I.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: On tập quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên, phân số
2. Kĩ năng: On tập kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số
3. Thái độ: Rèn khả năng so sánh, tổng hợp
II. CHUẨN BỊ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định lớp. (ph)
2. Kiểm tra bài cũ. (ph)
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1725 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần: 35 - Tiết 109: Ôn tập cuối năm (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 35 Ngày soạn: 10/05/2008
Tiết: 109 Ngày dạy: 12/05/2008
ÔN TẬP CUỐI NĂM(T2)
I.MỤC TIÊU.
Kiến thức: Oân tập quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên, phân số
Kĩ năng: Oân tập kĩ năng rút gọn phân số, so sánh phân số…
Thái độ: Rèn khả năng so sánh, tổng hợp…
II. CHUẨN BỊ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Ổn định lớp. (ph)
Kiểm tra bài cũ. (ph)
Bài mới.
ĐL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
HĐ 1: Oân tập rút gọn phân số, so sánh phân số
GV: Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào?
HS: lấy ví dụ sau đó lên bảng giải.
GV: so sánh các phân số sau:
a) .
b)
Bài 1:Tính giá trị của biểu thưc sau:
A = = ?
B = = ?
Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức:
Bài tập 3: Tính
a) 5
b) 6=?
1: Oân tập rút gọn phân số, so sánh phân số
Quy tắc :
Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung (khác 1 và -1) của chúng.
VD:
a)
b)
c)
d)
Bài: so sánh các phân số sau:
a) . MC: 36.
Ta có :
vì
b)
Ta có :
MC: 6.
Ta có : .
Vì
Bài 1:Tính giá trị của biểu thưc sau:
A = = + 1
A = - 1 + 1 = 0
B = =
B = 0 +
Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức:
Bài tập 3: Tính
a) 5 =
=
b) 6=
=
Hướng dẫn về nhà. (ph)
Bài 4: Lớp 6A có 40 HS xếp loại học lực gồm 3 loại : giỏi, khá, trung bình. Số HS giỏi chiếm số HS cả lớp. Số HS TB chiếm số HS cả lớp. Tính số HS mỗi loại của lớp 6A.
Giải
Số HS giỏi chiếm là: . 40 = 5 (HS)
Số HS TB chiếm là: . 40 = 15 (HS)
Số HS khá chiếm là: 40 – (5 + 15) = 20 (HS)
File đính kèm:
- SO TIET 109.doc