Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 6: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Đinh Thị Thanh Chà

-GV cho HS ôn lại các tính chất của phép cộng và nhân số tự nhiên.

Hoạt động 1: Dạng toán 1: Tính nhanh.

-GV nhắc lại cho HS các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên để áp dụng làm bài.

-GV cho HS làm bài tập 31SGK-tr17.

-GV mời 3 HS lên bảng làm bài.

-GV nhận xét, chữa bài.

-GV cho HS làm BT 32SGK-tr17.

-HS thảo luận nhóm đôi.

-GV mời đại diện một số nhóm lên bảng.

-GV nhận xét, chữa bài. -HS nhắc lại các tính chất.

-HS lắng nghe.

-HS hoạt động cá nhân.

-HS hoạt động nhóm đôi. I.Nhắc lại kiến thức cũ.

-Các tính chất của phép cộng và nhân số tự nhiên.

Cộng Nhân

a+b = b+a a.b = b.a

(a+b)+c

= a+(b+c) (ab)c = a(bc)

a+0 = 0+a =a

 a.1=1.a = a

a. (b + c) = ab + aac

II.Luyện tập.

1.Dạng toán 1: Tính nhanh.

Bài 31SGK-tr17.

Bài tập 32SGK-tr17

 

docx4 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 328 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 6: Luyện tập - Năm học 2020-2021 - Đinh Thị Thanh Chà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: TIẾT 6: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS biết vận dụng các tinh chất của số tự nhiên vào các tính chất trên vào các tính chất vào các bài tính nhẩm, tính nhanh. - HS làm bài tập củng cố các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng,.. 2. Kỹ năng - HS biết vận dụng các tinh chất của số tự nhiên vào các tính chất trên vào các tính chất vào các bài tính nhẩm, tính nhanh. 3. Thái độ -HS tích cực, chủ động, hứng thú với môn học. 4. Năng lực -Năng lực chung: Năng lực vận dụng kiến thức, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, , năng lực tự học. -Năng lực riêng: Năng lực suy luận logic, năng lực tính toán, năng lực ngôn ngữ. II. CHUẨN BỊ 1.Giáo viên: Đồ dùng dạy học: thước, bảng phụ, phấn màu, giáo án, tài liệu dạy học. 2.Học sinh: Đồ dùng học tập: vở nháp, thước kẻ, chuẩn bị bài. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức(Thời gian 1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ (lồng ghép trong tiết dạy) 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Thời gian: 3-5 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -Để thực hiện các phép tính được nhanh và hợp lí hơn chúng ta làm như thế nào? -GV nhận xét, dẫn vào bài. -HS hoạt động cá nhân và trả lời. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (Thời gian: 25-30 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -GV cho HS ôn lại các tính chất của phép cộng và nhân số tự nhiên. Hoạt động 1: Dạng toán 1: Tính nhanh. -GV nhắc lại cho HS các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên để áp dụng làm bài. -GV cho HS làm bài tập 31SGK-tr17. -GV mời 3 HS lên bảng làm bài. -GV nhận xét, chữa bài. -GV cho HS làm BT 32SGK-tr17. -HS thảo luận nhóm đôi. -GV mời đại diện một số nhóm lên bảng. -GV nhận xét, chữa bài. -HS nhắc lại các tính chất. -HS lắng nghe. -HS hoạt động cá nhân. -HS hoạt động nhóm đôi. I.Nhắc lại kiến thức cũ. -Các tính chất của phép cộng và nhân số tự nhiên. Cộng Nhân a+b = b+a a.b = b.a (a+b)+c = a+(b+c) (ab)c = a(bc) a+0 = 0+a =a a.1=1.a = a a. (b + c) = ab + aac II.Luyện tập. 1.Dạng toán 1: Tính nhanh. Bài 31SGK-tr17. Bài tập 32SGK-tr17 Hoạt động 2: Dạng toán 2: Tìm x. -GV chú ý các quy tắc tìm x cho HS. -GV cho HS làm BT 30SGK-tr17. -GV chữa bài. -HS hoạt động cá nhân. 2.Dạng toán 2: Tìm x. Bài 30SGK-tr17. Hoạt động 3: Các dạng toán khác. -GV cho HS làm bài tập 33SGK-tr17. -GV mời HS trả lời. -GV nhận xét, chốt kiến thức cho HS. -HS hoạt động cá nhân. Bài 33SGK-tr17. 1;1;2;3;5;8;13;21;33;54. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (Thời gian: 3-5 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -Một cuốn sách có 120 trang, để đánh số trang của cuốn sách đó phải viết tất cả bao nhiêu chữ số? -GV cho HS hoạt động nhóm 4. -GV nhận xét. -HS hoạt động nhóm 4 và trả lời. -Đáp án: 252(chữ số). E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (Thời gian: 1 phút) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -GV hướng dẫn HS học ở nhà. -GV yêu cầu HS tìm hiểu cách sử dụng máy tính bỏ túi. -BTVN:43->50 SBT-tr11. -Bài tập 34SGK-tr18. IV.RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_lop_6_tiet_6_luyen_tap_nam_hoc_2020_2021_dinh.docx