Giáo án Số học 6 - Tuần 19 đến tuần 22

I -Mục tiờu

Kiến thức : HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại , nếu a = b thì b = a.

Kỹ năng: HS hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế

Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận khi chuyển vế .

II - Chuẩn bị

GV: SGK; SGV, SBT bảng phụ. ( Nếu dạy powperpoint thỡ khụng dựng bảng phụ )

HS: Qui tắc cộng hai số nguyên

III - Các hoạt động dạy và học:

1) Ôn định tổ chức:(1')

2) Kiểm tra: ( 4')Tìm số nguyên x biết : x + 3 = 2

3) Bài mới:

 

 

doc20 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 19 đến tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19 - Tiết 59 QUI TẮC CHUYỂN VẾ - LUYỆN TẬP Ngày soạn: 07/01/2013 I -Mục tiờu Kiến thức : HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại , nếu a = b thì b = a. Kỹ năng : HS hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế Thỏi độ  : Giáo dục HS tính cẩn thận khi chuyển vế . II - Chuẩn bị GV: SGK; SGV, SBT bảng phụ. ( Nếu dạy powperpoint thỡ khụng dựng bảng phụ ) HS: Qui tắc cộng hai số nguyên III - Cỏc hoạt động dạy và học: 1) ễn định tổ chức:(1') 2) Kiểm tra: ( 4')Tìm số nguyên x biết : x + 3 = 2 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: (7') Tính chất đẳng thức GV: Treo bảng phụ nội dung ? 1 và hình 50 Yêu cầu HS nhận xét Yêu cầu HS thực hành điều chỉnh cho hai đĩa cân thăng bằng . Đặt lên hai đĩa cân hai vật có khối lượng bằng nhau Cho thêm vào 2 đĩa cân 2 vật có khối lượng như nhau. Bớt ở 2 đĩa cân 2 vật có khối lượng như nhau. Chuyển 2 vật có khối lượng như nhau từ đĩa này sang đĩa kia GV: Dẫn dắt HS đến đẳng thức Nêu ý nghĩa toán học của đẳng thức Hoạt động 2: Ví dụ ( 8') GV: Cho HS đọc thông tin VD : tìm số nguyên x biết x - 2 = -3 ? Để tìm số nguyên x người ta đã làm như thế nào? Thực chất đã sử dụng tính chất ? GV: Nhận xét chốt lại GV: Yêu cầu HS làm ?2 Tìm số nguyên x biết x + 4 = -2 GV: Nhận xét và chốt lại Từ x - 2 = -3 được x = -3 + 2 Từ x + 4 = -2 được x = - 2 - 4 ? Quan sát các số hạng -2; 2; 4; -4 ở hai vế có nhận xét gì? GV: Thông báo đó chính là qui tắc chuyển vế. Để hiểu rõ qui tắc này ta chuyển sang phần 3 Hoạt động 3: ( 12') Qui tắc chuyển vế ? Khi chuyển vế 1 số hạng từ vế này sang vế kia ta làm như thế nào? GV: Uốn nắn bổ sung ? Nêu qui tắc chuyển vế. ? A + B + C = D Suy ra A + B = D - C ? vì sao? GV: Nhận xét chốt lại GV : Cho HS đọc thông tin VD ? ở phần a để tìm x người ta đã làm như thế nào? Hỏi tương tự với phần b ? Tườn tự làm ? 3 GV: thu 1; 2 bảng cho HS nhận xét ? Từ VD trên rút ra nhận xét gì? GV: Uốn nắn bổ sung và nêu nhận xét Hoạt động 4: ( 15') Củng cố luyện tập ? Nêu qui tắc chuyển vế GV: Gọi 2 HS lên làm bài 61 GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại cách tìm x GV: Cho HS làm bài 63 ? Viết tổng 3 số 3 ; -2 ; và x Bằng 5 dưới dạng đẳng thức rồi tính GV: Thu 1; 2 bảng nhóm nhận xét rồi chốt lại GV: Cho HS làm bài 66 ? Trước khi tìm x ta làm như thế nào? HS quan sát và nhận xét: Kim chủ vạch số 0 chứng tỏ khối