Giáo án soạn tuần 1 lớp 1

Tên bài dạy: DẤU ? .

I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Học dấu ?, dấu . , nắm cấu tạo chữ be, bé, bẹ.

b/ Kỹ năng : Phát âm thanh ?, Đọc tiếng chỉ sự vật có thanh ?, thanh . .

c/ Thái độ : Chăm chỉ tiếp thu

II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Các đồ vật có dạng hình dấu ?, .

b/ Của học sinh : Bộ thực hành học vần

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án soạn tuần 1 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: DẤU ? . I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Học dấu ?, dấu . , nắm cấu tạo chữ be, bé, bẹ. b/ Kỹ năng : Phát âm thanh ?, Đọc tiếng chỉ sự vật có thanh ?, thanh . . c/ Thái độ : Chăm chỉ tiếp thu II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Các đồ vật có dạng hình dấu ?, . b/ Của học sinh : Bộ thực hành học vần III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định lớp - CHo HS đứng dậy hát đồng thanh bài “Mẹ yêu không nào” Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc, dấu và tiếng bé, viết dấu sắc và chữ bé. Hoạt động 2: Hướng dẫn bài mới 1/ Giới thiệu dấu ?, dấu . - CHo HS xem tranh và tìm tiếng nói về nội dung tranh vẽ. - Giúp HS thảo luận tranh theo nhóm đôi - Cài lên bảng các chữ hS nêu được: hổ, mỏ, giỏ, thỏ, khỉ và cho HS phát âm. - Hỏi: các chữ trên khi viết có cái gì giống nhau. Đó là dấu “?” - Hỏi: dấu hỏi giống nét gì? - Ghi dấu hỏi rỏ. to lên bảng và cho HS phát âm. 2/ Dạy dấu chấm (tương tự dấu hỏi) 3/ Từ ngữ ứng dụng 4/ Luyện viết dẩu hỏi, chấm, bẻ, bẹ Cả lớp hát và chuẩn bị - HS 1 đọc: dấu sắc, bé - HS 2 đọc tiếng “bé”, phân tích. - HS 3 viết dấu sắc, chữ bé. - HS thảo luận tranh theo nhóm 2 + Tranh 1 vẽ con hổ. + Tranh 2 vẽ mõ chim + Tranh 3 vẽ cái giỏ + Tranh 4 vẽ con thỏ + Tranh 5 vẽ con khỉ - Phát âm đồng thanh: hổ, mỏ, giỏ, khỉ, thỏ. - HS thảo luận chung: dấu hỏi - Nét móc xuôi - HS đọc cá nhân, tổ, nhóm - HS đọc và phân tích: tiếng bẻ, bẹ Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: DẤU ? . (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Luyện đọc, viết và nói b/ Kỹ năng : Biết trả lời tự nhiên theo chủ đề c/ Thái độ : Vui thích học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ, SGK b/ Của học sinh : Vở tập viết, SGK III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc - Cho HS nhìn nội dung vừa học ở tiết 1 trên bảng để đọc lần lượt - Nhận xét, ghi điểm. Hoạt động 2: Luyện viết - Yêu cầu đem vở tập viết bài ? . - Giới thiệu bài viết và nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút. Hoạt động 3: Luyện nói - Giới thiệu tranh vẽ và hỏi tranh vẽ gì? - Hỏi: trước khi đi học em có sửa lại áo quần cho gọn gàng, tươm tất không? Ai đã giúp em làm việc đó. - Hỏi : em có hay chia phần quà của mình cho bạn không? - Hỏi: Các bức tranh vẽ trên giống nhau cùng một ý là “bẻ” - Ghi chữ bẻ và cho HS đọc phân tích. Hoạt động 4: Cũng cố - Dặn dò - Cho HS đọc SGK - Tìm dấu ?, . trong các tiếng mẫu - Dặn dò học bài và chuẩn bị bài - Đọc dấu ? và các tiếng: hổ, giỏ, khỉ, thỏ, mỏ. - Đọc dấu . và các tiếng: cụ, nụ, qụa, cọ,... - HS viết vào vở - HS thảo luận nhóm 2 - HS phát biểu - Tranh 1: vẽ mẹ đang bẻ cổ áo cho bé trước khi đi