
Bài 36/20:
Gv cho học sinh đọc đề bài.
Hoạt động nhĩm:
Gv treo bảng phụ và hướng dẫn học sinh giải theo nhĩm.
- phân cơng nhĩm trưởng
- Cho 1 học sinh đọc đề.
- Gv hướng dẫn lần 2.
- Phát hiệu lệnh hoạt động nhĩm với thời gian 10 phút.
- Gv đi xuống từng nhĩm để kiểm tra và hướng dẫn HS giải.
- Thảo luận chung:
Gv cho nhĩm 2 và 3 trình bày và điền vào chữ vào ơ vuơng đã quy định.
- Học sinh đọc
- Học sinh làm việc theo sự phân cơng của nhĩm trưởng.
- N=
- H=
- I=
- M=
Bài 36 SGK - 20:
Đố vui:
Đĩ là chữ:
HỘI AN MỸ SƠN.
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học và ghi nhớ quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số.
- Xem lại bài tập đã chữa và làm bài tập cịn lại SGK
- Chuẩn bị bài " So sánh phân số ".
Ngày soạn: 01/03/2011 Ngày giảng: 02/03/2011 Lớp6A3
Tiết 78 : SO SÁNH PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU :
- Hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và khơng cùng mẫu. Nhận biết được phân số âm, phân số dương.
- Cĩ kỹ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số cĩ cùng mẫu dương để so sánh phân số.
- Cẩn thận, chính xác trong tính tốn, so sánh
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ghi ?.1,?.3, Nội dung hoạt động nhĩm
- HS : Giấy nháp
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ 1 : Kiểm tra
HS1:Quy đồng phân số sau
(;)
HS2: Quy đồng: -7; (-7=)
- Nhận xét đánh giá.
- Cá nhân thực hiện / bảng
HĐ 2 : So sánh hai phân số cùng mẫu
- Gv cho học sinh so sánh hai phân số và
- Hai phân số trên giống nhau ở điểm nào?
- So sánh 5 và 3.Từ đĩ suy
- Như vậy: Muốn so sánh hai phân số cĩ cùng mẫu dương ta làm thế nào??
- Gv cho ví dụ: Y/c HS So sánh:
- Gv cho học sinh làm?1.
- Hai phân số cĩ mẫu là số dương và bằng nhau.
- TL: 5>3Þ>.
-Hai phân số cĩ cùng mẫu dương thì phân số nào cĩ tử lớn hơn sẽ lớn hơn.
- Làm VD áp dụng.
- Làm ?1 -> TL.
1. So sánh hai phân số cùng mẫu:
a/ Ví dụ:
so sánh hai p.số và
Hai phân số cĩ cùng mẫu dương và bằng nhau, 5>3Þ>
b/ Quy tắc:Sgk/22.
c/ Áp dụng: So sánh:
Ta cĩ:.Vì -5<-1 nên
HĐ 3 : So sánh hai phân số khơng cùng mẫu
- Gv chia nhĩm(4 nhĩm)
- Gv treo bảng phụ (cĩghi nội dung hoạt động nhĩm)
- Cho 2 học sinh nhĩm 2; 3 đọc nội dung hoạt động nhĩm.
- Gv hướng dẫn học sinh thực hiện, cách ghi phiếu học tập.
- Gv phát phiếu học tập cho từng nhĩm.
- phát hiệu lệnh thực hiện nhĩm trong 8 phút.
Trong quá trình học sinh thực hiện nhĩm, gv đi kiểûm tra và hướng dẫn.
- Thảo luận nhĩm: Gv cho học sinh đại diện nhĩm 1; 4 trình bày và 2 nhĩm cịn lại nhận xét.
- Như vậy để so sánh hai phân số khác mẫu ta làm như thế nào?
- Gv nhắc lại qui tắc.
- Các phân số; lớn hơn 0. Em cĩ nhận xét gì về dấu của tử và mẫu?
- Gv cho học sinh làm bài 37
Nhĩm 1+3:
Cho hai phân số:
;. Hãy so sánh hai phân số trên.
1/ Hãy viết 2 phân số trên dưới dạng mẫu dương.
2/ Bằng cách quy đồng mẫu số, hãy đưa các phân số đĩ dưới dạng cùng mẫu.
3/ Hãy so sánh 2 phân số cùng mẫu.
Nhĩm 2+4
cũng nội dung trên nhưng là phân số:;
- Học sinh làm việc theo nhĩm.
- Học sinh phát biểu quy tắc
- Cùng dấu
- Làm BT 37; 38 theo y/c của GV.
2/ So sánh hai phân số khơng cùng mẫu:
a/ Ví dụ: So sánh :
;;
Giải:
=;;
-Quy đồng:
=;=
-35>-36Þ >
b/Quy tắc:Sgk/23
c/Nhận xét:
;
-Phân số cĩ tử và mẫu cùng dấu thì lớn hơn 0 -Phân số cĩ tử và mẫu khác dấu thì nhỏ hơn 0
3/ Luyện tập:
Bài 37: -10; -9; -8
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc quy tắc so sánh phân số.