lượng ở 2 bàn cân bằng nhau Cân vẫn thăng bằng Cân vẫn thăng bằng HS: Đọc thông tin trong 2' Cộng vào 2 vế 2 đơn vị HS: Làm đọc lập 2' Một HS trình bầy HS: Nhận xét - 2 ở vế trái đẳng thức khi chuyển sang vế phải thành + 2 Đổi dấu số hạng đó HS: Đọc qui tắc . Chuyển C từ vế trái sang vế phải HS: Đọc thông tin 2' Chuyển -2 từ vế trái sang vế phải Bỏ dấu ngoặc Chuyển 4 sang vế phải HS: làm theo nhóm trong 3' HS: Đọc nhận xét 1; 2 HS trả lời Cả lớp làm ít phút 2 HS lên trình bầy HS khác nhận xét HS: Đọc nội dung bài toán HS thực hiện theo nhóm HS làm bài đọc lập 1) Tính chất đẳng thức * Tính chất: SGK ( T 86) ?2: x + 4 = -2 x + 4 - 4 = -2 - 4 x = -6 3) Qui tắc chuyển vế Qui tắc: SGK - T 86 ? 3: Tìm số nguyên x biết x + 8 = ( -5) + 4 x + 8 = -1 x = - 1 - 8 = -9 * Nhận xét: SGK - T 86 4) Luyện tập: Bài 61 - T 87 Tìm số nguyên x biết a) 7 - x = 8 - ( -7) 7 - x = 8 + 7 7 - x = 15 7 - 15 = x x = -8 b) x - 8 = ( -3) - 8 x - 8 = - 11 x = - 11 + 8 = -3 Bài 63 - T 87 3 + ( -2) + x = 5 1 + x = 5 x = 5 - 1 = 4 Bài 66 - T 87 4 - ( 27 - 3) = x - ( 13 -4) 4 - 24 = x - 9 -20 = x - 9 - 20 + 9 = x x = -11 4 ) Hướng dẫn về nhà: (2') - Thuộc và nắm chắc qui tắc chuyển vé - BTVN: 62; 64; 65; 67; 68 - T 87 Bài 62: = 2 nên a = 2 hoặc a = - 2 IV-Rỳt kinh nghiệm Tuần 19 - Tiết 60 NHÂN HAI SỐ NGUYấN KHÁC DẤU Ngày soạn: 07/01/2013 I -Mục tiờu Kiến thức : Biết dự đoỏn trờn cơ sở tỡm ra qui luật thay đổi một loạt cỏc hiện tượng liờn tiếp. Kỹ năng : Hiểu qui tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu tớnh đỳng tớch hai số nguyờn khỏc dấu. Thỏi độ  : Giỏo dục tớnh cẩn thận chớnh xỏc khi tớnh toỏn II - Chuẩn bị: -GV: SGK; SGV; bảng phụ. - HS: Cộng cỏc số nguyờn , đọc trước bài. III – Cỏc hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: 2) Kiểm tra : ?Thực hiện cỏc phộp tớnh: a) (-3) + (-3) + ( - 3) + ( -3) b) (-2) + ( -2) + ( -2) + ( - 2) + (-2) 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động 1: (13ph) Tớch của hai số nguyờn khỏc dấu GV: Yờu cầu HS làm ?1 ? Hoàn thành phộp tớnh (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) ? Cú nhận xột gỡ về dấu của hai thừa số , dấu của tớch? GV: Cho HS làm ?2. ? Theo cỏch tớnh trờn hóy tớnh: (-5) . 3 ; 2 . (-6) GV: Nhận xột cỏch thực hiện. ? Cú nhận xột gỡ về giỏ trị tuyệt đối và về dấu của hai số nguyờn khỏc dấu. GV: Nhận xột và chuyển ý sang phần 2 Hoạt động của trũ HS làm ớt phỳt 1HS trỡnh bầy (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = - 12 Hai thừa số khỏc dấu kết quả là số nguyờn õm HS thực hiện nhúm Nhúm 1; 2; 3 cõu a Nhúm 4; 5; 6 cõu b Giỏ trị tuyệt đối của tớch bằng tớch cỏc giỏ trị tuyệt đối Dấu của tớch là dấu ( - ) Ghi bảng 1) Tớch của hai số nguyờn khỏc dấu Hoạt động 2: Qui tắc ( 14p) Nhõn hai số nguyờn khỏc dấu ? Từ nhận xột trờn nờu cỏch nhõn 2 số nguyờn khỏc dấu GV: Nhận xột , bổ sung và thụng bỏo: đú chớnh là qui tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu ? a . ( - b) = ? - a . b = ? ? Tớnh : a . 0 ; 0 . a aZ từ đú cú nhận xột gỡ? GV: Chốt lại và nờu chỳ ý ? Vận dụng qui tắc :tớnh 5 . (-17) ( - 25) . 