Bài : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( tiết 1)
I.Mục tiêu Giúp hs hiểu:
+ Khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
+ Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
+ Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng.
_ Hs biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
_ Có thái độ chân thành quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
II. Chuẩn bị: tranh minh hoa, Vở bt Đạo đức, bài hát _
43 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án soạn giảng tuần 26, 27 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH SỌAN GIẢNG --Tuần 26
Thứ
Ngày
Môn
Đề bài giảng
Thứ hai
12/3
HĐTT
Chào cờ đầu tuần
Đạo đức
Cảm ơn và xin lỗi ( tiết 1)
Tập đọc
Bàn tay mẹ
Tập đọc
Bàn tay mẹ
Toán
Các số có hai chữ số
Thứ ba
13/3
Mĩ thuật
Vẽ chim và hoa ( GV chuyên dạy)
Tập viết
Tô chữ hoa C,D,Đ
Chính tả
Bàn tay mẹ
Toán
Các số có hai chữ số (tt)
Thứ tư
14/3
Thủ công
Cắt dán hình vuông (GV chuyên dạy)
Tập đọc
Cái Bống
Tập đọc
Cái Bống
Toán
Các số có hai chữ số (tt)
Thứ năm
15/3
Thể dục
Bài thể dục –trò chơi vận động
Chính tả
Cái Bống
Tóan
So sánh các số có hai chữ
Am nhạc
Học hát: Hoà bình cho bé
Thứ sáu
16/3
Tập đọc
Ôn tập-kiểm tra giữa học kì II
Tập đọc
Ôn tập-kiểm tra giữa học kì II
Kể chuyện
Ôn tập-kiểm tra giữa học kì II
Tự nhiên xã hội
Con gà
HĐTT
Tìm hiểu về thường thức mĩ thuật- tranh dân gian
Thứ hai ngày 12 tháng 03 năm 2009
Đạo đức
Bài : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( tiết 1)
I.Mục tiêu Giúp hs hiểu:
+ Khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
+ Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
+ Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng.
_ Hs biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
_ Có thái độ chân thành quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
II. Chuẩn bị: tranh minh hoa, …Vở bt Đạo đức, bài hát… _
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a Giới thiệu bài
b. Hđ1: Làm bài tập 1
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ 2: Thảo luận nhóm bài tập 2
d. Hđ3: Đóng vai bài tập 4
4. Củng cố, dặn dò
1’
2-3’
1’
10-12’
3-4’
7-8’
3-4’
1’
_ Ổn định lớp
_ Yêu cầu hs trả lời : khi đi bộ các em phải đi ở phần đường nào?
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Gv giới thiệu bài- ghi bảng
_ Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nhóm đôi.
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ? Vì sao các bạn lại làm như vậy ?
_ Cho hs thảo luận, gv quan sát , giúp đỡ.
_ Yêu cầu một số nhóm trình bày.
_ Gv kết luận
* Hát, múa
_ Nêu yêu cầu thảo luận : quan sát các tình huống trong tranh nói “ cám ơn” , “ xin lỗi”.
_ Cho hs thảo luận, gv quan sát , giúp đỡ.
_ Gọi đại diện các nhóm trình bày.
_ Nhận xét, kết luận.
_ Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn hs xem tranh , đóng vai theo tranh Cho các nhóm thảo luận, đóng vai.
_ Yêu cầu đại diện các nhóm biểu diễn trước lớp.
_ Nhận xét, tuyên dương
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs trả lời : khi đi bộ phải đi trên vỉa hè hoặc sát lề đường phía bên phải.
_ Nhắc lại tên bài
_ Hs trao đổi về nội dung bài tập , quan sát thanh và trả lời câu hỏi theo nhóm đôi
+ Tranh 1 : Cảm ơn khi được tặng quà…
+ Tranh 2 : Xin lỗi cô giáo vì đi học muộn…
_ Thảo luận, trình bày
_ Chú ý, nhắc lại kết luận
* Hát, múa
_ Chia nhóm lớn, nhận phiếu thảo luận ( tranh minh hoạ các tình huống ).
_ Thảo luận nhóm lớn
_ Trình bày trước lớp
_ Nhận xét, ghi nhớ
_ Chú ý
_ Chia nhóm lớn thảo luận, đóng vai theo tình huống trong tranh.
