HỌC VẦN
BÀI 84: OP, AP
I / Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức: HS đọc viết được op, ap, họp nhóm, múa sạp.
Đọc được từ, câu ứng dụng: “ Lá thu kêu xào xạc.”
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc viết .
Luyện nói theo chủ đề: Chóp núi.
3. Thái độ: Giáo dục HS chăm chỉ học .
II / Đồ dùng dạy học
HS : Bộ ĐDTH học vần 1.
III / Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
HS : nghĩ viết vần có kết thúc bằng t, c
GV: cho HS đọc :Việt Nam, xem xiếc .
GV: Nhận xét cho điểm.
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1163 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án soạn giảng tuần 19 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Thứ hai ngày 16 tháng 01 năm 2006
Học vần
Bài 84: Op, ap
I / Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức: HS đọc viết được op, ap, họp nhóm, múa sạp.
Đọc được từ, câu ứng dụng: “ Lá thu kêu xào xạc...”
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc viết .
Luyện nói theo chủ đề: Chóp núi.
3. Thái độ: Giáo dục HS chăm chỉ học .
II / Đồ dùng dạy học
HS : Bộ ĐDTH học vần 1.
III / Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
HS : nghĩ viết vần có kết thúc bằng t, c
GV: cho HS đọc :Việt Nam, xem xiếc .
GV: Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
a, Dạy vần op, họp, họp nhóm
GV: Giới thiệu vần op, phát âm mẫu, hướng dẫn cách đọc.
HS : Luyện đọc to, nhỏ, nhẩm ,thầm vần op, nêu cấu tạo vần op, ghép bảng cài : op
Luyện đánh vần, đọc trơn vần op
GV: Hướng dẫn HS tổng hợp tiếng: họp
HS : Tổng hợp tiếng họp . Ghép bảng cài tiếng họp, luyện đọc .
GV: Viết bảng lớp tiếng họp. HS : Phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng họp.
GV: Giới thiệu và viết bảng lớp từ :họp nhóm.
Giảng từ , hướng dẫn đọc từ : họp nhóm
HS : Luyện đọc từ, đọc toàn bài.
b, Dạy vần ap, sạp , múa sạp (tương tự, thế âm)
c, HS Nêu 2 vần vừa học . GV ghi đề bài , HS so sánh vần op, ap.
d, Giới thiệu bảng lớp từ ứng dụng:
con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
HS : Cả lớp đọc thầm, 2 em lên bảng chỉ và gạch tiếng có vần op, ap
Luyện đọc tiếng, phân tích, đọc từ .
GV: Giảng từ ứng dụng, đọc cá nhân.
HS : Luyện đọc toàn bài .
Lớp giải lao
đ, Tập viết
GV: Hướng dẫn viết mẫu vần op, ap, học nhóm, múa sạp .
HS : Viết bảng con : 2 lần.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện viết
GV: Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
HS : Viết bảng con.
GV: Hướng dẫn thế ngồi viết vở. HS : Viết vở : op, ap, họp nhóm, múa sạp
b.Luyện đọc :
Đọc bài tiết 1:
Đọc câu: HS quan sát tranh
GV: Giới thiệu câu thơ ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô..
HS : chỉ tiếng có vần op, ap, nêu số dòng thơ .
GV: Giảng nội dung : Nói về cảnh rừng vào mùa thu có lá vàng rơi ,có con nai vàng…Hướng dẫn cách đọc câu thơ ứng dụng
HS : Luyện đọc từng dòng thơ ứng dụng, luyện đọc toàn bài thơ, đọc bài bảng lớp ,
- Đoc SGK.cá nhân, nối tiếp
Lớp giải lao
c: Luyện nói theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
HS : Quan sát nêu nội dung tranh, nêu nhận xét từng sự vật so sánh các sự vật
GV: Kết luận : ba sự vật trên phần trên đều nhỏ lại tên gọi khác nhau, phần gọi là chóp , ngọn,tháp .
4. Củng cố Nhận xét tiết học:
GV:. Tổ chức trò chơi tìm tiếng từ mới có vần op, ap .
GV: Dặn HS đọc viết bài, chuẩn bị bài sau: ăp, âp.
Toán
Tiết 73: Mười một, mười hai.
I / Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức : Giúp HS Nhận biết số 11 gồm 1 chục và 1đơn vị, số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị .
2. Kĩ năng: HS biết đọc viết các số 11, 12 , bước đầu nhận biết số có 2 chữ số
3. Thái độ : Giáo dục HS chăm chỉ cẩn thận.
II / Đồ dùng dạy học
GV: Bộ ĐDDH toán 1 HS : Bộ ĐDTH toán 1
III / Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ
GV: Gọi HS nêu bài học tiết trước 1chục, tia số
HS : Nêu 1 chục bằng mấy dơn vị? 10 đơn vị bằng mấy chục?
Đếm 1 chục trứng gà.
2. Bài mới.
Hoạt động 1: Giới thiệu số 11
Yêu cầu HS lấy 10 que tính.
HS : Lấy một bó 1 chục que tính.
GV : 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính?HS nêu có 1chục que tính,
GV: ghi 1 vào cột chỉ chục.
HS : Lấy tiếp 1 que tính. GV hỏi có mấy đơn vị ( 1đơn vị )GVghi 1 vào cột chỉ đơn vị .
GV : 10 que tính thêm 1 que tính là bao nhiêu que tính( 11)
Kiểm tra lại , GV đưa số 11, HS đọc , viết bảng con 11. Luyện đọc : mười một .
GV : Hướng dẫn nhận xét số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, HS nhắc lại cấu tạo số 11
b. Hoạt động 2: Giới thiệu số 12 . GV: Hướng dẫn cách đọc viết.
HS : Lấy một bó một chục que tính và 2 que tính, nêu có 12 que tính , nêu cấu tạo số 12, viết bảng con 12. Luyện đọc : mười hai .
+ So sánh cách đọc , cách viết số 11, 12 .
Lớp giải lao
3. Hoạt động Luyện tập
Bài 1 ( 101 ) : Điền số
HS : Mở SGK đếm số ngôi sao dùng bút chì điền số :10 ,11, 12
GV : Củng cố 10 còn gọi là 1chục , 11 có 1 chục và mấy ngôi sao lẻ...đọc 10, 11, 12
Bài 2 (102 ) : Vẽ thêm chấm tròn sau đó đọc ,nêu cấu tạo số 11,12 .
Bài 3: Hs làm nêu kết quả
Bài 4 ( 102 ): Vẽ tia số, HS thi làm nhanh.
HS : Lên bảng điền số vào tia số .Cả lớp viết SGK = bút chì .
4. Củng cố Nhận xét tiết học
GV: Gọi HS nêu bài học . HS : 2 em, nêu cấu tạo số 11, 12 .
GV:chơi xếp số 10, 11, 12.
GV: Dặn đọc viết số 11, 12, chuẩn bị bài sau : 13, 14, 15.
Thứ ba ngày 17 tháng 01 năm 2006
Học vần
Bài 85: ăp, âp
I / Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức: HS đọc viết được ăp, âp, cải bắp, cá mập.
Đọc được từ, câu ứng dụng:Chuồn chuồn bay thấp…
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc viết .
Luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức mang đầy đủ ĐDHT sắp xếp ngăn nắp ĐDHT trong cặp sách.
II / Đồ dùng dạy học
GV: 1 cái bắp cải.
HS : Bộ ĐDTH học vần 1.
III / Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
HS : : Đọc op, ap ,con cọp, đóng góp, xe đạp .
GV: cho HS viết bảng con (3 tổ ):nghĩ viết
Đọc bài trong SGK
GV: Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
a, Dạy vần ăp, bắp, bắp cải.
GV: Giới thiệu vần ăp, phát âm mẫu, hướng dẫn cách đọc.
HS : Luyện đọcTo, nhỏ, nhẩm , thầm vần ăp, nêu cấu tạo vần ăp, ghép bảng cài : ăp
Luyện đánh vần, đọc trơn vần ăp
GV: Hướng dẫn HS tổng hợp tiếng: bắp
HS : Tổng hợp tiếng bắp, ghép bảng cài tiếng bắp ,luyện đọc.
GV: Viết bảng lớp tiếng bắp. HS : Phân tích, đánh vần đọc trơn tiếng bắp.