12 GV: Nhận xột và chốt lại GV: Treo bảng phụ nghi nội dung vớ dụ - SGK – T 89 GV: Hướng dẫn giải ? Làm đỳng 1SPđược 20000đ lam đỳng 40SP đươc bao nhiờu? ? Làm sai 1SP phạt 10000đ nghĩa là thế nào?làm sai 10SP phạt bao nhiờu? ? lương cụng nhõn A được bao nhiờu? GV: Gọi 1HS lờn trỡng bầy GV: Nhõn xột - chốt laị GV: Cho HS làm ?4 GV:Nhõn xột và chốt lại cỏch nhõn hai số nguyờn khỏc dấu Nhõn hai giỏ trị tuyệt đối Đặt dấu (-) trước kết quả HS : đọc qui tắc a . 0 = 0 ; 0 . a = 0 Hia HS lờn bảng làm HS đọc nội dung vớ dụ 20000 . 40 = 800000 (-10 000).10 = 100 000 Hai HS lờn làm a) 5 . ( -14) = - 70 b) (-25) . 12 = -300 2) NHõn hai số nguyờn khỏc dấu: *Qui tắc: SGK – T 88 *Chỳ ý : SGK – T89 a . 0 = 0 . a = 0 aZ VD: 5 . (-17) = - 85 (-25) . 12 = -300 * VD: SGK – T 89 Hoạt động 3: ( 10p) Củng cố - Luyện tập ? Nờu qui tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu. GV: Cho HS làm bài 73 – T 89 GV: Nhận xột đỏnh giỏ ? Bài 73 – T 89 yờu cầu điều gỡ? GV: Thu 1; 2 bảng nhúm cho HS nhận xột GV: CHốt lại GV: Cho HS làm bài 75 – T 89 ? Để so sỏnh ta dựa trờn cơ sở nào? GV: Nhận xột chốt lại 1; 2 HS phỏt biểu 3 HS lờn thực hiện Tớnh 125 . 4 sau đú suy ra kết quả cỏc phộp tớnh HS: Thực hiện nhúm trong 2 phỳt 3) Luyện tập Bài 73 – T 89 a) (-5) . 6 = - 30 b) 9 . (-3) = - 27 c) (-10) . 11 = - 110 Bài 74 – T89 125 . 4 = 500 Nờn: a) (-125) . 4 = -500 b) (-4) . 125 = - 500 c) 4 . ( -125) = - 500 Bài 75 – T89 a) ( - 67) . 8 < 0 b) (-7) . 2 < -7 4) Hướng dẫn về nhà: (2ph) - Nắm vững và thuộc qui tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu - BTVN: 76; 77 ( SGK – T89) 114; 115; 116; 117 ( SBT – T68) IV-Rỳt kinh nghiệm Tuần 19 - Tiết 61 NHÂN HAI SỐ NGUYấN CÙNG DẤU Ngày soạn: 07/01/2013 I - Mục tiờu: - Kiến thức  HS nắm được qui tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu - Kỹ năng :Biết vận dụng qui tắc tỡm tớch hai số nguyờn Nhận biết dấu của tớch 1 cỏch chớnh xỏc - Thỏi độ :Giỏo dục tớnh cẩn thận chớnh xỏc khi nhõn hai số nguyờn. II - Chuẩn bị: -GV: SGK; SGV; bảng phụ. - HS: qui tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu, đọc trước bài III – Cỏc hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : ( 5ph) ? Nờu qui tắc nhõn 2 số nguyờn khỏc dấu Áp dụng tớnh: a) (-15) . 4 b) 32 . ( -5) 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: ( 5ph) Nhõn hai số nguyờn dương ? Tớnh: a) 12 . 3 b) 6 . 120 ? Cú nhận xột gỡ về dấu của cỏc thừa số với dấu của tớch ? Nhõn hai số nguyờn dương ta làm như thế nào. GV: Nhận xột và chốt lại HS làm ra nhỏp 2 HS lờn làm Cỏc thừa số và tớch đều mang dấu “ + “ Nhõn như hai số tự nhiờn 1)Nhõn 2 số nguyờn dương: VD: a) 12 . 3 = 36 b) 5 . 125 = 600 Hoạt động 2: (13ph) Nhõn hai số nguyờn õm GV: Treo bảng phụ nội dung ? 2 Quan sỏt kết quả 4 phộp tớnh đầu dự đoỏn kết quả 2 phộp tớnh cuối GV: Hướng dẫn quan sỏt cỏc thừa số ở vế trỏi và kết quả tương ứng. ? Từ kết quả trờn hóy cho biết để nhõn hai số nguyờn õm ta làm như thế nào. GV: Nhận xột và thụng bào về qui tắc ? Vận dụng tớnh +) ( - 4) . (-25) +) (-7) . (-24) GV: Nhận xột và nhấn mạnh cỏch làm GV: Cho HS làm ?3 GV: Thu một vài bảng cho HS nhận xột GV: Bổ sung và nhắc lại qui tắc ? Từ VD và ? 