_ Biểu diễn trước lớp
_ Tự liên hệ
Môn: Tập đọc
Bài : Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu
_ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó: bàn tay, rám nắng, gầy gầy xương xương…
_ Ôn các vần an, at: tìm được tiếng, từ, nói được câu chứa tiếng có vần an, at.
_ Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu.
_ Hiểu các từ ngữ trong bài : rám nắng, xương xương
+ Nhắc lại được nội dung bài, hiểu được ý nghĩ của bạn nhỏ khi nhìn bàn tay mẹ…
II. Chuẩn bị
_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần…
_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIẾT 1
Hđ1: Giới thiệu bài
Hđ2: Hướng dẫn hs luyện đọc
* Trò chơi giữa tiết
c. Hđ 3 : Ôn các vần an, at
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ4: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
3-5’
2-3’
10 – 12’
2-3’
12 – 13’
1’
17 – 20’
2-3’
6-8’
4-5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc trơn bài “ Cái nhãn vở” và trả lời câu hỏi SGK
_ Nhận xét, ghi điểm
_ Cho hs quan sát tranh minh hoạ, gv giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Gv đọc diễn cảm bài văn
* Hs luyện đọc
_ Luyện đọc tiếng, từ ngữ
+ Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó.
+ Gv kết hợp giải nghĩa từ khó
_ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu
_ Luyện đọc đoạn, bài
* Thi múa, hát
_ Giới thiệu vần cần ôn : an, at
_ Nêu yêu cầu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần an
_ Cho hs thi tìm tiếng có chứa vần an
_ Nêu yêu cầu 2 : tìm tiếng ngoài bài có vần an, at
_ Gv chỉnh sửa.
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Tìm hiểu bài đọc
_ Gọi 2- 3 hs đọc lại đoạn 1
_Yêu cầu hs đọc câu hỏi1
_ Gọi hs trả lời :
_ Gọi hs đọc đoạn văn còn lại
_ Yêu cầu hs đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ.
_ Gv đọc diễn cảm lại bài văn
_ Gọi hs đọc
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Gv nêu yêu cầu của bài luyện nói
_ Gọi hs khá đóng vai hỏi – đáp theo mẫu.
+ Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ Gv và hs nhận xét
_ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Đọc trơn bài: 2 hs và trả lời câu hỏi :
+ Bạn Giang viết tên trường, tên lớp, họ và tên em vào nhãn vở.
+ Bố khen bạn đã tự viết được nhãn vở.
_ Quan sát tranh vẽ . Nhắc lại tên bài.
_ Chú ý lắng nghe
+ Phân tích tiếng: yêu nhất,nấu cơm, rám nắng, xương xương…
_ Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn
_ Đọc tiếp nối, đồng thanh : Lớp: 1- 2 lần
Nhóm: 4 nhóm
Cá nhân : 10 em
* Thi múa, hát theo nhóm
_ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần an, at.
_ Chú ý lắng nghe
_ Thi tìm từ theo nhóm đôi : bàn
_ Đọc và phân tích tiếng mẫu: mỏ than…
+ Thi tìm từ : cả lớp
_ Chú ý
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Đọc cá nhân, đồng thanh
_ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
_ Mẹ đi chợ, nấu cơm, giặt quần áo…
_ Đọc cá nhân, đồng thanh
_ Hs đọc : Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ...
_ Lắng nghe
_ Cá nhân, đồng thanh.
* Hát
_ Chú ý : Trả lời câu hỏi theo tranh
_ Tranh 1:
+ Ai nấu cơm cho bạn ăn?
+ Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn.
+ Hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Một số nhóm trình bày
_ Chú ý, tự liên hệ
_ Cá nhân, đồng thanh
________________________________________
Toán
Bài: Các số có hai chữ số
I. Mục tiêu Bước đầu giúp hs :
_ Nhận biết về số lượng , đọc, viết các số từ 20 đến 50.
_ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
II. Chuẩn bị : Gv: các bó que tính
_ Hs: vở bài tập toán, các bó que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
Giới thiệu bài
b. Hđ 1 : Giới thiệu các số từ 20 đến 30
Bài 1
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40
Bài 2
d. Hđ 3 : Giới thiệu các số từ 40 đến 50
Bài 3
Bài 4
4.Củng cố, dặn dò
1’
1’
1’
5-7’
2-3’
2’
3-5’
2-3’
4-5’
2-3’
2-3’
2-3’
_ Ổn định lớp
_ Nhận xét bài KTĐK GKI
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
* Giới thiệu số 23
_ Hướng dẫn hs lấy 2 bó , mỗi bó 1 chục que tính.
