I.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Biết cộng hai số nguyên. Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng.
2. Kĩ năng: Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.
3. Thái độ: Bước đầu biết cách diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học
II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, phấn màu
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định lớp. (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ. (5ph)
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1260 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần: 15 - Tiết 45: Cộng hai số nguyên khác dấu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 15 Ngày soạn: 16/12/2007
Tiết: 45 Ngày dạy: 18/12/2007
§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I.MỤC TIÊU.
Kiến thức: Biết cộng hai số nguyên. Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hoặc giảm của một đại lượng.
Kĩ năng: Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.
Thái độ: Bước đầu biết cách diễn đạt một tình huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học
II. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, phấn màu…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Ổn định lớp. (1ph)
Kiểm tra bài cũ. (5ph)
HS1 : Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm
Áp dụng tính : a) (-7) + (-328) ; b) (12) + | -25|
Đáp số : a) -335 b) 37
Bài mới.
ĐL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
17’
HĐ 1: Ví dụ :
GV: Gọi HS đọc ví dụ trang 75
- Hỏi: Giảm 50C nghĩa là tăng bao nhiêu độ ?
HS:Tăng - 50C
- Hỏi: Vậy ta cần làm phép tính gì ?
HS: (+3) + (-5)
GV: Minh họa phép tính đó trên trục số : Bắt đầu từ điểm 0 di chuyển về bên phải 3 đơn vị đến điểm +3 ; sau đó di chuyển về bên trái 5 đơn vị đến điểm - 2
GV: Cho HS làm ?1 :
GV : Yêu cầu HS thao tác trên trục số và nêu nhận xét
HS : Vẽ trục số vào vở và thao tác như GV hướng dẫn
HS: Đứng tại chỗ nhận xét : Tổng của hai số đối nhau bằng 0
GV: Cho HS làm ?2 :
GV: Yêu cầu HS thao tác trên trục số và nêu nhận xét
- Hỏi : Qua hai kết quả. Em hãy nêu nhận xét ?
HS: Lên bảng thực hiện ý a và b. Một vài HS đứng tại chỗ nhận xét.
GV: Nhận xét dấu của phép tính với dấu của các số hạng?
HS: Trường hợp a do |-6| > |3| nêu dấu của tổng là dấu của (-6). Trường hợp b là do |+4| > |-2| nên dấu của tổng là dấu (+4)
1.Ví dụ : SGK (75)
-4
-3
-2
-1
0
2
1
3
4
5
-5
+3
-2
Nên : (+3) + (-5) = -2
Vậy : Nhiệt độ phòng ướp lạnh buổi chiều hôm đó là -20C
?1 :
(-3) + (+3) = 0
(+3) + (-3) = 0
?2
a) 3 + ( -6) = -3
|-6| - |3| = 6 - 3 = 3
b) (-2) + (+4) = 2
|+4| + |-2| = 4 - 2 = 2
10’
HĐ 2: Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu :
GV: Gọi 1HS đọc quy tắc
GV: Cho HS làm ví dụ trang 76
GV: Hướng dẫn cho HS áp dụng theo quy tắc ba bước.
1) Tìm giá trị tuyệt đối của hai số.
2) Lấy số lớn trừ số nhỏ.
3) Chọn dấu.
GV: Cho làm ?3 :
2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu :
- Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0
- Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không giống nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng, rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
Ví dụ:
(-273) + 55 = -(273 - 55)= -218
?3
a) (-38) + 27=- (38 - 27) = -11
b) 273 + (-123)=(273-123)= 150
Củng cố – luyện tập. (10ph)
- Nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
Bài tập 27 / 76 :
GV: Cho HS làm bài tập 27 / 76
HS: 3HS lên bảng giải
a) 26 + (-6) = (26 - 6) = 20
b) (-75) + 50 = - (75 - 50) = - 25
c) 80 + (220) = -(220 - 80) = 140
Bài tập 28 / 76 :
GV: Cho HS làm bài tập 28 / 76.
GV: Gọi 3HS lên bảng giải
a) (-73) + 0 = -(73 - 0) = - 73
b) |-18| + (-12) = 18 + (-12) = (18 - 12) = 6
c)102 + (-120 = -(120 - 102 = - 18
Hướng dẫn về nhà. (2ph)
- Học thuộc các quy tắc cộng các số nguyên khác dấu.
- Về nhà làm bài tập:29;30; 31; 32 / 77 ; 33 ; 34 ; 35 / 77 SGK
- HD Bài 30 sgk: Thực hiện phép cộng rồi mới so sánh
File đính kèm:
- SO TIET 45.doc