3 cho biết nhận xột của mỡnh về tớch 2 số nguyờn õm GV: Thụng bỏo đú chớnh là nội dung phần nhận xột Từ đú GV chốt lại qui tắc HS suy nghĩ độc lập và đưa ra dự đoỏn (-1) . (-4) = 4 (-2) . (-4) = 8 Nhõn hai giỏ trị tuyệt đối HS: Đọc qui tắc HS: Làm bài độc lập 2 HS lờn trỡnh bầy HS làm theo nhúm NHúm 1; 2; 3 cõu a Nhúm 4; 5; 6 cõu b Tớch 2 số nguyờn õm là 1 số nguyờn dương Hoạt động 3: Kết luận(10ph) GV: Cú 2 số nguyờn a; b ? a . 0 = ? a . b = ? Nếu a; b cựng dấu a . b = ? Nếu a; b khỏc dấu GV: Thu 1; 2 bảng nhúm cho HS nhận xột GV: Uốn nắn bổ sung và thụng bỏo đú chớnh là kết luận ? Dựa vào kết luận trờn cho biết dấu của tớch: 12 . 4 (-12) . 4 12 . (-4) (-12) . (-4) GV: Nhận xột chốt lại cho HS nghi chỳ ý GV: Treo bảng phụ ghi nội dung?4 GV: Nhận xột đỏnh giỏ rồi chốt lại HS thảo luận nhúm trong 2 phỳt a . 0 = 0 a . b = ( a; b cựng dấu) a . b = -() ( a; b khỏc dấu) HS Suy nghĩ thụng bỏo kết quả 12 . 4 = 48 ( -12) . 4 = -48 12 . (-4) = -48 (-12) . (-4) = 48 HS: Đọc nội dung ?4 HS suy nghĩ trả lời 3) Kết luận: SGK – T90 * Chỳ ý: SGK – T91 Hoạt động 4) ( 10ph) Củng cố - Luyện tập ? Nờu qui tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu. Nờu cỏch xột dấu của tớch GV: Cho HS làm bài 78 GV: Nhận xột đỏnh giỏ GV: Cho HS làm bài 79 – T91 ? Tớnh 27 . (-5) ? Từ kết quả trờn 1 HS suy ra KQ cỏc phần cũn lại GV: Treo bảng phụ nội dung bài 80 – T91 GV: Nhận xột và chốt lại HS: Suy nghĩ trả lời HS: làm bài độc lập 3HS lờn trỡnh bầy HS khỏc nhận xột Một HS lờn tớnh 27 . (-5) HS đọc nội dung bài Thảo luận nhúm trả lời 4) Luyện tập Bài 78 – T91 a)(+3) . (+9) = 27 b) (-3) . 7 = -21 c) 13 . (-5) = - 65 d) ( -150) . (-4) = 600 e) (+7) . (-5)= - 35 Bài 79 – T 91 27 . (-5) = - 135 Từ đú suy ra ( + 27) . (+5) = 135 (-27) . (+5) = - 135 Bài 80 – T91 4) Hướng dẫn về nhà (2ph) - Nắm vững và thuộc qui tắc nhõn 2 số nguyờn cựng đấu ; khỏc dấu - Nắm vững dấu của tớch - BTVN: 81; 82; 83 ( SGK – T91) - Đọc phần cú thể em chưa biết IV-Rỳt kinh nghiệm Tuần 20 - Tiết 62 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 14/01/2013 I - Mục tiờu: - Kiến thức: Củng cố và khắc sõu cho HS qui tắc nhõn hai số nguyờn khỏc dấu, cựng dấu , cỏch nhận biết dấu của tớch, - Kỹ năng : Biết vận dụng tớnh nhanh,linh hoạt - Thỏi độ : Rốn cho HS tớnh cẩn thận về dấu. II - Chuẩn bị: -GV: SGK; SGV; bảng phụ.mỏy tớnh - HS: qui tắc nhõn hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu, mỏy tớnh III – Cỏc hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : ( 5ph) Nờu cỏch nhận biết dấu của tớch Cho a; b thuộc Z , a là số nguyờn õm, tớch a . b là số nguyờn õm . Hỏi b là số nguyờn dương hay số nguyờn õm. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: (10ph) Chữa bài tập GV: Gọi hai hS chữa bài 81; 82 – T91 GV: Kiểm tra vở BT của một số HS GV: Nhận xột bổ sung và đỏnh giỏ kết quả 2 HS lờn bảng chữa HS cũn lại theo dừi bài làm của bạn HS khỏc nhận xột Bài 81 – T 91 Tổng điểm Sơn bắn: 5 . 