I –MỤC TIÊU:
-HS biết tìm số pt của một tập hợp(trường hợp các pt của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật).
-Rèn kĩ năng viết tập hợp ,viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng
Các kí hiệu tập con, tập rỗng, thuộc.
II-CHUẨN BỊ:
-GV: bảng phụ các bài tập.
-HS: Nội dung ôn luyện tập.
III-PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Phương pháp vấn đáp.
-Phương pháp luyện tập.
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1388 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 2 - Tiết 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 5
* * *
I –MỤC TIÊU:
-HS biết tìm số pt của một tập hợp(trường hợp các pt của một tập hợp được viết dưới dạng dãy số có quy luật).
-Rèn kĩ năng viết tập hợp ,viết tập hợp con của một tập hợp cho trước, sử dụng đúng
Các kí hiệu tập con, tập rỗng, thuộc.
II-CHUẨN BỊ:
-GV: bảng phụ các bài tập.
-HS: Nội dung ôn luyện tập.
III-PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Phương pháp vấn đáp.
-Phương pháp luyện tập.
IV-TIẾNÙ TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
*HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ(6 ph)
-GV nêu yc kiểm tra ở bảng phụ:
Cho tập hợp A={15;24}
Tập hợp A có bao nhiêu pt?
-Điền kí hiệu, hoặc = vào ô vuông cho đúng
GV chốt lại ghi điểm
-1 HS giải bảng.
-Tập hợp A có 2 phần tử.
a) 15 A
b) {15} A
c) {15; 24} = A
- HS nhận xét.
* Hoạt động 2: Luyện tập (38ph)
* Dạng 1:Tìm số phần tử của 1 tập hợp cho trước.
* Bài 21: Tập hợp:
A = {8;9;10;. . . .;20}
B = {10;11;12;. . . .;99}
Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
-GV đưa đến tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b – a + 1 phần tử.
- Cho HS lên bảng tính số phần tử của tập hợp A và số phần tử của tập hợp B.
* Bài 22: Bảng phụ
- Cho HS làm bài theo nhóm, mỗi nhóm 1 câu.
Cho đại diện nhóm trình bày bài làm.
GV nhận xét.
Bài 23: Bảng phụ.
Cho HS nêu công thức SGK, sau đó giải BT 23 vào vở.
Bài 24:
A là tập hợp các số TN nhỏ hơn 10.
B là tập hợp các số chẵn.
N* là tập hợp các số TN khác 0.
Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập N.
Bài 25: Bảng phụ
Bài toán thực tế.
Gọi HS đọc đề bài.
Gọi 1 HS viết tập hợp A 4 nước có diện tích lớn nhất, 1 HS viết tập hợp B 3 nước có diện tích nhỏ nhất.
Trò chơi: GV nêu đề bài:
Cho A là tập hợp các số TN lẻ nhỏ hơn 10.Viết các tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp con đó có 2 pt.
-HS nêu miệng:
A có 13 phần tử.
B có 90 phần tử.
HS nêu công thức tổng quát SGK
b – a + 1 phần tử.
- Tập hợp A có: (20 – 8) + 1 = 13 pt
- Tập hợp B có: (99 – 10) + 1 = 90 pt
- Hoạt động nhóm:
+Nhóm 1: câu a
Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10.
+ Nhóm 2: câu b
Viết tập hợp L các số lẻ nhỏ hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.
+ Nhóm 3: câu c
c)Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp trong đó số nhỏ nhất là 18.
+ Nhóm 4: câu d
Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp trong đó số lớn nhất là 31.
-HS nhận xét bài làm của nhóm.
Công thức:
(n – m) : 2 + 1 pt
Tập hợp D có 40 pt.
Tập hợp E có 33 pt.
HS giải vào tập.
1 HS giải bảng.
A N
B N
N* N
A = {Inđô; Mi-an-ma; Thái Lan; VN}
B = {Xingapo; Brunây; Campuchia}
2 nhóm, mỗi nhóm 3 HS lên bảng.
{1;3} ; {3;5} ; {1;5} ; {3;7} ; {1;7} ; {3;9} ; {1;9} ; {5;7} ; {5;9} ; {7;9}
*HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Làm lại tất cả các BT tiết LT.
- Làm các BT 34, 35, 36, 37, 40, 41, 42, tr.8 SGK.
- Chuẩn bị bài “ Phép cộng và phép nhân”.
* * * RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- Tuan 2- Tiet 5.doc