- BTVN: 39; 40; 41/24.
- Chuẩn bị bài " Phép cộng phân số ".
Ngày soạn: 05/03/2011 Ngày giảng: 07/03/2011 Lớp6A3
Tiết 79 : PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU :
- Hiểu được và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu;khơng cùng mẫu.
- Học sinh cĩ kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.
- Cĩ ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng,cĩ ý thức rút gọn trước khi cộng và rút gọn sau khi cộng.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Hình vẽ, bảng phụ ghi ?.1, ?.3
- HS : Nghiên cứu trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ 1 : Kiểm tra
? Nêu QT so sánh phân số.
? So sánh các phân số sau:
HĐ 2 : Cộng hai phân số cùng mẫu:
- Gv nêu: Ở tiểu học ta đã học cộng hai phân số cùng mẫu, em hãy nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu?
-Gv nêu ví dụ: Tính:
- Gv nêu rõ quy tắc và cho học sinh biết quy tắc vẫn được áp dụng cho phân số cĩ tử và mẫu là số nguyên.
- Gv nêu ví dụ thứ hai: Tính:
.
- Gv cho học sinh làm ?1
- Gv cần lưu ý câu c ta phải làm cơng việc gì trước?
- Gv cho học sinh giải ?2
HĐ2: Cộng hai phân số khơng cùng mẫu:
- Gv gợi ý: Để cộng được hai phân số khơng cùng mẫu ta phải đưa về hai phân số cùng mẫu. Cĩ cách nào khơng?
- Gv nêu ví dụ: Tính:
- Gv cho học sinh nêu quy tắc.
- Gv cho học sinh làm ?3.
HĐ3: Luyện tập:
- Gv cho 4 học sinh lên bảng làm bài 42,43/26.
- Gọi 4 HS lên bảng trình bày
- Nêu QT: Ta cộng tử và giữ nguyên mẫu
- Làm tính.
- HS nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.
- Làm tính -> Trình bày.
- HS thảo luận nhĩm và trình bày
- Ta cần rút gọn trước khi cộng và rút gọn sau khi cộng
- Làm ?2
- Để cộng hai phân số khơng cùng mẫu phải đưa về cùng mẫu bằng cách quy đồng.
- Làm tính.
- HS nêu quy tắc
- 1HS giải, cả lớp làm nháp -> nhận xét.
- Học sinh lên bảng giải.
Bài 42 Sgk/26
a.
- Cả lớp làm nháp -> nhận xét, bổ sung
- Học bài: học thuộc định lí,nắm vững cách chứng minh đlí.
- Làm bài tập 35, 36, 37 sgk trang 79, 80
a/ Ví dụ: tính:
b/ Quy tắc:Sgk/25
c/ Ví dụ: Tính:
;
?.1
a.
b.
c.
2/ Cộng hai phân số khác mẫu:
a/ Ví dụ: tính:
(Quy đồng)
(Cộng hai phân số cùng mẫu)
b/Quy tắc:
3/Luyện tập:
Bài 42 SGK - 26:
a/
=
b/
c/
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc quy tắc cộng phân số.
- BTVN: 44; 45; 46/26
* Hướng dẫn bài 45:
Em hãy thực hiện phép tính vế trái sau đĩ dùng tính chất hai phân số bằng nhau để tìm x.
- Giờ sau luyện tập.
Ngày soạn: 08/03/2011 Ngày giảng: 09/03/2011 Lớp6A3
Tiết 80 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Tiếp tục củng cố phép cộng các phân số cùng mẫu và khác mẫu,thơng qua đĩ học sinh được rèn kỹ năng cộng các phân số.
- Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn phân số, phép cộng phân số.
- Học sinh cĩ ý thức rút gọn phân số trước và sau khi thực hiện phép cộng phân số.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ.
- HS : Ơn tập và chuẩn bị bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ 1 : Kiểm tra
- HS1: Làm BT 43 a;b/26
-HS2: Làm BT 43 c; d/26.
- Tổ chức HS nhận xét.
- 2 HS giải / bảng
HD 2 : Luyện tập
- Gv cho 4 học sinh giải bài 44/26.
Tìm x
- Tổ chức HS làm BT 45 theo 2 nhĩm.
- Gv cho 2 học sinh giải bài 45/26.
- Muốn cộng hai phân số ta làm thế nào? (phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và cộng hai phân số khơng cùng mẫu)
- 4 HS lên bảng giải.
- HS dưới lớp làm theo nhĩm (4 nhĩm, mỗi nhĩm 1 bài).
- Các nhĩm nhận xét.
- Làm bài tập theo nhĩm.
- 2HS đại diện 2 nhĩm lên bảng làm.
- Trả lời theo YC
Bài 44 SGK - 26:
Điền dấu thích hợp vào ơ trống
a/ o -1
-1
b/ o
c/ o
=
=
Bài 45SGK - 26
Tìm x:
a/ x=
Þ x =
b/
Þ
ÞÞ
Þ 5.x = 1.5 Þ x = 1
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học kỹ quy tắc quy đồng, rút gọn và cộng hai phân số.