3 + 1 . 0 + 2 . (-2) = 15 + 0 + (-4) = 11 Tổng điểm Dũng bắn: 2 . 10 + 1 . ( -2) + 3 . (-4) = 20 + ( -2) + ( - 12) = 6 Vậy Sơn bắn được số điểm cao hơn Bài 82 – T 92 So sỏnh a)(-7) . (-5) > 0 b) (-17) . 6 < (-5) . (-2) c) (+19).(+6)<(-17).(-10) Hoạt động 2: ( 27ph) Luyện tập GV: Treo bảng phụ nội dung bài 84 ? Bài toỏn yờu cầu gỡ? GV: Hướng dẫn HS nhận xột dấu của a . b và a . b2 GV: Uốn nắn , bổ sung và chốt lại về dấu của tớch : Gọi 2 HS lờn bảng làm bài 85 – T 93 GV nhận xột bổ sung và nhấn mạnh lại cỏch làm GV: Treo bảng phụ nội dung bài 86 – T 93 GV: Thu 1; 2 bảng nhúm cho HS nhận xột GV: Nhận xột đỏnh giỏ và chốt lại cỏch tỡm tớch a . b; tỡm a; tỡm b GV: Treo bảng phụ nội dung bài 89 – T93 GV: Hướng dẫn HS sử dụng mỏy tớnh để tỡm tớch của hai số nguyờn ? Dựng mỏy tớnh bỏ tỳi tớnh: a) (- 1356) . 17 b) 39 . ( -152) c) ( -1909) . ( - 75) Qua cỏc bài tập GV chốt lại kiến thức vận dụng trong toàn bài HS quan sỏt tỡm hiểu nội dung bài toỏn HS suy nghĩ điền 1 HS lờn bảng trỡnh bầy HS khỏc nhận xột 2 HS lờn trỡnh bầy HS quan sỏt nội dung bài tập HS thực hiện theo nhúm (5p) HS nhận xột HS tỡm hiểu nọi dung bài toỏn HS chỳ ý nắng nghe HS dựng mỏy tớnh tớnh và thụng bỏo kết quả Bài 84 – T 92 Điền dấu “-“ hoắc “ + “ thớch hợp vào ụ trống a b a . b a. b2 + + + + + - - + - + - - - - + - Bài 85 – T 93 a) ( -25) . 8 = - 200 b) 18 . ( -15) = - 270 c) ( -1500) . ( - 100) = 150000 d) ( - 13)2 = 169 Bài 86 – T 93 Điền vào ụ vuụng cho đỳng a -15 13 9 b 6 -7 -8 a.b -39 28 -36 8 Bài 89 – T 93 4) Hướng dẫn về nhà : ( 2ph) - On lại qui tắc phộp nhõn hai số nguyờn khỏc dấu, cựng dấu - Xem lại T/c phộp nhõn cỏc số tự nhiờn - Đọc trước bài “ Tớnh chất phộp nhõn cỏc số nguyờn” - BTVN: 128; 129; 130; 131 ( SBT – T 70) IV-Rỳt kinh nghiệm Tuần 20 - Tiết 63 TÍNH CHẤT CỦA PHẫP NHÂN Ngày soạn: 14/01/2013 I - Mục tiờu: - Kiến thức:  Hiểu được tớnh chất cơ bản của phộp nhõn - Kỹ năng : Biết tỡm dấu của tớch nhiều số nguyờn Biết vận dụng tớnh chất để tớnh nhanh, chớnh xỏc - Thỏi độ : Giỏo dục cho HS lũng say mờ học tập II - Chuẩn bị: -GV: SGK; SGV; bảng phụ. - HS: Tớnh chất của phộp nhõn cỏc số tự nhiờn, đọc trước bài III – Cỏc hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : ( 5ph) ? Nhắc lại tớnh chất của phộp nhõn cỏc số tự nhiờn. 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: (29ph) Tớnh chất cơ bản của phộp nhõn cỏc số nguyờn. HĐ 1 – 1: Tớnh chất giao hoỏn ? Nếu cú 2 số nguyờn a; b thỡ a . b = ? ? Lấy VD minh hoạ GV: Nhận xột chốt lại tớnh chất HĐ 1 – 2: Tớnh chất kết hợp ? ( a . b) . c = ? ? Lấy VD. ? Tương tự tớnh: a) 5 . ( -5) . ( -6) . 2 b) (-3) . (-3) . (-3) . (-3) GV: nhận xột bổ sung ? Từ bài tập trờn cú nhận xột gỡ GV: Nhận xột bổ sung và chốt lại đi đến chỳ ý ? Từ bài tập trờn cho biết tớch 1 số chẵn cỏc thừa số nguyờn õm cú dấu gỡ? tớch 1 số lẻ cỏc thừa số nguyờn õm cú dấu gỡ? GV: Nhận xột v à thụng bỏo đú chớnh là nội dung nhận xột HĐ 1 – 3 : Nhõn với 1 ? a . 