+ Có bao nhiêu que tính ?
+ Yêu cầu hs lấy thêm 3 que tính nữa : có 3 que tính.
+ Hai chục với ba là bao nhiêu que tính ?
_ Giới thiệu cách đọc, viết số 23
_ Cho hs đọc, viết số 23
* Hướng dẫn tương tự các số từ 21 đến 30
_ Gv đọc, yêu cầu hs viết bảng con.
_ Gv sửa sai.
* Hát ,mua tự do
_ Hướng dẫn hs nhận biết, cách đọc, viết, thứ tự các số tương tự các số trên.
_ Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn
_ Cho hs làm bài vào vở bài
_ Gọi hs đọc bài, gv sửa sai
_ Hướng dẫn hs nhận biết, cách đọc, viết, thứ tự các số tương tự các số trên.
_ Gọi hs đọc các số
_ Nhận xét, sửa sai
_ Hướng dẫn hs cách điền số vào ô trống theo thứ tự xuôi và ngược
_ Cho hs làm bài vào vở bài tập
_ Gv sửa sai
_ Cho hs đếm theo thứ tự xuôi, ngước các số trong dãy số 20 đến 50
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Chú ý lắng nghe
_ Nhắc lại tên bài
_ Thực hành trên que tính
+ Có 2 chục que tính
+ Hai chục với ba que tính là hai mươi ba que tính.
_ Đọc : hai mươi ba
_ Viết số :23
* Các số từ 21 đến 30 tương tự
_ Nghe , viết bảng con : 20, 21…
_ Đọc kết quả, sửa sai
* Hát, mua tự do
_ Nhận biết, đọc, viết các số tương tự
_ Chú ý
_ Làm vào vở bài
_ Nhận xét, sửa sai
_ Nhận biết, đọc, viết các số tương tự
_ Cá nhân, đồng thanh
+ 41 : bốn mươi mốt
+ 44: bốn mươi bốn…
_ Chú ý
_ Hs tự làm bài vào vở bài tập.
_ Cá nhân, đồng thanh
_____________________________________--
Thứ ba ngày 13 tháng 03 năm 2009
Môn:Tập viết
Bài : TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
I.Mục tiêu
_ Hs biết tô các chữ hoa : C, D, Đ
_ Biết viết đúng và đẹp các chữ : anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ theo mẫu.
II. Chuẩn bị _ Gv: bảng phụ viết sẵn chữ mẫu
_ Hs: vở Tập viết, bảng con…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hđ1: Hướng dẫn tô chữ hoa
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ2: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng
4. Củng cố, dặn dò
1’
1-2’
1’
10-11’
1-2’
10-15’
2-3’
_ Ổn định lớp
_ Kiểm tra phần viết nhà của hs
_ Yêu cầu hs viết bảng :
_ Nhận xét, ghi điểm
_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng.
* Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét.
_ Treo chữ mẫu,yêu cầu hs quan sát, nhận xét : chữ D gồm mấy nét ? là những nét nào ?…
* Gv lần lượt viết mẫu chữ D, Đ
( tô lại chữ mẫu) và hướng dẫn quy trình viết.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống mệt mỏi .
_ Yêu cầu hs đọc vần, từ ngữ cần viết.
_ Cho hs quan sát chữ mẫu, gv lưu ý hs cách viết liền nét, một số nét khó.
_ Cho hs viết bảng con, gv quan sát , giúp đỡ, sửa sai.
* Cho hs viết trong vở Tập viết
_ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư thế ngồi, cách tô liền nét…
_ Cho hs thực hành viết trong vở
_ Gv quan sát, nhắc nhở.
_ Chấm một số bài.