GV: Giới thiệu và viết bảng lớp từ : bắp cải Giảng từ , hướng dẫn đọc từ bắp cải
HS : Luyện đọc từ, đọc toàn bài.
b, Dạy vần âp, mập, cá mập (tương tự, thế âm)
c,HS nêu 2 vần vừa học . GV: Ghi đề bài . HS : So sánh vần ăp, âp
d, Giới thiệu bảng lớp từ ứng dụng:
gặp gỡ tập múa
ngăn nắp bập bênh
HS : Cả lớp đọc thầm, 2 em lên bảng chỉ và gạch tiếng có vần ăp, âp
Luyện đọc tiếng, từ , đọc toàn bài . GV: Giảng từ ứng dụng
Lớp giải lao
đ, Tập viết
GV: Hướng dẫn viết mẫu vần ăp, âp, bắp cải, cá mập .
HS : Viết bảng con : 2 lần.
GV: Nhận xét, lưu ý HS dấu thanh.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện viết
GV: Viết mẫu, hướng dẫn viết bảng con, viết vở: bắp cải, cá mập.
GV: Hướng dẫn thế ngồi viết vở. HS : Viết vở : bắp cải, cá mập.
b.Luyện đọc:
Đọc bài tiết 1.
Đọc câu ứng dụng:
HS : Quan sát tranh
GV: Giới thiệu câu thơ ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh .
HS :nêu ND tranh, nêu số dòng thơ ( 4 dòng ) số tiếng trong 1 dòng (4 tiếng ) chỉ tiếng có vần ăp, âp.
GV: Giảng nội dung : Kinh nghiệm dự báo thời tiết dựa vào con vật ( con chuồn chuồn ). Hướng dẫn cách đọc câu thơ ứng dụng
HS : Luyện đọc từng dòng thơ ứng dụng, luyện đọc toàn bài thơ, đọc bài bảng lớp ,
Đọc SGK cá nhân tiếp nối.
Lớp giải lao
c: Luyện nói theo chủ đề : Trong cặp sách của em.
HS : Tự nêu các ĐDHT trong cặp sách của mình, cặp sách xếp ĐDHT
GV: Giáo dục HS ý thức mang đầy đủ ĐDHT và xắp xếp cho ngăn nắp trong cặp sách . HS : Nêu tên các bạn luôn mang đầy đủ ĐDHT.
4. Củng cố Nhận xét tiết học
GV: Gọi HS nêu vần tiếng từ khoá vừa học, tổ chức trò chơi tìm tiếng
HS : 2 nhóm chơi trò chơi: tìm vần ăp, âp..
GV: Dặn HS đọc viết bài, chuẩn bị bài sau: ôp, ơp.
Thứ tư ngày 18 tháng 01 năm 2006
Học vần
Bài 86: ôp, ơp
I / Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức: HS đọc viết được ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
Đọc được từ, bài thơ ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bông …
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc viết .
Luyện nói theo chủ đề: Các bạn lớp em.
3. Thái độ: Giáo dục HS tình đoàn kết, giúp đỡ nhau giữa bạn bè với nhau trong cùng 1 lớp.
II / Đồ dùng dạy học
GV: vật thật 1 hộp sữa ,1 gói bánh xốp .
HS : Bộ ĐDTH học vần 1.
III / Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
HS : : Đọc ăp, âp): gặp gỡ, ngăn nắp, bập bênh.
GV: cho HS viết bảng con ( 3 tổ nghĩ viết
Đọc SGK
GV: Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
a, Dạy vần ôp, hộp, hộp sữa.
GV: Giới thiệu vần ôp, phát âm mẫu, hướng dẫn cách đọc.
HS : Luyện đọc to, nhỏ, nhẩm, thầm vần ôp, nêu cấu tạo vần ôp, ghép bảng cài : ôp
Luyện đánh vần, đọc trơn vần ôp
GV: Hướng dẫn HS tổng hợp tiếng: hộp
HS : Tổng hợp tiếng hộp. Ghép bảng cài tiếng hộp ,luyện đọc.
GV: Viết bảng lớp tiếng hôp HS : Phân tích, đánh vần đọc trơn tiếng hộp.
GV: Giới thiệu và viết bảng lớp từ : hộp sữa.
Giảng từ : GT hộp sữa , hướng dẫn đọc từ hộp sữa
HS : Luyện đọc từ, đọc toàn bài.
b, Dạy vần ơp, lớp, lớp học (tương tự, thế âm)
c,HS nêu 2 vần : ôp, ơp .