học. - Tranh 2: chú nông dân đang bẻ ngô - Tranh 3: các bạn đang bẻ bánh chia nhau. - Phát biểu - Phát biểu - HS đọc cá nhân, nhóm, tổ: “bẻ” - HS đọc SGK Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Học dấu huyền, dẫu ngã, đọc viết bè, bẽ b/ Kỹ năng : Phân tích, đọc đúng, viết đúng chữ bè, bẽ c/ Thái độ : Thích thú học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh SGk b/ Của học sinh : Bảng con, bộ ghép chữ III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc: dấu huyền, ngã, bè, bẽ, đọc SGK. - Yêu cầu viết bảng con: bè, bẽ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu dấu huyền, ngã + Dấu huyền: ( ` ) - Cho HS xem tranh và đọc nội dung tranh. - Hỏi: tranh vẽ con gì? Cái gì? Các tiếng dừa, mèo, gà, cò, đều có cùng một dấu đò là dấu huyền ( ` ) Ghi lên bảng dấu `. Cho HS phát âm. - Hỏi: Dấu huyền giống nét cơ bản gì? - Cho HS dùng ngón trỏ phát họa dấu huyền + Dấu ngã ( ~ ) Các bước tương tự như dấu huyền 2/ Dạy dấu thanh - Hướng dẫn HS đọc, phân tích, đánh vần tiếng bè, bẽ 3/ Luyện viết bảng con: - Viết mầu - Giảng cách viết - Nhận xét tuyên dương HS 1 đọc, phân tích bè HS 2 đọc, phân tích bẽ HS 3 đọc SGK HS 4 lên bảng viết bè, bẽ - HS thảo luận nhóm đôi - HS: cây dừa, con mèo, con cò, con gà. - HS đọc : dầu huỳên - HS đọc : dấu ngã Nhận diện: nét móc hai đầu nằm ngang - HS ghép chữ bè, bẽ - Viết dấu huyền, ngã, bè, bẽ Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nắm cầu tạo: bè, bé, bẽ, bẹ...Nhận biết tiếng có dấu ` ‘ ~ b/ Kỹ năng : Trả lời tự nhiên c/ Thái độ : Thích thú học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh ảnh b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc - Cho HS nhìn bảng đọc bài ở tiết 1 Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Nhắc lại quy trình tô chữ bè, bẽ - Nhác lại cách ngồi, cầm bút đúng quy định Họat động 3: Luyện nói - Cho xem tranh - Đặt câu hỏi nói về tác dụng của bè + Bè dùng làm gì? + Bè thường thấy ở đâu? + Người trong tranh đang làm gì? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK và tìm dấu huyền, ngã trong văn bản GV ghi ra - Nhận xét, tuyên dương HS học tốt - Dặn dò lại bài và chuẩn bị bài hôm sau - HS đọc dấu nhìn tranh đọc tiếng : bè, võng... - Đem vở tập viết - Trả lời - Trả lời - Đem SGK Thi đua phát biểu Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: BE, BÈ, BẺ, BẼ.... I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nắm cấu tạo các tiếng be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ b/ Kỹ năng : Biết ghép và đánh vần các tiếng trên c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh ảnh b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc các thẻ viết từ. - Yêu cầu viết bảng con. - Nhận xét chung, ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Nói: Sau một tuần học chữ và Tiếng Việt hôm nay chúng ta ôn lại đã biết được những gì? - Ghi những chữ HS phát biểu lên bảng ( bên phải) - Trình bày tranh minh hoạ để HS đối chiếu còn sót chữ, dấu nào không - Hỏi: Tranh vẽ ai và cái gì? 2/ Ôn tập a/ Chữ, âm e, b và ghép e, b thành be - Gắn lên bảng: be b/ Dấu, thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng c/ Các từ được tạo từ e, b và các dấu thành - Cho đọc