_ Tuyên dương một số bài đẹp
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Mở vở cho gv kiểm tra
_ Viết bảng lớn, bảng con : bàn tay, hạt thóc
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát chữ mẫu, trả lời câu hỏi : chữ D gồm 2 nét, …
_ Lắng nghe, quan sát
_ Viết bảng con theo hướng dẫn của gv : D, Đ
* Tập thể dục 1 phút
_ Đọc cá nhân, đồng thanh : anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ
_ Quan sát chữ mẫu, nhớ quy trình viết
_ Viết bảng con : anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ
_ Chỉnh sửa tư thế ngồi, cầm bút…
_ Thực hành viết chữ trong vở Tập viết.
_ Quan sát, nhận xét.
_ Chú ý
Môn: Chính tả
Bài : BÀN TAY MẸ
I. Mục tiêu
_ Hs chép lại chính xác không mắc lỗi đoạn văn trong bài “ Bàn tay mẹ”
_ Làm đúng bài tập : điền vần an/ at, chữ g / gh.
II. Chuẩn bị
_ Gv: tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chép, bài tập…
_ Hs: SG, vở bài tập TV…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIẾT 1
a.Hđ1 :Giới thiệu bài
b.Hđ2 : Hướng dẫn hs tập chép
* Trò chơi giữa tiết
c. Hđ3: Hướng dẫn hs làn bài tập chính tả
4.Củng cố , dặn dò
1’
3-5’
1’
18 – 20’
2-3’
5- 7’
2-3’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Chấm một số bài viết ở nhà của hs
_ Yêu cầu hs làm bài tập.
_ Nhận xét, ghi điểm
_ Gv nêu yêu cầu của tiết học , giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Gv treo bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn cho hs quan sát
_ Gọi hs đọc đoạn văn
_ Yêu cầu hs đọc các tiếng dễ viết sai
_ Yêu cầu hs viết từ khó vào bảng con
_ Yêu cầu hs nhin bảng chép vào vở. Gv quan sát, nhắc nhở, giúp đỡ hs.
_ Gv đọc, yêu cầu hs soát lỗi
_ Chấm , nhận xét một số bài.
* Thi viết chữ đẹp
Bài 1
_ Gọi hs đọc yêu cầu bài 1
_ Gv hướng dẫn , làm mẫu
_ Yêu cầu hs làm bài vào vở
_ Nhận xét, sửa sai.
Bài 2
Hướng dẫn tương tự
_ Tuyên dương các bài viết đẹp
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Nộp vở
_ Điền vào chỗ chấm n hayl:
nụ hoa, con cò bay lả bay la
_ Chú ý lắng nghe.Nhắc lại tên bài
_ Quan sát bảng phụ, đọc thầm đoạn văn
_ Đọc cá nhân, đồng thanh
_ Đọc : hằng ngày, nấu cơm, tắm, giặt, tã lót…
_ Viết bảng con : hằng ngày, nấu cơm, tắm, giặt, tã lót…
_ Thực hành tập chép vào vở “Hằng ngày, đôi bàn tay …tã lót đầy.”
_ Theo dõi soát lỗi và sửa lỗi
* Thi viết chữ theo nhóm
_ Đọc : điền vào chỗ chấm vần an hoặc at
_ Làm bài vào vở :
kéo đàn, tát nước
_ Tương tự :
nhà ga, cái ghế
_ Chú ý quan sát
--------------------------------------------------------------------------------
Toán
Bài : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I. Mục tiêu
Bước đầu giúp hs :
_ Nhận biết về số lượng , đọc, viết các số từ 50 đến 69.
_ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
II. Chuẩn bị
_Gv: các bó que tính
_ Hs: vở bài tập toán, các bó que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
Giới thiệu bài
b. Hđ 1 : Giới thiệu các số từ 50 đến 60
Bài 1
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ2: Giới thiệu các số từ 61 đến 69
Bài 2
Bài 3
4.Củng cố, dặn dò
1’
2-3’
1’
5-7’
2-3’
2’
3-5’
2-3’
3-5’
3-5’
_ Ổn định lớp
_ Yêu cầu hs đọc, viết các số trong phạm vi 20 đến 50
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
* Giới thiệu số 51
_ Hướng dẫn hs lấy 5 bó , mỗi bó 1 chục que tính.
+ Có bao nhiêu que tính ?
+ Yêu cầu hs lấy thêm 1 que tính nữa : có 1 que tính.
+ Năm chục với một là bao nhiêu que tính ?
