I- MỤC TIÊU:
-HS nắm được đn số nguyên tố, hợp số.
-HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đon giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
-HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
II- CHUẨN BỊ :
-GV : ghi sẳn vào bảng phụ 1 bảng các số TN từ 2 đến 100
-HS : Chuẩn bị 1 bảng như trên vào nháp
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1409 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6 - Tuần 9 - Tiết 25: Số nguyên tố, hợp số, bảng số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 25 SỐ NGUYÊN TỐ . HỢP SỐ . BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
* * * *
I- MỤC TIÊU:
-HS nắm được đn số nguyên tố, hợp số.
-HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đon giản, thuộc mười số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
-HS biết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một hợp số.
II- CHUẨN BỊ :
-GV : ghi sẳn vào bảng phụ 1 bảng các số TN từ 2 đến 100
-HS : Chuẩn bị 1 bảng như trên vào nháp
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ND GHI BẢNG
*HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC (7 ph)
-GV nêu y/c KT ở bảng phụ
Nêu cách tìm ước của 1 số, nêu cách tìm bội của 1 số
-GV chốt lại ghi điểm
Bảng phụ
Số a
2
3
4
5
6
Các ước của a
1;2
1;3
1;2;4
1;5
1;2;3;6
-HS NX
*HOẠT ĐỘNG 2 : Số nguyên tố.Hợp số (10 ph)
-GV dựa vào KQ KT
-Mỗi số 2;3;5 có bao nhiêu ước ?
-Mỗi số 4;6 có bao nhiêu ước ?
-GV : các số 2;3;5 gọi là số nguyên tố
Số 4;6 gọi là hợp số
-Vậy thế nào là số nguyên tố?
Cho HS phát biểu
Cho HS làm [?1]
-Trong các số 7 ,8,9 số nào là số nguyên tố?Số nào là hợp số?Vì sao?
GV : số 0 và số 1 có là số nguyên tố ko?Có là hợp số ko?
Hãy kể các số nguyên tố nhỏ hơn 10
-Củng cố bài 115
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?Giải thích
-Trả lời
-Mỗi số có 2 ước là 1 và chính nó
-Mỗi số có nhiều hơn 2 ước
-HS trả lời
7 là số nguyên tố vì 7 > 1 và 7 chỉ có 2 ước là 1 và 7
8 là hợp số vì 8 >1 và có nhiều hơn 2 ước là 1;8;4;2
9 là hợp số vì 9 > 1 và có 3 ước là 1;3;9
-Số 0 và số 1 ko là số nguyên tố , ko là hợp số vì ko thoã mãn định nghĩa số nguyên tố , hợp số
-Số 0 và số 1 là 2 số đặc biệt
*2;3;5;7
Số nguyên tố : 67
Hợpsố: 312;213;435;417;3311
I- Số nguyên tố.Hợp số :
* Định nghĩa :
Số nguyên tố là số TN lớn hơn 1 , chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
Hợp số là số TN lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước
- Chú ý (SGK)
*HOẠT ĐỘNG 3 : Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100 (11 ph)
-GV cho HS lấy bảng số từ 2 100 đã chuẩn bị
GV treo bảng phụ của GV từ 2 đến 100
Trong bảng ko có số 2 số 0 và số 1 vì chúng ko là số nguyên tố cũng ko là hợp số
Bảng này gồm các số nguyên tố và hợp số.Ta sẽ loại bỏ các hợp số giữ lại các số nguyên tố.
-Trong dòng đầu có các số nguyên tố nào ?
-GV HD cách làm :
-Giữ lại số 2 loại bỏ các số là bội của 2.
-Giữ lại số 3 và loại bỏ các số là bội của 3 mà lớn hơn 3.
-Giữ lại số 5 , loại bỏ các số là bội của 5 mà lớn hơn 5
-giữ lại số 7, loại bỏ các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
-Có số nguyên tố nào chẳn
-Đó là số nguyên tố chẳn duy nhất
-trong bảng này các số nguyên tố lớn hơn 5 có tận cùng bởi các cs nào?
-Tìm 2 số ngtố hơn kém nhau 2 đơn vị.1 đơn vị
+GV giới thiệu bảng số ngtố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách
2;3;5;7
-HS lớp làm bảng cá nhân
Số 2
1; 3; 7; 9
3 và 5, 5và 7; 11 và 13; 17 và 19; 41 và 43; 71 và 73
*2 và 3
II- Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 :
Có 25 số ngtố
2;3;5;7;11;13;17;19;23;29;31;37;41;43;47;53;59;61;67;71;
73;79;83;89;97
Số ngtố nhỏ nhất là 2, đólà số ngtố chẵn duy nhất
*HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố (15ph)
Cho HS giải bài 116
-Cho lớp hoạt động nhóm bài 118 bảng phụ
Nhắc lại định nghĩa số ngtố, hợp số
Hoạt động nhóm
a)Hợp số có ước 2
b)Hợp số có ước 7
c)Hợp số tổng 2 số lẻ
d) Tổng có tận cùng bằng 5
Các nhóm NX
* Bảng phụ bài 118
Tổng (hiệu) sau là số ngtố hay hợp số.
a)3.4.5+6.7
b) 7.9.11.13-2.3.4.7
c) 3.5.7+11.13.17
d) 16354+67541
* HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà(1ph)
-Học thuộc 25 số ngtố.
-Làm BT 119, 120 SGK 148, 149, 153 SBT.
*** RÚT KINH NGHIỆM:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- Tuan 9-Tiet 25.doc