I- MỤC TIÊU:
-HS hiểu thế nào là hệ thập phân,phân biệt số và chử so trong hệ thập phân.Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
- HS biết đọc và viết cac số La Mã không quá 30.
-HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II.CHUẨN BỊ:
-GV:Giấy ghi sẵn câu hỏi KTBC.Bảng các chữ số,bảng phân bịêt số và chữ số.Bảng các chữ số La Mã từ 1 đến 30.
-HS:Giấy nháp,nội dung bài học.
III-PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1416 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 1 - Tiết 3: Ghi số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN
* * * * *
I- MỤC TIÊU:
-HS hiểu thế nào là hệ thập phân,phân biệt số và chử so átrong hệ thập phân.Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí.
- HS biết đọc và viết cacù số La Mã không quá 30.
-HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II.CHUẨN BỊ:
-GV:Giấy ghi sẵn câu hỏi KTBC.Bảng các chữ số,bảng phân bịêt số và chữ số.Bảng các chữ số La Mã từ 1 đến 30.
-HS:Giấy nháp,nội dung bài học.
III-PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
IV - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiẻm tra bài cũ(7’)
-Đề bài viết sẵn ờ bảng phụ:
1)Điền vào chỗ trống hai số` ở mỗi dòng để được 3 số TN liên tiếp tăng dần.
a/ …..; 2000 ; ……
b/ 2002; …… ; ……..
2)Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7 bằng 2 cách.Biễu diễn các tia số các ptử của tập hợp A.
-Nêu cách cho điểm.
-Sau khi HS NX GV chốt lại vấn đề.
-NX KQ bài làm của HS ghi điểm.
-HS1 lên bảng trình bày lời giải .
-HS còn lại của lớp làm bài tại chổ vào vở BT.
HS2:Giải BT 2 ở bảng lớp.
-HS NX
* Hoạt động 2: Số và chữ số(10’)
-Giới thiệu tiết học và ghi bảng.
-Gọi HS lấy vd về số TN.
-Chỉ rõ số TN có mấy chữ số? Là những chữ số nào?
-Sau đó giới thiệu 10 chữ số dùng để ghi số tự nhiên. Bảng phụ.
_Lấy vd về số TN.
I- Số và chữ số:
Chữ số
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đọc là
Không
Một
hai
ba
bốn
năm
Sáu
bảy
tám
chín
-Với 10 chữ số trên ta ghi được mọi số tn .
-Mỗi số tn có thể có được bao nhiêu chữ số?Hãy lấy vd.
-Cho HS nêu chú ý trong SGK phần a.
Bảng phụ
-Mỗi số TN có thể có 1; 2; 3; …CS
vd:số 5:1 cs, số 11:2 cs, số 212: 3cs, số 5145: 4 cs
Số đã cho
Số trăm
Chữ số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng chục
Các cs
3895
*Hoạt động 3: Hệ thập phân (10ph)
-Nêu lại : Với 10 cs ta ghi được mọi số tự nhiên theo nguyên tắc một đơn vị của mỗi hàng gấp 10 lần đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.
-Cách ghi số nói trên là cách ghi số trong hệ thập phân.
-Trong hệ thập phân mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau thì có những giá trị khác nhau.
-Vd
Tương tự biểu diễn các số: ab, abc, abcd.
-Củng cố làm [?] SGK.
ab = a.10 + b
abc = a.100 + b.100 + c . 10
-Số TN lớn nhất có 3 chữ số là 999. Số TN lớn nhất có 3 cs khác nhau là 987.
II- Hệ thập phân:
VD:
222 = 200 + 20 + 2
=2.100 + 2.10 + 2
*Hoạt động 4: Cách ghi số La Mã (10ph)
-Giới thiệu đồng hồ có ghi 12 số La Mã(cho HS đọc).
-Ba chữ số La Mã để ghi các số trên là I, V, X với các giá trị tương ứng 1, 5, 10 trong hệ thập phân.
-Nguyên tắc ghi các số La Mã ntn?
-Giới thiệu cách viết số La Mã đặc biệt.
-Chữ số I viết bên trái cs V, X làm giảm giá trị của mỗi cs nay 1 đv, viết bên phải làm tăng giá trị chữ số này 1 đv.
Vd: IV: 4, IX: 9
-Giới thiệu:Mỗi cs I,X có thể viết liền nhau nhưng không quá 3 lần.
-Ở số La Mã có những cs ở các giá trị khác nhau nhưng vẫn có giá trị như nhau.
*Hoạt động nhóm
-Viết các số La Mã từ 1 - 30
-GV KT các nhóm.
-GV viết các số La Mã từ 1 – 30 lên bảng phụ y/c HS đọc.
-HS viết các số La Mã từ 1 – 30.
-Trao đổi theo nhóm.
-HS đọc bảng phụ.
III- Cách ghi số La Mã:
I: 1, V: 5, X: 10
*Hoạt động 5: Luyện tập củng cố (6ph)
-Bảng phụ: Bài tập 11, 12
-GV chốt lại:
Phân biệt số trăm và hàng trăm, số nghìn và hàng nghìn.
-Ghi nhớ 10 số La Mã đầu tiên và cách đọc cách viết 20 số La Mã tiếp theo.
*HOẠT ĐỘNG 6 : Hướng dẫn về nhà (2ph)
-Học kĩ bài.
-Làm bài tập 13, 14, 15 SGK.
***RÚT KINH NGHIỆM:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- TUAN 1 - TIET 3.doc