Giáo án Số học 6 - Tuần 7 - Tiết 21: Luyện tập

I- MỤC TIÊU :

-HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

-Có kĩ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết

-Rèn tính cẩn thận , suy luận chặt chẽ cho HS. Đặc biệt các kiến thức trên được áp dụng vào các bài toán mang tính thực tế.

II- CHUẨN BỊ :

-GV : Bảng phụ, đề BT.

-HS : Bảng nhóm, bút viết bảng.

III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :

-Phương pháp vấn đáp.

-Phương pháp dạy học luyện tập.

IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1407 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 7 - Tiết 21: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 21 * * * I- MỤC TIÊU : -HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 -Có kĩ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết -Rèn tính cẩn thận , suy luận chặt chẽ cho HS. Đặc biệt các kiến thức trên được áp dụng vào các bài toán mang tính thực tế. II- CHUẨN BỊ : -GV : Bảng phụ, đề BT. -HS : Bảng nhóm, bút viết bảng. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : -Phương pháp vấn đáp. -Phương pháp dạy học luyện tập. IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG *HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (8 ph) -GV êu bài KT ở bảng phụ -HS 1 : giải thích cách làm sau khi giải xong BT -Cho HS NX GV chốt lại : dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 2 và 5 -Ghi điểm -HS 1 : -Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 813 : 2 dư 1 264 : 2 dư 0 736 : 2 dư 0 6547 : 2 dư 1 813 : 5 dư 3 264 : 5 dư 4 736 : 5 dư 1 6547 : 5 dư 2 -Tìm số dư bằng cách chia CS tận cùng cho 2, cho 5 a)540; 542; 546; 548 b)540; 545 c)540 Bảng phụ : HS 1 : -Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, chọ -Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư khi chia mỗi sau đây cho 2 , cho 5 : 813;264;736;6547 HS 2 : -Điền CS vào dấu * để được số thoã mãn đk a)Chia hết cho 2 b)Chia hết cho 5 c)Chia hết cho 2 và 5 * HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện tập (35 ph) -Đưa BT 96 lên bảng phụ -Cho HS hoạt động nhóm -Cho HS so sánh dấu * ở bài 95 và bài 96 -GV chốt lại : Dù dấu * ở vị trí nào cũng phải quan tâm đến CS tận cùng xem có chia hết cho 2, cho 5 ko ? -Đưa BT 97 lên bảng phụ -Cho HS đọc đề bài.Cả lớp cùng làm 1 HS giải bảng -làm tn để ghép thành các số TN có 3 CS chia hết cho 2?chia hết cho 5 -Đưa BT 98 bảng phụ cho HS đọc và nêu TL từng câu -Hoạt động nhóm a)Ko có b)185;285; 385;485;585;685;785;885;985 a)CS tận cùng là 0 hoặc 4 (450;540;504) b)CS tận cùng là 0 hoặc 5 (450;540;405) Bảng phụ bài 98 Bảng phụ : bài 96 Điền CS vào dấu * để được số thoã mãn đk a)chia hết cho 2 b)chia hết cho 5 Bảng phụ bài 97 Dùng 3 CS 4,0,5 hãy ghép thành các số TN có 3 CS khác nhau thoã mãn đk : a)Số đó chia hết cho 2 b)Số đó chia hết cho 5 Câu Đúng Sai a)Số có CS tận cùng =4 thì x b)Số thì có CS tận cùng là 4 x c)Số và thì có CS tận cùng =0 x d)Số chia hết cho 5 thì có CS tận cùng =5 x -Cho HS giải BT 99 ở bảng phụ -HD HS giải bài 100 ở bảng phụ -GV chốt lại các dạng BT => phải nắm chắc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Gọi số TN có 2 CS giống nhau là số đó =>CS tận cùng có thể là 0;2;4;6;8 Nhưng chia 5 dư 3 Vậy số đó là 88 n = n =>c Mà c {1;5;8} =>c = 5 =>a = 1 và b = 8 Vậy ô tô đầu tiên ra đời năm 1885 Bảng phụ bài 99 Tìm số TN có 2 CS các CS giống nhau , biết rằng số đó chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 3 Bảng phụ bài 100 Ô tô đẩu tiên ra đời năm nào ? Ô tô đuầ tiên ra đời năm n = trong đó n và a,b,c {1;5;8} (a,b,c khác nhau) * HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn về nhà (2 ph) -Ôân lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. -Làm các BT : 124;130;131;132;128. -Chuẩn bị bài :”Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. *** RÚT KINH NGHIỆM : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 7 - Tiet 21.doc
Giáo án liên quan