GV ghi đề bài HS :So sánh vần ôp, ơp
d, Giới thiệu bảng lớp từ ứng dụng:
tốp ca hợp tác
bánh xốp lợp nhà
HS : Cả lớp đọc thầm, 2 em lên bảng chỉ và gạch tiếng có vần ôp, ơp. GV: Giảng từ ứng dụng . HS Luyện đọc từ , đọc toàn bài .
Lớp giải lao
đ, Tập viết
GV: Hướng dẫn viết mẫu vần ôp, ơp.
HS : Viết bảng con : 2 lần.
GV: Nhận xét, lưu ý HS dấu thanh.
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện viết
GV: Hướng dẫn viết vở
HS : Viết vở : ôp, ơp , hộp sữa, lớp học
Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1
đọc câu
HS : : Quan sát tranh
GV: Giới thiệu câu thơ ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bông
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào
Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
HS: nêu ND tranh ,nêu thể thơ (6-8) , chỉ tiếng có vần ôp, ơp. GV: Giảng nội dung, hướng dẫn cách đọc câu thơ ứng dụng .
HS : Luyện đọc từng dòng thơ ứng dụng, luyện đọc toàn bài thơ, đọc bài bảng lớp,
- Đọc SGK cá nhân nối tiếp
Lớp giải lao
c: Luyện nói theo chủ đề :Các bạn lớp em.
GV: Hướng dẫn HS nêu các bạn trong lớp, bạn thân.
Giáo dục HS tình cảm bạn bè, tình đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau giữa các bạn cùng lớp.
HS : Hát bài hát lớp chúng mình
4. Củng cố. Nhận xét tiết học
GV: Gọi HS nêu vần tiếng từ khoá vừa học, tổ chức trò chơi tìm tiếng.
HS : 2 nhóm chơi trò chơi: tìm tiếng từ mới có vần ôp, ơp.
GV: Dặn HS đọc viết bài, chuẩn bị bài sau: ep, êp.
Toán
Tiết 74 : mười ba, mười bốn, mười lăm.
I / Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức : Giúp HS nhận biết số 13 gồm 1 chục, 3 đơn vị, 14 gồm 1 chục, 4 đơn vị, 15 gồm 1 chục , 5 đơn vị.
2. Kĩ năng : HS biết đọc, biết viết số 13, 14, 15, nhận biết số có 2 chữ số
3. Thái độ : Giáo dục HS chăm chỉ học tập.
II / Đồ dùng dạy học
GV + HS : Bộ ĐD dạy và TH toán 1.
III / Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ
HS : Viết bảng. Tổ 1 số liền sau số 10, tổ 2 só liền trước số 10, tổ 3 số liền sau số11: Nêu cấu tạo số 11, 12.
2. Bài mới
a. Hoạt động 1 :Giới thiệu số 13
GV: Lấy 1 bó 1 chục que tính và 3 que tính
HS : Nêu số que tính : 13 qt, nêu cấu tạo số 13: 1 chục và 3 đv, đọc: mười ba
b. Hoạt động 2 : Giới thiệu số 14, 15 (tương tự)
c . Hoạt động 3: Ghi nhớ số 13, 14, 15
HS : Viết bảng con: 13, 14, 15, nêu cấu tạo số 13, 14, 15
So sánh số 13, 14, 15: giống 1 chục, khác hàng đơn vị
Lớp giải lao
3. Hoạt động Luyện tập
Bài 1 : Viết bảng lớp HS : Viết bảng con : 10, 11, 12, 13, 14, 15.
GV: Củng cố cho HS thứ tự số thứ tự tăng dần, giảm dần
HS : 2 em lên bảng lớp viết ô trống: 10 →15 , 15 →10
Bài 2 : Hướng dẫn HS đếm nhẩm số lượng ngôi sao HS : Nêu miệng số ứng với số lượng ngôi sao
Bài 3 : Nối GV: Yêu cầu HS đếm số lượng con vật
HS : Mở SGK dùng bút chì nối tranh với số thích hợp
Bài 4 :Vẽ tia số HS Lên bảng điền số vào tia số GV: Củng cố cho HS thứ tự số
4. Củng cố. Nhận xét tiết học
GV: Hướng dẫn HS nêu các số, cấu tạo số vừa học, tổ chức trò chơi
HS : Dùng bộ số rời cho nhóm HS lên ghép, tìm nhanh số 13, 14, 15.