1 = ? ? Tương tự tớnh: a . ( -1) = ( -1) . a = ? GV: Nhận xột và chốt lại GV: Treo bảng phụ nội dung ?4 GV: Cho HS nhận xột ? NGoài ra em nào nghĩ ra được hai số khỏc ? Hai số đú là hai số như thế nào GV: Chốt lại HĐ 1 – 4: Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng ? Nờu dạng tổng quỏt của tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng ? Tớnh chất trờn cú đỳng với phộp trừ khụng? GV: Thụng bỏo đú là nội dung chỳ ý. GV: Cho HS làm ? 5 Tớnh bằng 2 cỏch và so sỏnh GV: Thu đại diện hai nhúm cho nhận xột GV: Uốn nắn - chốt lại a . b = b . a HS lờn bảng lấy VD ( a . b ) . c = a . ( b . c) HS lấy VD và tớnh HS: làm bài độc lập ( 2p) 2 HS lờn trỡnh bầy Sử dụng tớnh chất giao hoỏn , kết hợp tớnh cho nhanh Dấu dương Dấu õm HS đọc nội dung nhận xột a . 1 = 1 . a = a HS: Đọc nội dung ? 4 Thảo luận nhúm đại diện cỏc nhúm thụng bỏo kết quả Bạn Bỡnh núi đỳng 2 -2 Nhưng 22 = (-2)2 = 4 a( b + c) = ab + ac Đỳng với cả phộp trừ HS: làm theo nhúm Nhúm 1; 2; 3 cõu a Nhúm 4; 5; 6 cõu b 1) Tớnh chất giao hoỏn a . b = b . a VD: ( -3) . 2 = 2 . (-3) = -6 2) Tớnh chất kết hợp ( a . b) . c = a . ( b . c) VD: Tớnh [9 . ( -5) ] . 2 = 9 . [ (-5) . 2] = 9 . (-10) = -90 * Chỳ ý: SGK – T 94 - Khi nhõn nhiều số nguyờn cú thể nhúm tuỳ ý cỏc thừa số - Tớch của nhiều thừa số nguyờn a là luỹ thừa bậc n của số nguyờn a VD: (-2) . (-2) . (-2) = (-2)3 *Nhận xột : SGK – T94 3) Nhõn với 1. a . 1 = 1 . a = a 4) Tớnh chất phõn phối a( b + c) = a . b + a . c * Chỳ ý: SGK – T 95 Hoạt động 2: (10ph) Củng cố - Luyện tập ? Phộp nhõn cỏc số nguyờn cú tớnh chất nào? Viết dạng tổng quỏt. GV: Cho HS làm bài 90 – T95 GV: Nhận xột đỏnh giỏ ? Ngoài cỏch nhúm trờn cũn cỏch nào khỏc GV: Chốt lại cỏch làm GV: Treo bảng phụ nội dung bài 92 ? Với bài tập trờn cú cỏch nào để tớnh ? Với bài tập này nờn dung cỏch nào thỡ nhanh hơn GV: Nhận xột - chốt lại cỏch làm. 2 HS lờn viết HS làm độc lập 2 HS lờn bảng trỡnh bầy HS quan sỏt tỡm hiểu nội dung bài toỏn Thứ tự thực hiện Áp dụng tớnh chất phõn phối HS cả lớp làm ớt phỳt 2 HS lờn trỡnh bầy 5) Luyện tập Bài 90 T 95 Thực hiện phộp tớnh a) 15 . ( -2) . ( -5) . (-6) = [(-2) . (-5) ] . [15 . (-6) ] = 10 . (-90) = - 900 b) 4 . 7 . (-11) . ( -2) = (4.7) . [(-11).(-2) ] = 28 . 22 = 616 Bài 92 – T95 a)(37–17).(-5)+23.(-13-17) = 20. (-5) + 23 . (-30) = -100 – 690 = - 790 4) Hướng dẫn về nhà : ( 1ph) - Nắm vững cỏc tớnh chất của phộp nhõn - Viết và thuộc dạng tổng quỏt - BTVN: 91; 93; 94; 95 ( SGK – T 95) - Ở bài tập 91 tỏch 1 thừa số VD: - 57 . 11 = - 57 . ( 10 + 1) IV-Rỳt kinh nghiệm Tuần 20 - Tiết 64 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 14/01/2013 I - Mục tiờu: - Kiến thức: HS biết vận dụng tớnh chất cơ bản của phộp nhõn để làm cỏc phộp tớnh. - Kỹ năng : Rốn cho HS cú kĩ năng tớnh nhanh , chớnh xỏc - Thỏi độ : Giỏo dục HS tớnh cẩn thận khi tớnh toỏn. II - Chuẩn bị: -GV: Nội dung bài tập luyện tập; bảng phụ. - HS: Làm bài tập cho về nhà III – Cỏc hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : (15ph) 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: ( 8ph) Chữa bài tập GV: Gọi 2 HS chữa bài 93; 94 –T95 GV: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của một số HS GV: Uốn nắn , bổ sung và chốt lại cỏch tớnh nhanh và viết dưới dạng luỹ thừa . Hai HS lờn bảng chữa bài tập HS khỏc theo dừi HS nhận xột bổ sung Bài 93 – T95 Tớnh nhanh: a)(-4).