I.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh biết vận dụng được quy tắc chia pâhn số trong giải bài toán
2. Kĩ năng: Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác không và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán
II. CHUẨN BỊ. Giáo án + bảng phụ Học tập thể, theo nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2091 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần: 28 - Tiết 88: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 28 Ngày soạn: 26/03/2008
Tiết: 88 Ngày dạy: 28/03/2008
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU.
Kiến thức: Học sinh biết vận dụng được quy tắc chia pâhn số trong giải bài toán
Kĩ năng: Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác không và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán
II. CHUẨN BỊ. Giáo án + bảng phụ - Học tập thể, theo nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Ổn định lớp. (1ph)
Kiểm tra bài cũ. (9ph)
HS1 : Chữa bài 86 SGK. Tìm x :
a) b)
x = x =
x = x =
x = x =
HS2 : Chữa bài 88 SGK
Chiều rộng của hình chữ nhật là : (m)
Chu vi hình chữ nhật : (m)
Bài mới.
ĐL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
25’
HĐ 1:Luyện tập
GV gọi 1HS lên bảng giải câu a bài 87.
HS: Các học sinh còn lại đổi vở lẫn nhau
GV: Gọi HS trả lời miệng câu b - GV gọi HS nhận xét rồi ghi bảng
GV: Gọi HS trả lời câu c
HS : trả lời :
... bằng 1
... < 1
... > 1
HS : trả lời
GV: Cho HS làm bài tập 90 SGK
GV: Cho HS cả lớp làm vào vở
HS : cả lớp làm vào vở
GV: Gọi 3 HS lên bảng đồng thời một lượt từ HS yếu ® trung bình ® khá (mỗi HS làm 1 bài)
HS: 3 HS lên bảng thực hiện câu d, e, g
GV: Trong khi học sinh làm bài tập, GV đi quan sát, xem vở HS và nhắc nhở
Gọi HS nhận xét, GV sửa chữa cho hoàn chỉnh
GV: Cho HS làm bài 93 SGK
GV: Cho HS hoạt động theo nhóm 4 HS.
HS: Các nhóm cùng hoạt động
GV: Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng thực hiện, mỗi HS một câu
HS: 2 đại diện nhóm lên bảng
a) Kết quả :
b) Kết quả :
GV: kiểm tra đánh giá một số kết quả trên bảng của nhóm
GV: Gọi HS nhận xét bài giải trên bảng.
GV: giới thiệu cách giải khác của bài a (theo kết quả ghi trên ảng của các nhóm)
1:Luyện tập
1. Bài 87 :
a) Tính :
So sánh kết quả chia với 1
b) = 1 ; 1
c) Kết luận :
- Nếu chia phân số cho 1, kết quả bằng chính phân số đó.
- Nếu chia một phân số cho 1 phân số nhỏ hơn 1 thì kết quảa nhỏ hơn số bị chia.
Bài 90 tr 43 SGK :
a) x....
x =
b)x :
x =
c) ...
x =
d) Þ
... x =
e)
... x =
g)
... x =
Bài 93 / 44 SGK
a)
b)
= =
= 1 -
Cách 2 bài a :
=1 :
Củng cố – luyện tập. (7ph)
Cho HS theo dõi bài tập 1 trên bảng phụ
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : Số nghịch đảo của là :
a) - 12 ; b) 12 ; c) ; d)
HS Trả lời câu đúng. b) 12
Cho HS theo dõi bài tập 2
Bài giải sau đúng hay sai
=
HS : quan sát và phát hiện bài giải là sai
GV chốt lại: Không được nhẩm lẫn tính chất phép nhân phân số sang phép chia phân số. Phép chia không có tính chất phân phối
Phép chia phân số là phép toán ngược của phép nhân phân số
Hướng dẫn về nhà. (3ph)
- Giải các bài tập : 89 , 91, 92 SGK + 98, 99, 100, 105, 106, 107 SBT tr 20 - 21
- Đọc trước bài “Hỗn số”- số thập phân, phần trăm”
File đính kèm:
- SO TIET 88.doc