Giáo án Số học 6 Tuần 13 Tiết 39 Kiểm tra chương I

I. MỤC TIÊU

- Củng cố các kiến thức trong chương I.

- Đánh giá, nhận xét mức độ nhận thức của HS để có biện pháp tích cực

II. CHUẨN BỊ

1. Tài liệu: SGV, SGK, SBT, STK, Giáo Án.

2. Phương pháp:

3. Đồ dùng dạy học:

III. NỘI DUNG

1. Ổn định: KTSS: 6A1:

 6A2:

 6A3:

2. Bài cũ (Không)

3. Bài mới.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 Tuần 13 Tiết 39 Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 13 TIẾT: 39 Ngày soạn: 29/11/07 Ngày dạy: KIỂM TRA CHƯƠNG I MỤC TIÊU Củng cố các kiến thức trong chương I. Đánh giá, nhận xét mức độ nhận thức của HS để có biện pháp tích cực CHUẨN BỊ Tài liệu: SGV, SGK, SBT, STK, Giáo Án. Phương pháp: Đồ dùng dạy học: NỘI DUNG Ổn định: KTSS: 6A1: ………… 6A2: ………… 6A3: ………… Bài cũ (Không) Bài mới. ĐỀ : TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Kết quả của phép tính 28.64 + 28.36 là: 2800 2810 156 Kết quả khác Kết quả của phép tính 23.42 bằng: 86 65 27 26 Tổng (hiệu) nào sau đây chia hết cho 3? 75 + 11 63 - 24 81 + 14 73 - 15 Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau? 3 và 6 4 và 5 2 và 8 9 và 12 Tổng 42 + 49 + 2100 chia hết cho: 2 3 5 7 Cho A={3; 5; 6; 8} B={2; 7}. Giao của hai tập hợp trên là: { 3; 5 ; 6 ; 8} { 2 ; 7} {3; 7 ; 5 ; 6 ; 8} Þ Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ? 3 4 5 8 Số nào dưới đây là bội chung nhỏ nhất của 12, 16, 48 ? 6 12 48 96 TỰ LUẬN (2 điểm). Tìm số tự nhiên x biết : (2x – 8). 2 = 24 3x – 138 = 1339 : 13 – 31 (3 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ, để số học sinh nam chia đều vào các tổ và và số học sinh nữ cũng vậy? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? (1 điềm) Tìm các chữ số a, b để 7a4b chia hết cho 2, chia hết cho 9 và chia cho 5 thì dư 1. Nêu rõ cách tìm. ĐÁP ÁN: TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 A C B B D D A C Mỗi câu đúng 0,5 điểm. TỰ LUẬN. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 9. (2x – 8). 2 = 24 (2x – 8) = 24 : 2 2x – 8 = 23 2x – 8 = 8 2x = 8+8 2x = 16 x = 16 : 2 x = 8 3x – 138 = 1339 : 13 - 31 3x – 138 = 103 -31 3x = 72 + 138 3x = 210 x = 210 : 3 x = 70 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 10. Gọi a là số tổ cần tìm, a Ta có : 28 ∶ a ; 24 ∶ a và a nhiều nhất Nên a = ƯCLN(28,24) 24 = 23.3 28 = 22.7 ƯCLN(24,28) = 4 Vậy có thể chia được nhiều nhất số nam và nữ vào 4 tổ. Số nam trong mỗi tổ là 28 : 4 = 7 học sinh Số nữ trong mỗi tổ là 24 : 4 = 6 học sinh 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 11. 7a4b chia hết cho 2 nên b = 0, 2, 4, 6, 8 7a4b chia cho 5 dư 1 nên b = 6 Ta có 7a46 Mặt khác 7 + a + 4 + 6 = 17 + a Đề 17 + a ∶ 9 ta phải có a = 1 Vậy số phải tìm là : 7146 5. Rút kinh nghiệm.

File đính kèm:

  • doct39kiem tra Ci.doc
Giáo án liên quan