(+125).(-25).(-6) .(8) = [(-4) . (-25) ] . [(-8) . 125] . 9-6) = 100 . (-1000) . (-6) = 600 000 b) (-98).(1–246)– 246 .98 = -98 –246.(-98) –246. 98 = -98 + 246.98 – 246.98 = -98 Bài 94 – T 95 a)( -5) . (-5) .(-5) .(-5) .(-5) = (-5)5 Hoạt động 2: Luyện tập (20ph) GV: Cho HS làm bài 96 ? Bài tập trờn gồm phộp tớnh nào ? Cú nhận xột gỡ về 2 tớch ? Nếu đổi dấu 2 thừa số của tớch cho nhau tớch cú thay đổi khụng ? Đổi dấu và tớnh . GV: NHận xột đanhs giỏ . ? Ngoài cỏch làm trờn cũn cỏch nào khỏc? GV: Nhấn mạnh cỏch làm GV: Treo bảng phụ nội dung bài 97 – T95 ? Để so sỏnh trước hết cần làm gỡ? GV: Treo bảng phụ nội dung bài 38 – T 96 ? Yờu cầu của bài toỏn là gỡ? ? Để tớnh giỏ trị của biểu thức ta làm như thế nào GV: Uốn nắn bổ sungvà chốt lại cỏch làm GV: Treo bảng phụ nội dung bài 99 – T 96 GV: Thu một hai bảng cho HS nhận xột ? Để diền vào ụ vuụng ta đó vận dụng tớnh chất cơ bản nào? GV: Uốn nắn - Chốt lại Nhõn và cộng HS làm ớt phỳt Một HS trỡnh bầy HS đọc tỡm hiểu nội dung bài toỏn Xột dấu của tớch HS thụng bỏo kết quả HS: Quan sỏt nội dung bài toỏn Thay giỏ trị a = 8 vào biểu thức rồi tớnh. HS tổ 1; 2 cõu a 3 cõu b Hai HS lờn trỡnh bầy HS đọc tỡm hiểu nội dung bài toỏn HS thảo luận nhúm và điền vào bảng. Bài 96 – T 95 a) 237 . (-26) + 26 . 137 = -237 . 26 + 26 . 137 = 26( -237 + 137) = 26( - 100) = - 2600 Bài 97 – T 95 So sỏnh a) (-16) . 1253 . (-8). (-4) .(-3) > 0 b) 13 . (-24) .(-15) . (-8) .4 < 0 Bài 98 – T 96 a) (-125) .(-13) . (-8) = [(-125) . (-8) ] . (-13) = 1000 . (-13) = -13000 b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b với b = 20 = (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . 20 = (-120) . .20 = -2400 Bài 99 – T96 Điền số thớch hợp vào ụ trống a) . (-13) + 8 . (-13)= = (-7 +8) .(-13) =  (-5) . (-4- ) = (-5) . (-4) – (-5) . (-14) =  4) Hướng dẫn về nhà: (1ph) - ễn lại tớnh chất phộp nhõn , bội ước của số tự nhiờn - BTVN: 95; 100 ( SGK – T96) - Đọc trước bài bội ước của một số nguyờn IV-Rỳt kinh nghiệm Tuần 21 - Tiết 65 BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYấN Ngày soạn: 20/01/2013 I - Mục tiờu: - Kiến thức: Biết khỏi niệm bội và ước của một số nguyờn , khỏi niệm chia hết cho. Hiểu ba tớnh chất liờn quan với khỏi niệm chia hết cho - Kỹ năng : Biết tỡm bội ước của một số nguyờn - Thỏi độ : Giỏo dục HS tớnh cẩn thận khi học bài. II- Chuẩn bị: GV: SGK; SGV; bảng phụ. HS: Bội và ước của một số tự nhiờn III – Cỏc hoạt động dạy và học: 1) Ổn định tổ chức: (1ph) 2) Kiểm tra : (3ph) ? Nhắc lại khỏi niệm ước và bội trong tập hợp số tự nhiờn ? Cỏch tỡm ước và bội của một số tự nhiờn 3) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Ghi bảng Hoạt động 1: (19P) Bội và ước của một số nguyờn Hoạt động 1 – 1: GV: Cho HS làm ? 