GV: Dặn học bài, chuẩn bị bài sau: 16, 17, 18, 19.
Tự nhiên xã hội
Tiết 19: cuộc sống xung quanh
I / Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức: HS quan sát tranh SGK thấy được cuộc sống xunh quanh, cuộc sống ở nông thôn, thành thị.
2. Kĩ năng : Kể được cuộc sống ở nông thôn, ở thành thị.
3. Thái độ : Giáo dục HS thêm yêu mến quê hương đất nước.
II / Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh vẽ SGK.
III / Các hoạt động dạy học chủ yếu.
1. Kiểm tra bài cũ
GV: Gọi HS nêu lại 1 số nghề nghiệp ở địa phương mình.
2. Khởi động:
3. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Hướng dẫn thảo luận nhớ lại điều quan sát được ở tiết trước.
+ Mục tiêu:Thảo luận về cuộc sống sinh hoạt của nhân dân, noi được nét nổi bật của công việc sản xuất , buôn bán của nhân dân địa phương.
+ Tiến hành:
Bước 1 : Thảo luận nhóm.
GV nêu nhiệm vụ . Các nhóm thảo luận nhớ lại nói với nhau điều quan sát được.
HS : trình bày, nêu công việc chủ yếu của nhân dân địa phương.
HS : Liên hệ về công việc của cha mẹ.
Lớp giải lao
Hoạt động 2: Làm việc SGK.
+ Mục tiêu:HS phân tích 2 bửc tranh trong SGK để nhận biết về nông thôn thành thị.
+ Tiến hành :
Bước 1 . HS quan sát tranh GV : nêu câu hỏi trong bài HS trả lời, nêu những gì em thấy trong tranh.
Bước 2 . cảnh trong sách vẽ cuộc sống ở nông thôn hay thành phố?
HS : quan sát nêu nội dung từng bức tranh → cuộc sống ở nông thôn, thành thị. ( thảo luận nhóm - đại diện báo cáo trước lớp )
.
4. Củng cố: Nhận xét tiết học
GV: Gọi HS nêu lại cuộc sống xung quanh, so sánh cuộc sống giữa nông thôn và thành thị . GD HS lòng yêu quê hương đất nước .
GV: Dặn HS quan sát cuộc sống xung quanh ở địa phương mình,
chuẩn bị bài sau : An toàn trên đường đi học.
Tiết ôn
1. Kiểm tra bai cũ
HS nêu lại nội dung bài.
2 Bài ôn:
a. Thảo luận nói về cảnh vật nơi em sống
-Thảo luận theo nhóm.
Nói về tình cảm của em với quê hương.
- Chơi đóng vai tình huống. Có bác đi xa về thăm quê gặp em bé bác nói:Bác đi xa lâu ngày mới về, cháu có thể kể cho bác nghe cuộc sống ở đây không?
2 em chơi
b, Quan sát tranh 1 số ngành nghề ở địa phương.
HS : Kể tên các ngành nghề ở địa phương, nêu nghề nghiệp của bố mẹ.
3. Nhận xét dặn dò.
Khen ngơi em tích cực dặn HS chuẩn bị bài sau
Thứ sáu ngày 20 tháng 01 năm 2006
Học vần
Bài 88: ip, up
I / Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức: HS đọc viết được ip, up, bắt nhịp, búp sen .
Đọc được từ, bài thơ ứng dụng:
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc viết .
Luyện nói theo chủ đề : giúp đỡ cha mẹ.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức quý trọng biết ơn và giúp đỡ cha mẹ .
II / Đồ dùng dạy học
GV: 1 cái chụp đèn
HS : Bộ ĐDTH học vần 1.
III / Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
HS : : Đọc ep, êp. lễ phép , xinh đẹp, gạo nếp.
GV: cho HS viết bảng con : Nghĩ viết.
HS : đọc SGK
GV: Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
a, Dạy vần ip, nhịp , bắt nhịp.
GV: Giới thiệu vần ip, đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc.
HS : Luyện đọc to, nhỏ, nhẩm, thầm vần ip, nêu cấu tạo vần ip, ghép bảng cài : ip
Luyện đánh vần, đọc trơn vần ip
GV: Hướng dẫn HS tổng hợp tiếng: nhịp.
HS : Tổng hợp tiếng nhịp . Ghép bảng cài tiếng nhịp ,luyện đọc.