_ Giới thiệu cách đọc, viết số 51
_ Cho hs đọc, viết số 51
* Hướng dẫn tương tự các số từ 52 đến 60
_ Gv đọc, yêu cầu hs viết bảng con.
_ Gv sửa sai.
* Hát ,mua tự do
_ Hướng dẫn hs nhận biết, cách đọc, viết, thứ tự các số tương tự các số trên.
_ Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn
_ Cho hs làm bài vào vở bài
_ Gọi hs đọc bài, gv sửa sai
_ Gọi hs đọc các số
_ Nhận xét, sửa sai
* Trò chơi : Bt 4
_ Cho hs đếm theo thứ tự xuôi, ngước các số trong dãy số 50 đến 69
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Đọc, viết các số
_ Nhắc lại tên bài
_ Thực hành trên que tính
+ Có 5 chục que tính
+ Năm chục với một que tính là năm mươi mốt que tính.
_ Đọc : năm mươi mốt
_ Viết số : 51
* Các số từ 52 đến 60 tương tự
_ Nghe , viết bảng con : 50, 51…
_ Đọc kết quả, sửa sai
* Hát, mua tự do
_ Nhận biết, đọc, viết các số tương tự
_ Chú ý
_ Làm vào vở bài
_ Nhận xét, sửa sai
_ Cá nhân, đồng thanh
_ Chú ý
* Thi trắc nghiệm đ , s
_ Cá nhân, đồng thanh
_____________________________________________________
Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2009
Tập đọc
Bài: Cái Bống
Môn : Tập đọc
Bài : CÁI BỐNG
I. Mục tiêu
_ Hs đọc trơn được cả bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó : bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
_ Ôn các vần anh, ach : tìm được tiếng, từ, nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach.
_ Biết đọc đúng, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.
_ Hiểu các từ ngữ trong bài : đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.
_ Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống .
II. Chuẩn bị
_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần…
_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIẾT 1
a.Hđ1: Giới thiệu bài
b.Hđ2: Hướng dẫn hs luyện đọc
* Trò chơi giữa tiết
c. Hđ 3 : Ôn các vần anh, ach
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
d.Hđ4: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
3-5’
2-3’
10 – 12’
2-3’
12 – 13’
1’
16 – 18’
2-3’
3-4’
4-5’
4-5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc trơn bài “ Bàn tay mẹ” và trả lời các câu hỏi.
+ Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ?
+ Đọc những câu nói về tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay của mẹ?
_ Nhận xét, ghi điểm
_ Cho hs quan sát tranh minh hoạ, gv giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Gv đọc diễn cảm bài thơ
* Hs luyện đọc
_ Luyện đọc tiếng, từ ngữ
+ Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó.
+ Gv kết hợp giải nghĩa từ khó
_ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu
_ Luyện đọc đoạn, bài
* Thi múa, hát
_ Giới thiệu vần cần ôn : anh, ach
_ Nêu yêu cầu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần anh
_ Cho hs thi tìm tiếng có chứa vần anh.
_ Nêu yêu cầu 2: nói câu có chứa tiếng có vần anh, ach
+ Yêu cầu hs nhìn sách nói hai câu theo mẫu
+ Hướng dẫn hs nói
_ Gv chỉnh sửa.
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Tìm hiểu bài đọc
_ Gọi 2- 3 hs đọc lại 2 câu thơ đầu
_Yêu cầu hs đọc câu hỏi1
_ Gọi hs trả lời : Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
_ Gọi hs đọc 2 câu thơ còn lại
_ Yêu cầu hs trả lời : Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
_ Gv đọc diễn cảm lại bài thơ
_ Gọi hs đọc trơn lại bài thơ
* Hát tự do
* Học thuộc lòng
_ Hướng dẫn hs đọc thuộc lòng bài thơ
* Luyện nói
_ Hướng dẫn hs nói theo tranh : ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ ?
_ Cho hs quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
_ Gọi một số nhóm trình bày. Gv nhận xét.
_ Cho hs đọc lại bài
_ Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ 2 hs, lớp đọc đồngthanh1lần, trả lời câu hỏi :
+ + Đi làm về,mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
+ Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ…
_ Quan sát tranh vẽ .Nhắc lại tên bài.