- BTVN: Hoàn thành các BT luyện tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài " Tính chất cơ bản của phép cộng phân số ".
Ngày soạn: 09/03/2011 Ngày giảng: 10/03/2011 Lớp6A3
Tiết 81 : TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU :
- Nắm được các tính chất cơ bản của phân số:Giao hốn,kết hợp,cộng với 0.
- Cĩ k.năng v.dụng các tính chất trên để tính một cách hợp lý nhất là cộng nhiều phân số.
- Cĩ ý thức quan sát đặc điểm của từng phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ghi ?.2
- HS : Xem lại tính chất của phép cộng các số nguyên.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ 1 : Kiểm tra
- Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên?
- Tính nhanh:-35+36-65
- Nhận xét đánh giá.
- Nêu và tính / bảng
HĐ 2 : Tính chất
- Nêu tương tự như số nguyên: Phép cộng phân số cũng cĩ các tính chất tương tự. Vậy em hãy nêu tính chất và cơng thức tổng quát của phép cộng phân số?
1. Các tính chất:
Tính chất giao hốn
Tính chất kết hợp
Tính chất cộng với 0
HĐ 3 : Áp dụng
- Gv nêu ví dụ1:
- Em cĩ nhận xét gì về các phân số?
và;và
- Như vậy em hãy giao hốn chúng để tính tổng.
Gv cho học sinh giải ?2
- Tổ chức lớp làm bài theo nhĩm
- Các phân số cĩ cùng mẫu và khi thực hiện phép cộng thì các phân số cĩ tử bằng mẫu về mặt giá trị tuyệt đối.
- Làm tính -> TL.
- Hs làm ?2 theo nhĩm.
N1,2,3 làm biểu thức B
N4,5,6 làm biểu thức C
- Các nhĩm làm bài theo gợi ý của biểu thức A
2. Áp dụng:
a/ Ví dụ1: Tính nhanh:
A =
A = (+)+(+)+
= -1+1+=
b/Ví dụ 2: Tính tổng:
B=++++
B=(+)+(+)+
=-1+1+=
C=+++
= +++
=
=
HĐ 4 : Bài tập
- Cho 2 học sinh làm bài và nêu rõ cách làm (Vận dụng những tính chất nào trong từng bước giải)
- Phép cộng các phân số cĩ những tính chất cơ bản nào?
- 2 HS lên thực hiện, giải thích cách làm
- Trả lời phần củng cố của GV
3. Luyện tập:
Bài 47/28:
a/ ++
=(+)+=-1+=
b/ ++=(+)+
=
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học kỹ các tính chất cộng phân số.
- BTVN:48;49;50;51/29.
- Giờ sau luyện tập.
Ngày soạn: /03/2011 Ngày giảng: /03/2011 Lớp6A3
Tiết 82 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Tiếp tục củng cố các tính chất của phép cộng phân số, thơng qua đĩ củng cố phép cộng phân số, rút gọn, quy đồng…
- Học sinh cĩ kỹ năng tính tốn.
- Học sinh cĩ thái độ tích cực trong quá trình giải bài tập và linh hoạt trong việc sử dụng các tính chất để tính nhanh, hợp lý nhất…
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ghi bài 50, 52, 55 sgk/29, 30
- HS : Ơn tập kiến thức
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổn đinh:
2. Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ 1 : Chữa bài tập
? Nêu TC của phép cộng phân số.
? Giải bài tập 49 SGK
HĐ 2 : Luyện tập
Bài 50/29:
- Gv treo bảng phụ:
- Gv HD HS điền vào các ơ cịn trống và cho 4 em lên bảng điền.
- Gv cho học sinh nhận xét kết quả bài làm của 4 HS.
- Gọi 2 HS lên bảng điền tiếp 2 ơ cịn trống
- Bài 56/31: Gv cho 3 em lên bảng giải:
? Để tính nhanh biểu thức A ta sẽ làm như thế nào?
? Để tính nhanh biểu thức B ta làm như thế nào?
- GV chốt lại:Ta cĩ thể vận dụng quy tắc mở dấu ngoặc để thực hiện bài tập rồi giao hố và kết hợp lại.
Hoạt động 3: trị chơi
-tổ chức lớp thành 2 đội chơi “xây tường” giải bài tập 53 SGK, đội nào xây song trước đội đĩ thắng cuộc
- Giáo viên treo 2 bảng phụ cĩ vẽ hình BT53
+ = ... = ;
+ = ... =
+ = ... = ; + = ... =
- Học sinh lên bảng thực hiện phép tính rồi điền kết quả vào chỗ trống
- Học sinh nhận xét.
+ = ... =
+ = ... =
- 3 học sinh lên bảng giải.
- Cả lớp làm nháp theo nhĩm ở bảng nhĩm.
- Các nhĩm
File đính kèm:
- So hoc 6 Len xem.doc