1 GV: Thu một hai bảng nhúm cho HS nhận xột. ? 6 ; -6 chia hết cho những số nào? Từ đú rỳt ra nhận xột gỡ? GV: Bổ sung HĐ 1 – 2: GV treo bảng phụ nội dung ?2 Cho hai số tự nhiờn a; b với b khỏc 0 khi nào a chia hết cho b ? a; b thuộc Z ; b khỏc 0 , khi nào a chia hết cho b.Khi đú a ; b quan hệ với nhau như thế nào. GV: Nhận xột , nhấn mạnh , thụng bỏo đú chớnh là định nghĩa ? Dựa vào định nghĩa trờn hóy lấy VD GV: Nhận xột đỏnh giỏ HĐ 1 – 3: GV cho HS làm ? 3 Tỡm hai bội, hai ước của 6, từ đú nờu cỏch tỡm bội ước . GV: nhận xột và khắc sõu. Bội của 6 cú dạng 6 . n ( n Z) GV: Nếu a = b . q ( b khỏc 0) chứng tỏ điều gỡ? ? Số 0 cú phải là bội của mọi số nguyờn khụng? vỡ sao? ? Số 0 cú là ước của mọi số nguyờn khụng? vỡ sao? ? Số 1; -1 cú là ước của mọi số nguyờn khụng? ? – 2 là ước của số nào? lấy VD -2 quan hệ với số 6; 8 như thế nào và được gọi là gỡ. GV: Cho HS nhận xột dẫn dắt đến chỳ ý ? Tỡm tất cả cỏc ước của 8, bội của 3. GV: Nhận xột bổ sung và chốt lại. HS thực hiện theo nhúm(2P) 6 = 6 . 1 = 2 . 3 =(-2) . (-3) = (-1) . (-6) a = b . k ( k N) a = b . q ( q Z) a là bội của b b là ước của a HS đọc nội dung khỏi niệm ước và bội -6 = 2 . (-3) -6 là bội của 2; -3 2; -3 là ước của -6 HS làm bài độc lập thụng bỏo kết quả. a chia hết cho b bằng q Số 0 là bội của mọi số Số 0 khụng là ước của bất cứ số nào -2 là ước của 6; 8 HS đọc nội dung chỳ ý HS làm bài độc lập trong 2p Hai HS lờn trỡnh bầy Bội và ước của một số nguyờn * Khỏi niệm: SGK – T 96 a; b Z , b 0 a = b . q a b a là bội của b b là ước của a VD: -6 là bội của 2 vỡ : -6 = 2 . (-3) *Chỳ ý: SGK – T 96 VD: a) Ư(8) = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8} b) B(3) = { 0; 3; -3; 6; -6; 9; -9.... } Hoạt động 2: ( 10P) Tớnh chất GV: Dẫn dắt HS đến tớnh chất ? a b; b c suy ra ? ? Lấy VD minh hoạ ? a b, am cú chia hết cho b khụng. ? Lấy VD minh hoạ ? a c; b c hỏi tổng và hiệu của a và b cú chia hết cho c khụng. Lấy VD minh hoạ GV: Nhận xột và chốt lại cỏc tớnh chất. GV: Cho HS làm ? 4 GV: Thu 1; 2 bảng cho HS nhận xột ? Để tỡm bội ước của một số nguyờn ta làm như thế nào? từ đú GV chốt lại. HS suy nghĩ trả lời 12 6; 6 2 12 2 15 5 15 . -2 5 -8 2; 4 2 ( -8 + 4 ) = -4 2 ( -8 - 4 ) = -12 2 HS làm ? 4 theo nhúm Nhúm 1; 2; 3 cõu a Nhúm 4; 5; 6 cõu b 2)Tớnh chất a) a b; b c a c b) a b a.m b ( m Z) c) a c; b c (a + b) c và (a - b) c Hoạt động 3: (10’) Củng cố - Luyện tập ? nờu khỏi niệm ước; bội của số nguyờn, cỏch tỡm. ? Nờu tớnh chất. GV: Cho HS làm bài 101 ? Bội của 3; -3 cú tớnh chất gỡ với 3; -3 GV: Nhận xột đỏnh giỏ ? để tỡm bội của 3; -3 ta làm thế nào? GV: Chốt lại GV: Cho HS làm bài 102 GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại. HS trả lời Chia hết cho 3; -3 một HS lờn làm HS làm ra nhỏp 2 HS lờn trỡnh bầy HS:Nhận xột Luyện tập Bài 101 – T 97 Tỡm 5 bội của 3; -3 6; 9; -12; -15; 15 Bài 102 – T97 Cỏc ước của -3 là 1; -1

File đính kèm:

  • docGASHHKIITiet 59 den 67AI can thi chep.doc