GV: Viết bảng lớp tiếng nhịp. HS : Phân tích, đánh vần đọc trơn tiếng nhịp.
GV: Giới thiệu và viết bảng lớp từ : bắt nhịp. Giảng từ , hướng dẫn đọc từ bắt nhịp HS : Luyện đọc từ, đọc toàn bài.
b, Dạy vần up, búp, búp sen (tương tự, thế âm)
c, So sánh vần ip, up. GV ghi đề bài. HS so sánh vần vừa học
d, Giới thiệu bảng lớp từ ứng dụng:
nhân dịp chụp đèn
đuổi kịp giúp đỡ.
HS : Cả lớp đọc thầm, 2 em lên bảng chỉ và gạch chân tiếng có vần ip, up.
Luyện đọc từ , đọc toàn bài . GV: Giảng từ ứng dụng
Lớp giải lao
đ, Tập viết
GV: Hướng dẫn viết mẫu vần ip, up, bắt nhịp, búp sen .
HS : Viết bảng con : 2 lần.
Tiết 2
3. Luyện tập
a.Luyện viết
GV: Viết mẫu, hướng dẫn viết vở: ip, up, bắt nhịp, búp sen
HS : Viết vở .:
b.Luyện đọc :
Đọc bài tiết1.
Đọc câu :
HS : Quan sát tranh
GV: Giới thiệu bài ứng dụng : Tiếng dừa làm dịu nắng trưa .....
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
HS : chỉ tiếng có vần ip, up.Nêu thể thơ : 6-8
GV: Giảng nội dung, hướng dẫn cách đọc câu thơ ứng dụng
HS : Luyện đọc từng dòng thơ ứng dụng, luyện đọc toàn bài thơ
- Đoc SGK cá nhân tiếp sức
Lớp giải lao
c. Luyện nói theo chủ đề : giúp đỡ cha mẹ.
HS : Quan sát tranh, kể các công việc giúp đỡ cha mẹ.
GV: Giáo dục HS ý thức biết giúp đỡ cha mẹ các công việc vừa với sức của mình một cách thường xuyên. Phải biết quý trọng và biết ơn cha mẹ .
4. Củng cố Nhận xét tiết học
GV: Gọi HS nêu vần tiếng từ khoá vừa học, tổ chức trò chơi tìm tiếng có vần ip, up..
: Dặn HS đọc viết bài, chuẩn bị bài sau: iêp, ươp.
Toán
Tiết 76: Hai mươi, hai chục.
I / Mục đích yêu cầu .
1. Kiến thức : Giúp HS biết số lượng hai mươi còn gọi là hai chục
2. Kĩ năng : Rèn đọc viết số 20, củng cố thứ tự từ 10→20
3. Thái độ : Giáo dục HS chăm chỉ làm bài.
II / Đồ dùng dạy học :
GV: Bộ đồ dùng dạy toán 1
HS : Bộ đồ dùng thực hành toán 1
III / Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ
GV: Đọc cho HS viết bảng con : 16, 17, 18, 19.
HS : Viết, nêu cấu tạo các số. Số liền trước , liền sau
2. Bài mới.
a.Hoạt động1: Giới thiệu số 20
GV: Đính một chục que tính , đính thêm một chục que tính
HS : Nêu có :20 que tính , 2 chục que tính
GV: 20 còn gọi là 2 chục
HS : ghép bảng cài : 20 , viết bảng con : 20
GV: Gọi HS nêu cấu tạo số 20 , nhận biết số chục và số đợn vị
b.Hoạt động 2: HS viết các số từ 10 đến 20 và từ 20 về 10. củng cố cấu tạo số( Bài 1)
Lớp giải lao
3 Hoạt động . Luyện tập .
Bài 2 (107 ): Tổ chức thi trả lời miệng
GV : hướng dẫn phân tích mẫu.
HS : Nêu cấu tạo số .12,16,11,10,20 .
Bài 3 (107 ) Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số : HS lên bảng thi viết nhanh,
GV : Củng cố về số liền trước liền sau.
Bài 4 (107 ) : Tổ chức chơi trò chơi 1 em hỏi , một em trả lời
HS : Nhóm đôi , Số liền sau số 15 là số nào ?.....