từ d/ Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con - Hướng dẫn đưa bút - Hướng dẫn viết (tô) vào vở tập viết. Hát bài mẹ yêu không nào 2 em đọc: bè bè, bẻ bẹ... 2 em viết bảng lớp cả lớp viết bảng con: bè, bé, bẻ, bẹ - Nghe - Trao đổi nhóm và phát biểu các chữ, tiếng, dấu thanh, từ đã học - Quan sát, nhận xét - Phát biểu bổ sung - Phát biểu - Đọc tiếng có trong tranh - HS thảo luận, đọc - Thảo luận và đọc - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Viết vào bảng con - Viết vào vở Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: BE, BÈ, BẺ, BẼ (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố đọc, viết tiếng be và tiếng be có các dấu thanh. Luyện nói trả lời đúng chủ đề. b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết đúng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ c/ Thái độ : Tích cực tham gia học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh ảnh b/ Của học sinh : Bảng cài, SGK III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1. Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 - Sửa phát âm cho HS 2. Nhìn tranh phát biểu - Giới thiệu tranh minh họa: be bé - Nói: Các đồ chơi của em bé là những vật thật đưcợ thu nhỏ. Chủ nhân của các đồ chơi này cũng bé và mọi vật đều be bé, xinh xinh - Ai đọc được những chữ dưới tranh - Chỉnh sửa phát âm cho HS Hoạt động 2: Luyện viết - Nêu yêu cầu: Tập tô các chữ Họat động 3: Luyện nói - Hướng dẫn đọc các tiếng khác nhau phù hợp với các dấu thanh - Cho HS quan sát tranh và phát biểu - Hướng dẫn nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc dê/dế; dưa/ dừa cỏ/ cọ; vó/ võ - Luyện nói + Em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ vật... này chưa? Ở đâu? + Em thích nhất tranh nào? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc theo SGK - Tìm tiếng có dấu thanh - Dặn về nhà đọc lại bài HS lần lượt đọc, phát âm các tiếng vừa ôn trong tiết 1 - Đọc phát âm theo nhóm, tổ, cá nhân - Quan sát - Phát biểu - Nghe - HS đọc: be bé ( 4 em) - HS dùng vở tập viết - Quan sát tranh, phát biểu - Nhận xét theo nhóm - Phát biểu - Đọc SGK Nghe Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ê, v I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Phát âm đúng: ê, v, bê, ve b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng: ê, v, bê, ve c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ, bộ ghép chữ b/ Của học sinh : Bảng con, bộ ghép chữ III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Cho HS đọc: be bé, bẻ bẹ, bè bè, be be - Gọi HS lên viết : bé, bẻ, bẹ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu chữ ê: - Treo tranh: con bê Hỏi tranh vẽ con gì? - Viết chữ bê - Hỏi: Tiếng bê có chữ nào đã học? - Nói: Vậy hôm nay chúng ta sẽ học chữ ê. Ghi chữ ê - Phát âm mẫu: ê (miệng mở hẹp hơn e) - Giới thiệu chữ bê đọc bê - Phân tích tiếng be - Đnáh vần - Sửa sai cho HS 2/ Hướng dẫn học chữ v: (tương tự như chữ ê) 3/ Luyện viết: - Chữ ê (nét thắt giống chữ e, trên có dấu mũ) - Chữ bê (nối giữa b và ê) - Chữ v: nét móc 2 đầu + nét thắt - Chữ ve (nối v với e) 4/ Đọc từ ứng dụng - Ghi các tiếng ứng dụng và cho HS tìm tiếng chứa chữ ê, v - Hướng dẫn thi đua đọc - 3 HS đọc lần lượt: be bé, bẻ bẹ, bè bè. - 3 em lên viết Lớp viết bảng con - HS: đây là con bê - HS: chữ bờ (b) - HS phát âm ê (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc: bê - HS: chữ b đứng trước, chữ ê đứng sau - HS: bờ - ê - bê (lớp, tổ, cá nhân) - HS viết bảng con: ê, bê v, ve - HS đọc từ ứng dụng - HS đọc, cá nhân, tổ, lớp Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ê, v (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố đọc, viết ê, v, bê, ve b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết đúng: ê, v, bê, ve. Tập trả lời tự nhiên c/ Thái độ : Tích cực tham gia học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh ảnh b/ Của học sinh : Vở tập viết, SGK III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1. Gọi HS đọc tiết 1 ở trên bảng lớp - Sửa sai cho HS - Tuyên dương HS đọc to, rỏ, đúng 2. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng - Treo tranh - Tranh vẽ cảnh gì? - Hãy đọc câu dưới tranh - Tìm tiếng có chứa chữ ê và v - Phân tích chữ ve, về - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Nhắc lại cách viết chữ ê, v, bê, ve Họat động 3: Luyện nói - Giới thiệu chủ đề: bê, bé - Xem tranh + Ai đang bê em bé? + Nét mặt em bé thế nào? Vì sao? + Mẹ thường làm gì khi bê em bé? + Vì sao mẹ yêu quý em bé? + Em thường làm gì cho mẹ vui? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Tìm tiếng mới chứa chữ ê, v - Dặn đọc bài ở nhà - Chuẩn bị bài sau - HS đọc theo tổ, cá nhân - Xem - Thảo luận nhóm 2 - HS: ve ve ve hè về - HS: ve, về - HS phân tích - HS viết vào vở - Quan sát tranh - Thảo luận nhóm 2 - Tranh vẽ mẹ đang bế em bé - Phát biểu - HS đọc sách - Tham gia tìm tiếng Môn: Tập Viết Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Học các nét cơ bản: nhận dạng, đọc tên b/ Kỹ năng : Đọc và viết được các nét cơ bản c/ Thái độ : Cẩn thận viết bài II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Các nét mẫu b/ Của học sinh : Vở tập viết III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: kiểm tra đồ dùng học tập Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cơ bản. - Lần lượt đưa các nét cơ bản và đọc tên các nét cơ bản - nét ngang | nét sổ / nét xên phải \ nét xiên trái nét móc xuôi nét móc ngược nét móc hai đầu nét cong hở phải nét cong hở trái nét cong kín nét khuyết trên nét khuyết dưới nét thắt Hoạt động 2: Hướng dẫn tập viết 1/ Viết bảng con 2/ Viết vở tập viết Hoạt động 3: Tổng kết - Nhận xét, đánh giá bài viết của HS - Tuyên dương HS viết sạch, đẹp - Dặn dò: viết ở nhà vào vở ô li - HS đọc đồng thanh tên các nét cơ bản. HS đọc tên các nét cơ bản - HS viết bảng con - Lần 1: - Lần 2: - Lần 3: - Lần 4: - HS viết vào vở - HS nộp vở - Lắng nghe Môn: Tập Viết Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: TẬP TÔ: e, b, be I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nắm quy trình tô: e, b, be b/ Kỹ năng : Tô đúng mẫu chữ, không nhòe nét c/ Thái độ : Cẩn thận viết bài II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ, que chỉ, các nét tô b/ Của học sinh : Vở tập viết III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Mời 4 HS lên bảng đọc lần lượt các nét cơ bản. - Mời 2 em lên viết bảng. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Hôm nay các em sẽ được học tập tô chữ. 2/ Giới thiệu bài mẫu: - Treo bảng phụ có ghi sẵn bài để tô - Yêu cầu HS đọc nội dung tô e b bé Hoạt động 3: Tập tô - Giới thiệu bài tập tô - Nhắc nhở cách cầm bút, cách ngồi tô chữ: yêu cầu HS tô trên bảng theo quy trình chữ e, chữ b, chữ bé - Hướng dẫn HS tập tô - Theo dõi, chữa sai cho một số em - Chấm một vài HS tô xong có lời tuyên dương Họat động 4: Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn dò: hoàn chỉnh bài viết - HS đọc các nét: \ / .... - HS viết: l............. - Lớp viết bảng con. - Nghe - Quan sát - HS đọc: e, b, bé - HS quan sát và đọc - HS đem vở tập viết - 2 em lên bảng tô - HS tô vào vở - HS tiếp tục tô - LẮng nghe Môn: Đạo Đức Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nhận biết: Trẻ em có quyền được đi học (gia đình và nhà trường là nơi gần gũi với các em) b/ Kỹ năng : Biết hòa đồng vui chơi cùng bạn c/ Thái độ : Thích được đi học II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh bài tập 4, 5 b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định lớp - Cho cả lớp hát đồng thanh bài “Lớp chúng mình” - Dặn dò trước khi học tập Hoạt động 1: Quan sát và kể chuyện theo tranh - Gợi ý bằng câu hỏi: Ai giúp Mai chuẩn bị đi học (mẹ, bà, bố) - Ai đón chào Mai trước cửa lớp? - Mai cùng học với ai? Hoạt động 2: Múa hát, đọc thơ. - Yêu cầu nêu các bài hát nói về trường, lớp Hoạt động 3: Kết luận chung - Trẻ em có quyền có họ, tên, được đi học - Các em rất vui sướng khi trở thành HS lớp 1. - Các em cố gắng học giỏi, ngoan hiền để cô giáo, cha mẹ vui lòng. Hoạt động 4: Tổng kết - Cho cả lớp đọc lại câu thơ. - Cả lớp hát - Lắng nghe - HS thảo luậ n theo nhóm đôi - Tranh 1: cả nhà đang chuẩn bị cho bé Mai ngày đầu tiên đến trường. - Tranh 2: Đến trường bé có Cô giáo và các bạn chào đón. - Tranh 3: Mai đang học tập ở lớp - Tranh 4: Mai vui chơi cùng các bạn - Tranh 5 : Mai kể cho bố mẹ nghe việc học ở lớp. - HS thi đua hát - HS lắng nghe - HS nhắc lại các ý GV vừa nêu - HS đồng thanh đọc Môn: Thủ Công Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, TAM GIÁC I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Tiếp tục học xé, dán hình, biết xé hình chữ nhật, hình tam giác. b/ Kỹ năng : Xé dán được hình chữ nhật, tam giác tương đối đúng, đẹp. c/ Thái độ : Vui thích học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bài mẫu, giấy màu b/ Của học sinh : Giấy màu, hồ dán, vở thủ công III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định lớp - Yêu cầu HS chuẩn bị đồ dùng học tập. Hoạt động 1: Kiểm tra, nhận xét bài hôm trước. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: đây là bài xé đầu tiên, các em không dùng kéo, chỉ dùng tay xé. Bài đầu tiên xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. 