_ Chú ý lắng nghe
+ Phân tích tiếng: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
_ Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn
_ Đọc tiếp nối, đồng thanh : Lớp: 1- 2 lần
Nhóm: 4 nhóm
Cá nhân : 10 em
* Thi múa, hát theo nhóm
_ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần anh - ach
_ Chú ý lắng nghe
_ Thi tìm từ theo nhóm đôi : gánh
_ Chú ý
+ Nói theo mẫu : Nước chanh mát và bổ. Quyển sách này rất hay.
+ Nói theo yêu cầu : cá nhân
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Đọc : Cái Bống là cái bống bang…
_ Đọc cá nhân, đồng thanh: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
_ Đọc : Mẹ Bống đi chợ đường trơn…
_ Bống đã chạy ra gánh đỡ mẹ khi mẹ đi chợ về.
_ Lắng nghe
_ Cá nhân, đồng thanh.
* Hát
_ Đọc thuộc lòng theo hướng dẫn : đồng thanh
* Luyện nói theo hướng dẫn của gv
_ Chú ý quan sát tranh và lắng nghe câu hỏi.
_ Thảo luận theo cặp
_ Một số nhóm trình bày
_ Cá nhân, đồng thanh
_ Chú ý, tự liên hệ
Toán
Bài:Các số có hai chữ số (tt)
I. Mục tiêu
Bước đầu giúp hs :
_ Nhận biết về số lượng , đọc, viết các số từ 70 đến 99.
_ Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
II. Chuẩn bị
_Gv: các bó que tính
_ Hs: vở bài tập toán, các bó que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b. Hđ 1 : Giới thiệu các số từ 70 đến 80
Bài 1
* Trò chơi giữa tiết
c.Hđ2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90, 90 đến 99
Bài 2
Bài 3
Bài 4
4.Củng cố, dặn dò
1’
2-3’
1’
5-7’
2-3’
2’
3-5’
3’
3’
2-3’
2-3’
_ Ổn định lớp
_ Yêu cầu hs đọc, viết các số trong phạm vi 50 đến 69
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
* Giới thiệu số 71
_ Hướng dẫn hs lấy 7 bó , mỗi bó 1 chục que tính.
+ Có bao nhiêu que tính ?
+ Yêu cầu hs lấy thêm 1 que tính nữa : có 1 que tính.
+ Bảy chục với một là bao nhiêu que tính ?
_ Giới thiệu cách đọc, viết số 71
_ Cho hs đọc, viết số 71
* Hướng dẫn tương tự các số từ 72 đến 80
_ Gv đọc, yêu cầu hs viết bảng con.
_ Gv sửa sai.
* Hát ,mua tự do
_ Hướng dẫn hs nhận biết, cách đọc, viết, thứ tự các số tương tự
_ Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn
_ Cho hs làm bài vào vở bài
_ Gọi hs phân tích các số
_ Nhận xét, sửa sai
_ Cho hs quan sát tranh, làm miệng. Gv chốt ý
_ Cho hs đếm theo thứ tự xuôi, ngước các số trong dãy số 70 đến 99
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Đọc, viết các số
_ Nhắc lại tên bài
_ Thực hành trên que tính
+ Có 7 chục que tính
+ Bảy chục với một que tính là bảy mươi mốt que tính.
_ Đọc : bảy mươi mốt
_ Viết số : 71
* Các số từ 72 đến 80 tương tự
_ Nghe , viết bảng con : 70, 71…
_ Đọc kết quả, sửa sai
* Hát, mua tự do
_ Nhận biết, đọc, viết các số tương tự
_ Chú ý
_ Làm vào vở bài
_ Hs làm miệng
_ Chú ý
- Có 33 cái bát
33 gồm 3 chục và 3 đơn vị
_ Cá nhân, đồng thanh
_ Chú ý
Thứ năm ngày 14 tháng 03 năm 2009
Thể dục
Bài: Bài thể dục- trò chơi vận động
I. Mục tiêu
_ Ôn các động tác thể dục đã học. Yêu cầu thực hiện đúng các động tác thể dục đã học.
_ Làm quen với trò chơi “ Tâng cầu”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động.