4. Củng cố. Nhận xét tiết học
GV: Gọi HS nêu lại số vừa học tổ chức chơi trò chơi , Đứng đúng vị trí. Dặn tập đếm đọc viết các số
HS : Cầm mỗi em 1 số : 6 em xếp thứ tự từ 15 đến 20 .Nêu cấu tạo số 20.
Tập viết
Tuần 18 : con ốc, đôi guốc, rước đèn
I / Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Rèn viết các từ : con ong, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch
2. Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng viết nối các con chữ, đánh dấu thanh.
3. Thái độ : Giáo dục HS viết sạch đẹp.
II / Đồ dùng dạy học
GV : Bảng phụ.
III / Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ .
GV: Nhận xét bài viết cuối kì I
2. Bài mới .
a, Giới thiệu bài, ghi đề bài
HS : Đọc đề bài 1 lần
GV: Giải nghĩa lại một số từ
b, Hướng dẫn quy trình viết
HS : Quan sát
GV: Viết bảng : Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích
Viết mẫu từng từ
HS : Nêu quy trình viết từng từ tiếng, phân tích cấu tạo tiếng
c, Hướng dẫn viết bảng con, vở tập viết
HS : Viết từng từ vào bảng con, lần lượt viết vở tập viết
GV: Lưu ý viết nối các nét chữ
3. Chấm bài . Lớp giải lao
GV: Gọi HS nêu lại bài viết, nêu quy trình viết một số từ
.
4 Nhận xét tiết học
GV: Dặn em chưa đạt tập viết thêm ở nhà.
Sinh hoạt
Kiểm điểm nề nếp trong tuần
I .Mục đích yêu cầu
- HS nắm được các ưu nhược điểm trong tuần .Có sự cố gắng trong tuần sau.
- Có ý thức thực hiện tốt các quy định của trường , lớp
II.Hoat động dạy học
1. ổn định tổ chức :
Cho lớp hát
2. Kiểm điểm nền nếp trong tuần.
+ GV đánh giá các mặt hoạt động .Tuyên dương những em:
Đi hoc chuyên cần đúng giờ ,nghỉ học có lý do.
Truy baì đầu giờ tự giác chăm chỉ.
Học và làm bài trên lớp ,ý thức trong giờ tự học.
Trong lớp chú ý nghe giảng ,hăng hái xây dựng bài.
Chữ viết sạch đẹp, chăm chỉ viết bài .
Đọc to rõ ràng, chăm chỉ đọc bài.
Nề nếp xếp hàng ra vào lớp.
Thể dục ,vệ sinh sạch sẽ.
Múa hát sân trường đều.
Nhận xét kết quả thi học kì và kết quả học kì 1
3. Bình xét thi đua trong tuần
HS bình chọn những bạn ngoan chăm chỉ treo ảnh trên bang danh dự .
4. Phương hướng tuần sau
Duy trì các mặt nề nếp đạt được , chăm chỉ tự giác học bài
Tập trung học tập đúng quy định, chú ý hăng hái xây dựng bài
Phát huy cao độ những thành tích đã đạt được trong tuần,khắc phục những tồn tại mắc phải có hướng tu dưỡng trong tuần tới.
Tập trung cao cho học tập,chú ý đọc ,viết nhanh.
Chú ý sách vở giữ cho sạch
- Dặn dò việc nghỉ tết đảm bảo an toàn, kết hợp ôn bài.
Thứ năm ngày 20 tháng 01 năm 2005
Học vần
Bài 87: ep, êp
I / Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức: HS đọc viết được ep, êp, cá chép, đèn xếp
Đọc được từ, câu ứng dụng:
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc viết .
Luyện nói theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức xếp hàng vào lớp.
II / Đồ dùng dạy học
GV: Tranh cá chép
HS : Bộ ĐDTH học vần 1.
III / Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
HS : Nêu bài học tiết trớc? ôp, ơp.
GV: Đọc cho HS viết bảng con : bánh xốp, hợp tác , lợp nhà.
GV: Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
a, Dạy vần ep, chép, cá chép.
GV: Giới thiệu vần ep, đọcmẫu, hướng dẫn cách đọc.
HS : Luyện đọc vần ep, nêu cấu tạo vần ep, ghép bảng cài : ep
Luyện đánh vần, đọc trơn vần ep
GV: Hướng dẫn HS tổng hợp tiếng: chép
HS : Tổng hợp tiếng chép.
Ghép bảng cài tiếng chép ,luyện đánh vần.