2/ Hướng dẫn mẫu xé dán hình chữ nhật - Bước 1: Lật mặt sau một tờ giấy màu vẽ một hình chữ nhật dài 8 ô, rộng 6 ô. + Hướng dẫn HS vẽ: lấy một điểm A, từ A đếm ngang 8 ô, từ A đếm dọc 6 ô. - Bước 2: Vẽ hình chữ nhật - Bước 3: Dán hình vào ô 3/ Hướng dẫn xé, dán hình tam giác. - Bước 1: Vẽ hình chữ nhật dài 8 ô, rộng 6 ô. - Bước 2: Đếm từ trái sang phải 4 ô để lấy đỉnh, vẽ hình tam giác. - Bước 3: Xé hình tam giác rồi dán vào vở. Hoạt động 3: Tổng kết - Nhận xét tiết học - Tuyên dương - Dặn dò: Chuẩn bị bài tuần sau - HS nhắc lại bài cũ (2 em) - Lắng nghe - Chú ý - HS thực hành vẽ hình chữ nhật 8 ô 6 ô - HS thực hành vẽ hình tam giác 8 ô 6 ô - Lắng nghe Môn: Tự Nhiên và Xã Hội Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm........... Tên bài dạy: CHÚNG TA ĐANG LỚN I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết được sức lớn của con người thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. b/ Kỹ năng : Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn c/ Thái độ : Biết giữ gìn bản thân và tôn trọng thể lực người khác. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ SGK b/ Của học sinh : SGK III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Mời 2 em trả lời câu hỏi + Cơ thể chúng ta có mấy phần? + Em phải làm gì để bảo vệ thân thể mình? Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Cơ thể chúng ta hằng ngày lớn lên và hôm nay chúng ta tìm hiểu sự lớn lên đó thể hiện qua điều gì? - Ghi đề bài 2/ Các hoạt động: - Hoạt động 1: Làm việc với SGK + Yêu cầu Hs thảo luận + Đọc nội dung sẽ thảo luận và cho HS nhắc lại nội dung * Tranh vẽ gì? * Em bé lớn lên theo từng giai đoạn nào? * Hai bạn trong tranh đang làm gì? + Hướng dẫn thảo luận - Hoạt động 2: Hướng dẫn thảo luận chung + Cho cả lớp nhìn chung tranh phóng to, vài HS sẽ tình nguyện lên phát biểu - Hoạt động 3: Thực hành ( Liên hệ thực tế) + Mời từng cặp Hs lên so sánh bề cao, cân nặng 3/ Giáo dục tư tưởng: Sự lớn lên của mỗi người không giống nhau. CHúng ta phải bảo vệ thân thể ngày càng mạnh, mau lớn - 2 em lần lượt lên bảng - Trả lời - Lắng nghe - Thảo luận 2 nhóm - HS nhắc lại 3 nội dung cần thảo luận - Từng cặp nhìn vào tranh hỏi đáp nhau - 3 em lên bảng lần lượt Lớp nhận xét bổ sung - 4 cặp lên lần lượt - Lắng nghe Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố học hình: hình vuông, hình tròn, hình tam giác. b/ Kỹ năng : Nhận biết hình và đọc đúng tên hình c/ Thái độ : Thích học toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Các mẫu hình bằng nhựa. b/ Của học sinh : Bộ hình học toán cá nhân-SGK III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Cho HS lên nhận dạng hình và chọn ra đúng hình tam giác. - Gọi HS lên tôn màu vào các hình tam giác. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài luyện tập. ôn luỵên hình vuông, hình tròn, hình tam giác. 2/ Các hoạt động: - Bài tập 1: + Nêu yêu cầu: Tô màu các hình giống nhau thì tô cùng một màu + Hướng dẫn để HS nắm rõ cách tô màu: hình vuông tô màu vàng, hình tròn tô màu xanh, hình tam giác tô màu hồng. - Bài tập 2: Giới thiệu một số hình cho sẵn : 1 hình vuông, 2 hình tam giác + Ghép mẫu trên bảng Hoạt động 3: Trò chơi Tô màu nhanh và đúng hình tam giác - 2 em lên bảng - 1 em lên bảng Tìm bài 1 và tìm hiểu yêu càu bài HS làm bài - 1 HS tô màu HS dùng bộ hình cá nhân chọn 1 hình vuông, 2 hình tam giác HS thực hành ghép như bài mẫu ( 2em) HS xem hình vẽ và chọn 4 HS lên tham dự trò chơi Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: CÁC SỐ 1, 2, 3 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3. Biết đếm, viết, vị trí các