Giáo án Số học 6 - Tuần 10 - Tiết 29: Ước chung và bội chung

I- MỤC TIÊU:

-HS nắm được định nghĩa ước chung , bội chung hiểu được KN giao của hai tập hợp.

-HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước ,liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp , biết sử dụng kí hiệugiao của hai tập hợp.

-HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản .

II- CHUẨN BỊ:

-GV:Bảng phụ viết vẽ sẵn các hình 26, 27, 28.

-HS: Bảng phụ, cách tìm ước và bội .

III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

-Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

IV –TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1425 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 10 - Tiết 29: Ước chung và bội chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 29 * * * * * I- MỤC TIÊU: -HS nắm được định nghĩa ước chung , bội chung hiểu được KN giao của hai tập hợp. -HS biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước ,liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp , biết sử dụng kí hiệugiao của hai tập hợp. -HS biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản . II- CHUẨN BỊ: -GV:Bảng phụ viết vẽ sẵn các hình 26, 27, 28. -HS: Bảng phụ, cách tìm ước và bội . III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. IV –TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG * HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ(7ph) GV đưa bảng phụ có yêu cầu KT GVNX ghi điểm GV giữ lại 2 bài ở góc bảng HS1: 1)Cách tìm ước 1 số Ư(4)={1;2;4} Ư(6)={1;2;3;6} Ư(12)={1;2;3;4;6;12} HS2: 1)Cách tìm bội của 1số B(4)={0;4;8….} B(6)-{0;6;12…} B(3)={0;3;6…} HSNX * Bảng phụ: HS1:1) Nêu cách tìm các ước của 1 số? 2)Tìm các Ư(4); Ư(6); Ư(12) HS2:1) Nêu cách tìm bội của 1 số 2)Tìm các bội B(4); B(6); B(3) : * HOẠT ĐỘNG 2: Ước chung (15ph) -Cho HS NX Ư(4) ,Ư(6) có ước nào gống nhau ? -Khiđó ta nói chúng là ước chung của 4 và 6. -GV giới thiệu tập hợp ước chung của 4 và 6. Nhấn mạnh: xƯ(a;b) nếu ax và bx Củng cố làm [?1] Trở lại phần KTBC tìm ƯC(4;6;12) -GV giới thiệu tương tự ƯC(a;b;c) Số 1;2 -HS đọc phần đóng khung SGK Tr 51 [?1] 8ƯC(16;40) đúng Vì 168 và 408 8ƯC(32;28) sai Vì 328 nhưng 288 ƯC(4;6;12)={1;2} xƯC(a;b;c) nếu ax ;bx và cx I- Ước chung: *Ước chung của 2 hay nhiều số là ước của tất cảcác số đó VD: ƯC(4;6)={1;2} Mở rộng tìm ước chung của nhiều số * HOẠT ĐỘNG 3: Bội chung (15ph) - Cho HS NX ở bài KT -Số nào vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 -Các số 0;12;24 vừa là bội của 4 vừa là bội của 6. ta nói chúng là bội chung của 4 và 6. -Vậy thế nào là bội chung của 2 hay nhiều số? -Giới thiệu kí hiệu tập hợp các bội của 4 và 6 -Nhấn mạnh : xBC(a;b)nếuxa và xb -Củng cố làm [?2] *Củng cố bài 134 -Số 0;12;24… -HS đọc phần đóng khung SGK HS làm [?2] -Cho HS điền kí hiệu vào ô trống: a)4 ƯC(12 ; 18) b)2 ƯC(4;6;8) c) 80 BC(20;30) d)BC(4;6;8) e) 6ƯC(12;18) h) 4 ƯC(4;6;8) g) 60BC(20;30) i) 24BC(4;6;8) II- Bội chung: *Bội chung của 2 hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. BC(4;6)={0;12;24} Mở rộng : BC(a;b;c) xBC(a;b;c) nếu xa;xb và xc * HOẠT ĐỘNG 4: Chú ý (7ph) Giới thiệu giao của hai tập hợpƯ(4) và Ư(6), ƯC(4,6) Tập hợp ƯC(4,6) tạo thành bởi các p.tử nào của các tập hợp Ư(4) và Ư(6) -Gới thiệu giao của 2 tập hợp Ư(4) và Ư(6) -Minh hoạ bằøng hình vẽ -Giới thiệu kí hiệu Củng cố a) -GV mô tả HS NX GV chốt lại ƯC , BC của 2 hay nhiều số 1;2 B(6) A B = {4;6} M N = Hoạt động nhóm BC(6;5) ƯC(50;200) BC(7;5;11) Ư(4) ư(6) = ƯC(4,6) * Bảng phụ: a)Điền tên 1 tập hợp thích hợp vào ô vuông B(4) - BC(4,6) b) A={3;4;6} B={4;6} A B = ? c)M = {a,b} N = {c} M N = ? d)Điền tên 1 tập hợp thích hợp vào chỗ trống a và a 200 và 50 c và c * HOẠT ĐỘNG 5 : Hướng dẫn về nhà (1 ph) -Học bài. -Làm các BT 135,136 SGK. -Chuẩn bị bài “Luyện tập”. *** RÚT KINH NGHIỆM : -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 10-Tiet 29.doc
Giáo án liên quan