I.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh
2. Kĩ năng: Kỹ năng tìm một số chưa biết từ một biểu thức, từ một điều kiện cho trươc Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số. Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế
3. Thái độ: Rèn tính tư duy, sáng tạo, nhận dạng toán nhanh nhất.
II. CHUẨN BỊ. Đề bài kiểm tra Đáp án
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định lớp. (1ph) Kiểm diện học sinh.
2. ĐỀ KIỂM TRA.
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2136 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần: 13 - Tiết: 39: Kiểm tra 1 tiết (số 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 13 Ngày soạn: 03/12/2007
Tiết: 39 Ngày dạy: 05/12/2007
KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 2)
I.MỤC TIÊU.
Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh
Kĩ năng: Kỹ năng tìm một số chưa biết từ một biểu thức, từ một điều kiện cho trươc Kỹ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số. Kỹ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế
Thái độ: Rèn tính tư duy, sáng tạo, nhận dạng toán nhanh nhất.
II. CHUẨN BỊ. Đề bài kiểm tra - Đáp án
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Ổn định lớp. (1ph) Kiểm diện học sinh.
ĐỀ KIỂM TRA.
I.TRẮC NGHIỆM (3đ): Điền dấu “x” vào ô đúng, sai.
Câu
Đúng
Sai
a) Một số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng bằng 8.
b) Một số chia hết cho 2 là hợp số.
c) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5.
d) 3.30 + 45 chia hết cho 9.
e) 76: 73 =72
f) 210 > 1000
II. TỰ LUẬN (7đ).
Bài 1: a) Điền chữ số vào dấu * để 7*2 chia hết cho 9.
b) Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số.
2.3.5 + 5.7.9
Bài 2: Tìm x, biết.
x = 26: 23+ 32.3
24x = 35.24 – 33.24
Bài 3: Một liên đội khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 thì vừa đủ. Tính số đội viên của liên đội biết rằng số đội viên đó trong khoảng từ 100 đến 150 học sinh.
Bài 4: Tìm nN sao cho.
n + 3 n (Dành cho học sinh các lớp trừ lớp chọn)
n + 6 n + 2 ( Dành cho học sinh lớp chọn)
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm
Câu a: sai. Câu b: sai.
Câu c: đúng. Câu d: đúng.
Câu e: sai. Câu f: đúng.
II. TỰ LUẬN.
Bài 1: a) Để 7*29 Ta có 7 + 2 +* = 9 + * ( 0,5 đ)
Mà 99 nên * 9 * ( 0,5 đ)
b)Tổng sau là hợp số vì có 2.3.55 và 5.7.9 5
2.3.5 + 5.7.9 5 ( 1 đ)
Bài 2: a) x = 26: 23+ 32.3
x= 23 + 33 ( 0,5 đ)
x= 8 + 27
x= 35 ( 0,5 đ)
b) 24x = 35.24 – 33.24
24x = 24( 35 – 33 ) ( 0,5 đ)
24x = 24.2
x = 2 ( 0,5 đ)
Bài 3: Gọi a là số đội viên của liên đội. 100 < a <150. ( 0,5 đ)
Theo đề bài ta có:
a 2 ; a 3 ; a 4 và a 5
a BC(2; 3; 4; 5 ) ( 0,5 đ)
Tìm BCNN(2; 3; 4; 5 )= 60.
BC(2; 3; 4; 5 )= B(60) = ( 0,5 đ)
Theo điện đề bài chọn a = 120
Vậy số đội viên của liên đội là 120 đội viên. ( 0,5 đ)
Bài 4: a) n + 3 n (Dành cho học sinh các lớp trừ lớp chọn)
Ta có n n để n + 3 n thì 3 n nên n là ước của 3 ( 0,5 đ)
n ( 0,5 đ)
b) n + 6 n + 2 ( Dành cho học sinh lớp chọn)
Ta có n + 6 =n +2 +4 mà n +2 n + 2 nên 4 n + 2 ( 0,5 đ)
n + 2
Do đó n ( 0,5 đ)
Hướng dẫn về nhà. (ph)
NHẬN XÉT:
LỚP
SS
TRÊN TB
TL
DƯỚI TB
TL
6C
41
6D
42
File đính kèm:
- SO TIET 39.DOC