số b/ Kỹ năng : Đọc, viết đúng các số 1, 2, 3 c/ Thái độ : Chăm chỉ tiếp thu II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ đẹp, màu sắc rõ nét các số 1, 2, 3 b/ Của học sinh : Bộ học toán cá nhân-SGK III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Cho HS lên nhận dạng hình - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu chữ số 1 - Đưa ra 1 con gà, 1 ô tô, 1 quả cam - Hướng dẫn nhận ra điểm chung giữa các nhóm vật là chỉ có một - Ghi lên bảng số 1 và gọi HS đọc tên số - Hướng dẫn quan sát cách viết chữ số 1 2/ Giới thiệu chữ số 2 - Gắn lên bảng: 2 con gà, 2 quả cam, 2 ô tô - Hướng dẫn quan sát và viết số 2 3/ Giới thiệu chữ số 3 ( tương tự như số 1, 2) Hoạt động 3: Thực hành - Hướng dẫn làm bài tập trong SGK - Bài 1: Viết số 1, 2, 3 - Bài 2: Nhìn tranh và đếm xong viết số tương ứng. - Bài 3: Viết số hoặc vẽ thêm chấm tròn Hoạt động 4: Trò chơi Đọc nhanh số tương ứng - 4 HS lên bảng 2 em chọn hình 2 e, đọc tên hình - Quan sát - Nói: Một con gà Một ô tô Một quả cam - HS đọc: số một - Quan sát - HS đọc và ghi nhận các nhóm vật trên giống nhau là chỉ có 2 mà thôi 3 em lên bảng viết mỗi em một dòng số - 3 em lên bảng mỗi em một ô - 4 em làm ở bảng lớp - 5 em tham dự chơi Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố, nhận biết số lượng 1, 2, 3. Biết đọc, viết, đếmcác số trong phạn vi 1, 2, 3. b/ Kỹ năng : Đọc, viết, đếm đúng các số 1, 2, 3 c/ Thái độ : Thích học toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng phụ b/ Của học sinh : Bảng con-SGK III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên đếm số lượng mẫu vật và ghi số tương ứng - Nhận xét cho HS viết số vào bảng con, viết xuôi, viết ngược. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : Các em đã học đếm, đọc, viết các số 1, 2, 3. Hôm nay luyện tập để khắc sâu các số đó. 2/ Luyện tập: - Bài tập 1: + Hướng dẫn nêu được cách làm: xem tranh, nhận biết nội dung tranh ( đếm số lượng mẫu vật rồi viết số vào ô trống). - Bài tập 2: + Nêu rõ yêu cầu bài tập - Bài tập 3: Hướng dẫn cách làm bài: Có 2 nhóm hình vuông, nhóm 1 có 1 hình vuông, nhóm 2 có 2 hình vuông. Cả hai nhóm có mấy hình vuông Nêu cấu tạo số - Bài tập 4: Viết theo thứ tự dãy số. Nắm thứ tự các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn dò làm bài tập Toán HS đếm: 1 con gà, 2 con chim, 3 quả cam và viết các số 1, 2, 3 ( 3 em lần lượt) - 2 em viết 1, 2, 3 3, 2, 1 - Nghe - 3 em lên chữa bài: vừa nêu vừa viết số có 2 hình vuông, em viết số 2... - Nắm rỏ yêu cầu bài tập - HS làm và chữ bài - HS nhắc lại cách ;àm - HS tự làm bài - Hai với một được 3 - Một với hai được 3 - HS phát biểu và ghi 1. 2. 3 3. 2. 1 Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Khái niệm các số 4, 5. Nắm thứ tự dẫy số qua đó HS biết số nào bé nhất, lớn nhất b/ Kỹ năng : đếm được từ bé đến lớn, từ lớn đến bé c/ Thái độ : Thích học Toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Mẫu vật với số lượng 5; Các số bằng bìa b/ Của học sinh : SGK, bảng cài, bảng con III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Mời 2 HS lên bảng cùng làm, mỗi người làm một bài: đếm

File đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 1 ha.doc
Giáo án liên quan