GV: Viết bảng lớp tiếng chép.
HS : Phân tích, đọc trơn tiếng chép.
GV: Giới thiệu và viết bảng lớp từ : cá chép.
Giảng từ , hướng dẫn đọc từ cá chép.
HS : Luyện đọc từ, đọc toàn bài.
b, Dạy vần êp, xếp, đèn xếp (tương tự)
c, So sánh vần ep, êp. GV: Ghi đề bài. HS : So sánh vần vừa học.
d, Giới thiệu bảng lớp từ ứng dụng:
lễ phép gạo nếp
xinh đẹp bếp lửa.
HS : Cả lớp đọc thầm, 2 em lên bảng chỉ và gạch chân tiếng có vần ep,êp
Luyện đọc từ , đọc toàn bài . GV: Giảng từ ứng dụng
Lớp giải lao
đ, Tập viết
GV: Hướng dẫn viết mẫu vần ep, êp, cá chép, đèn xếp .HS : Viết bảng con n.
Tiết 2
3. Luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc
GV: Giới thiệu bài ứng dụng : Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.
HS : Quan sát tranh, chỉ tiếng có vần ep, êp.
GV: Giảng nội dung : Vẻ đẹp đất nước ta, hướng dẫn cách đọc câu thơ ứng dụng
HS : Luyện đọc từng dòng thơ ứng dụng, luyện đọc toàn bài thơ
Hoạt động 2: Luyện nói theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp.
HS : Quan sát tranh nêu ý thức xếp hàng vào lớp.
GV: Giáo dục HS ý thức xếp hàng ngay ngắn nghiêm chỉnh trật tự khi vào lớp.
Lớp giải lao
Hoạt động 3: Luyện viết
GV: Viết mẫu, hướng dẫn viết vở: ep, êp , cá chép ,đèn xếp.
HS : Viết vở : ep, êp, cá chép , đèn xếp.
4. Củng cố
GV: Gọi HS nêu vần tiếng từ khoá vừa học so sánh các vần, tổ chức trò chơi gieo tiếng tìm vần ep, êp.
5. Nhận xét tiết học
GV: Dặn HS đọc viết bài, chuẩn bị bài sau: ip, up.
Toán
Tiết 75 : mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
I / Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức : Giúp HS nhận biết số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đv.
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng đọc viết số thành thạo, nhận biết số có 2 chữ số.
3. Thái độ : Giáo dục HS đọc viết số nhanh.
II / Đồ dùng dạy học
GV + HS : Bộ ĐD dạy và TH toán 1.
III / Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ
GV: Gọi HS nêu bài học tiết trước 13, 14, 15
HS : Nêu cấu tạo số 13, 14, 15, viết bảng con số 13, 14, 15.
2. Bài mới
a, Giới thiệu số 16
GV: Lấy 1 bó 1 chục que tính và 6 que tính
HS : Nêu số que tính: 16 qt, nêu cấu tạo số 16: 1 chục và 6 đv,
Nêu cách viết cách đọc số mười sáu
b, Giới thiệu số 17, 18, 19 (tương tự)
c, Ghi nhớ số 16, 17, 18, 19
HS : Viết bảng con: 16, 17, 18, 19, nêu cấu tạo số 16, 17, 18, 19
So sánh số 16, 17, 18, 19 giống 1 chục, khác hàng đơn vị
Lớp giải lao
3. Luyện tập
Bài 1a, b(105 ) : Hướng dẫn làm bảng con
GV đọc cho HS : Viết : mười một ,mười hai , …mười chín .
Viết số vào ô trống : 10 ,…., 19 .
Bài 2 (106 ): HS mở SGK đếm, điền số thích hợp vào ô trống . dùng bút chì
Bài 3( 106 ) Nối tranh với một số thích hợp .HS đếm con vật nối số .
Bài 4 (106 ): Vẽ tia số HS : Lên bảng điền số vào tia số
GV: Củng cố cho HS thứ tự số
4. Củng cố
GV: Gọi HS nêu các số, cấu tạo số vừa học, tổ chức trò chơi chọn số nhanh, đưa các số từ 16 → 19. HS : Chọn số 18 trong bộ đồ dùng cài.
5. Nhận xét tiết học
GV: Dặn đọc viết bài, chuẩn bị bài sau: Hai mươi , hai chục.
File đính kèm:
- Lop 1 Ki 2.doc