I.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Nắm lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và dấu hiệu chia hết cho 3, cho9.
2. Kĩ năng:HS nhận biết nhanh chóng một số có chia hết cho 3, cho 9 hay không ?
3. Thái độ: Biết cách đưa ra các số chia hết cho 3, cho 9. Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
II. CHUẨN BỊ. Phấn màu, bảng phụ, sgk.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định lớp. (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ. (5ph)
HS1 : Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 ; cho 9
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1694 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần: 8 - Tiết 23: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:8 Ngày soạn: 28/10/2007
Tiết:23 Ngày dạy: 30/10/2007
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU.
Kiến thức: Nắm lại dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 và dấu hiệu chia hết cho 3, cho9.
Kĩ năng:HS nhận biết nhanh chóng một số có chia hết cho 3, cho 9 hay không ?
Thái độ: Biết cách đưa ra các số chia hết cho 3, cho 9. Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
II. CHUẨN BỊ. Phấn màu, bảng phụ, sgk.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Ổn định lớp. (1ph)
Kiểm tra bài cũ. (5ph)
HS1 : - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 ; cho 9
- Giải bài tập 107 (42)
Trả lời : - Dấu hiệu chia hết cho 3 ; cho 9 SGK
- Bài 107 (42) : câu a : Đúng; câu b : sai ; câu c : Đúng ; câu d : Sai
Bài mới.
ĐL
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
17’
HĐ 1.Bài tập về nhà :
Bài 103 (trg 41) :
GV : Cho HS chữa bài tập 103 (trg 41)
GV : Gọi HS lên bảng giải
HS: lên bảng giải
HS: Cả lớp theo dõi nhận xét
Bài 104 (trg 42) :
GV : gọi 2HS lên bảng giải
HS lên bảng giải,
Cả lớp so sánh với kết quả làm bài tập của mình
Một vài HS đứng tại chỗ nhận xét.
GV : Trình bày lại các mẫu câu a
Bài 105 (trg 42) :
GV : Cho HS đọc đề bài
GV : Tóm tắt đề lên bảng
Mỗi HS tự làm bài
Gọi HS trả lời đáp số
GV : Ghi lại kết quả
1.Bài tập về nhà :
Bài 103 (trg41) :
a) (1251 + 5316) M 3
(1251 + 5316) M 9
b) (5436 - 1324) M 3
(5436 - 1324) M 9
c) (1.2.3.4.5.6 + 27) M 3
(1.2.3.4.5.6 + 27) M 9
Bài 104 (trg 42)
a) M 3 Þ 5 + * + 8 M 3
Û 13 + * M 3 Û * Ỵ {2 ; 5 ; 8}. Vậy các số chia hết cho 3 là : 528 ; 558 ; 588
b) Tương tự có * Ỵ {0 ; 9}
c) 435
d) 9810
Bài 105 (trg 42) :
a) Các số chia hết cho 9 là :
450 ; 540 ; 405 ; 504
b) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là : 453 ; 543 ; 534 ; 345 ; 354
18’
HĐ 2: Luyện tập tại lớp :
* Bài 106 (trg 42) :
GV : ghi đề lên bảng cho HS làm tại chỗ.
GV : Ghi lên bảng các kết quả đó để phân tích đúng sai.
HS đứng tại chỗ trả lời
Bài 108(trg42) :
GV : Cho HS đọc đề bài.
GV : Đưa ra nhận xét : Một số chia hết cho 9 dư m thì tổng các chữ số của nó là một số chia hết cho 9 cũng dư m và ngược lại. Một số chia hết cho 3 dư k thì tổng các chữ số của nó là một số chia hết cho 3 cũng dư k
GV : Gọi HS lên bảng tìm số dư của các số.
GV : lưu ý giải thích cho HS tìm được số dư khi 1011 chia cho 9 ; cho 3.
2. Luyện tập tại lớp :
* Bài 106 (trg 42) :
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số.
a) Chia hết cho 3 là số : 10002.
b) Chia hết cho 9 là số 10008
Bài 108(trg42) :
- Số dư khi chia : 1546 ; 1527 ; 2468 ; 1011 cho 9 lần lượt là 7 ; 6 ; 2 ; 1.
- Số dư khi chia : 1546 ; 1527 ; 2468 ; 1011 cho 3 lần lượt là : 150 ; 2 ; 1
Củng cố – luyện tập. (3ph)
xem lại dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 và so sánh với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Làm bài tập sau.
Bài 109 (trag 2) :
GV : Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài.
GV : Gọi 1HS lên bảng điền vào bảng phụ
Bài 109 (trg42) :
a
16
213
827
468
m
7
6
8
0
Hướng dẫn về nhà. (2ph)
- Xem lại các bài đã giải - làm các bài tập số 110 (trg 42)
- Bài làm thêm : Thay x bởi chữ số nào để :
a) 12 + M 3 ; b) xem chữ số x như chữ số * rồi giải.
File đính kèm:
- SO TIET 23.doc