II. Chuẩn bị
_ Vệ sinh sân tập
_ Gv chuẩn bị còi, một số quả cầu…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nôi dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
I. Phần chuẩn bị
_ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học
_ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
_ Cho hs khởi động: giậm chân tại chỗ, chạy nhẹ nhàng, đi thường hít thở sâu…
II. Phần cơ bản
1.Ôn 7 động tác thể dục đã học
_ Gv nêu lại tên động tác
_ Cho hs tập luyện. Nhận xét, tuyên dương
2. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số theo tổ
_Cho hs tập hợp, dóng hàng dọc.
_ Cho hs luyện tập theo từng tổ.
_ Yêu cầu từng tổ thực hành trước lớp các nội dung ôn trên.
_ Gv và Hs nhận xét, Gv ghi điểm.
3. Trò chơi: Tâng cầu
_ Cho hs luyện tập cá nhân
_ Tổ chức thi tâng cầu theo từng nhóm
_ Tổng kết, tuyên dương.
III. Kết thúc
_ Đứng- vỗ tay và hát
_ Gv cùng hs hệ thống lại bài học.
_ Dặn dò, nhận xét
1’
2’
1-2’
1-2’
4- 5lần
3-4 lần
5 – 7’
7’
1-2’
1-2’
1-2’
·
*************
*************
*************
*************
·
* * * *
* * *
* * *
* * *
* * * *
* * * *
* * * *
*************
*************
************* ·
*************
Môn: Chính tả
Bài : CÁI BỐNG
I. Mục tiêu
_ Hs nghe Gv đọc – chép lại chính xác không mắc lỗi, trình bày đúng bài “ Cái Bống”.
_ Làm đúng bài tập : điền đúng vần anh hay ach, đúng chữ ng hay ngh.
II. Chuẩn bị
_ Gv: tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chép, bài tập…
_ Hs: SG, vở bài tập TV…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a.Hđ1 :Giới thiệu bài
b.Hđ2 : Hướng dẫn hs tập chép
* Trò chơi giữa tiết
c. Hđ3: Hướng dẫn hs làn bài tập chính tả
4.Củng cố , dặn dò
1’
3-5’
1’
18 – 20’
2-3’
5- 7’
2-3’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Kiểm tra vở hs phải chép lại bài
“ Bàn tay mẹ”
_ Gọi hs làm bài tập 2 –3 / 57
_ Gv nhận xét, ghi điểm
_ Gv giới thiệu, ghi bảng.
_ Gv treo bảng phụ đã chép sẵn bài thơ cho hs quan sát
_ Yêu cầu hs đọc các tiếng dễ viết sai
_ Yêu cầu hs viết từ khó vào bảng con
_ GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế ngồi…
_ Gv đọc cho hs nghe , viết vở
_ Gv đọc, yêu cầu hs soát lỗi, sửa một số lỗi phổ biến.
_ Chấm , nhận xét một số bài.
* Thi viết chữ đẹp
Bài 1
_ Gọi hs đọc yêu cầu bài 1
_ Gv hướng dẫn , làm mẫu
_ Yêu cầu hs làm bài vào vở
_ Nhận xét, sửa sai.
Bài 2
Hướng dẫn tương tự
_ Tuyên dương các bài viết đẹp
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Mở vở cho gv kiểm tra
_ 2 hs làm bài tập : điền chữ g hay gh, vần an hay at.
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát bảng phụ, đọc bài thơ
+ Đọc cá nhân, đồng thanh
_ Đọc : khéo sảy, khéo sàng, Bống, đường trơn, mưa ròng…
_ Viết bảng con : : khéo sảy, khéo sàng, Bống, đường trơn, mưa ròng …
_ Thực hành nghe, chép lại bài thơ.
_ Theo dõi soát lỗi và sửa lỗi
* Thi viết chữ theo nhóm
_ Đọc : điền vào chỗ chấm vần anh hay ach
_ Làm bài vào vở :
hộp bánh , túi xách tay
_ Tương tự :
ngà voi, chú nghé
_ Chú ý quan sát
Toán
Bài: So sánh các số có hai chữ số
I. Mục tiêu
Bước đầu giúp hs :
_ Biết so sánh các số có hai chữ số
_ Nhận ra số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số.
II. Chuẩn bị
_Gv : tranh minh hoạ…
_ Hs: vở bài tập toán, các bó que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a.Giới thiệu b
File đính kèm:
- Giao an lop 1 tuan 2627.doc