Giáo án soạn tuần 23 lớp 1

Tên bài dạy: oanh - oach

I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. Đọc và viết được từ ứng dụng.

b/ Kỹ năng : Luyện đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa.

c/ Thái độ : Tích cực học tập.

II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Tranh: doanh trại, thu hoạch

b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1247 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án soạn tuần 23 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: oanh - oach I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. Đọc và viết được từ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Luyện đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: doanh trại, thu hoạch b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ oang - oăng ” - Đọc: vỡ haong, con hoẵng, áo choàng, dài ngoẵng. - Viết: áo choàng, dài ngoẵng. - Đọc SGK Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu 2 vần rồi đọc trơn: oanh, oach. 2/ Dạy vần oanh: - Vần oanh khác vần oang chữ gì? - Ghi vần: oanh - Muốn có tiếng oanh phải làm gì? - Viết chữ : doanh - Tranh vẽ gì. Giới thiệu đây là doanh trại bộ đội - Viết từ: doanh trại 3/ Dạy vần oach: - Vần oach khác vần oanh như thế nào? - Tạo tiếng : hoạch - Giới thiệu đây là tranh: thu hoạch lúa - Viết từ: thu hoạch 4/ Viết: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch 5/ Từ ứng dụng - Giới thiệu từ - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ - Nhận xét, ghi điểm - HS 1 đọc: vỡ hoang - HS 2 đọc: con hoẵng, áo choàng - HS 3 viết: dài ngoẵng - HS 4 viết: áo choàng - HS 5 đọc SGK - HS đọc lại vần ( 2 lần) - Khác nhau chữ ng và nh - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần - Thêm chữ d trước vần oanh - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích tiếng: oanh - Đọc trơn từ: doanh trại - Đọc trơn vần, tiếng, từ - Khác nhau chữ nh và ch - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần - HS cài tiếng : hoạch - Đọc trơn từ - Đọc trơn: vần, tiếng, từ - HS viết bảng con - Đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc ( cá nhân tổ, lớp) - Lắng nghe - Đọc toàn bài ( 4 em ) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: oanh - oach (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. b/ Kỹ năng : Luyện đọc, viết, trả lời đúng câu. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói, sách giáo khoa b/ Của học sinh : Vở tập viết. bút mực, sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 - Đọc vần tiếng, từ khóa, từ ngữ ứng dụng 2/ Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng: đọc tìm, tiếng mới - Giáo viên đọc mẫu và gọi 2 em đọc lại Họat động 2: Luyện viết Hướng dẫn xem chữ mẫu để viết chính xác trong vở tiếng việt - Nhận xét cách viết. Họat động 3: Luyện nói - Chủ đề gì? - Hướng dẫn xem tranh và trả lời đủ câu + Vì sao em biết đây là nhà máy? + Ở cửa hàng người ta làm gì? + Doanh trại bộ đội là nơi làm gì? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò cần thiết - HS đọc trơn: oanh, doanh, doanh trại oach, hoach, thu hoạch khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch ( 10 em đọc, tổ, lờp đọc ) - Xem tranh, thảo luận: các bạn làm kế hoạch nhỏ - Đọc thầm, tìm tiếng mới: hoạch - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) - HS quan sát - HS viết vào vở Tập Viết - nhà máy, cửa hàng, doanh trại - Phát biểu: nhiều ống khói - Bán hàng tiêu dùng - HS giở SGK, đọc lần lượt Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: oat - oăt I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. Đọc và viết được từ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Luyện đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: hoạt hình, loắt choắt. Bảng cài b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ oanh - oach ” 1/ Tìm tiếng đã mất: khoanh tay, kế hoạch 2/ Đọc: mới toanh, loạch xoạch 3/ Viết: oanh oach, kế hoạch, doanh trại Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần oat - oăt. 2/ Dạy vần oat: - Ghi vần : oat - Ghi tiếng: hoạt - Viết từ: hoạt hình 3/ Dạy vần oăt: - So sánh vần oat với vần oăt - Muốn có tiếng: choắt - Giới thiệu tranh và từ: loắt choắt 4/ Viết: - Hướng dẫn viết vần, từ 5/ Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: đoạt giải, chỗ ngoặc - HS 1: kh......anh tay - HS 2: kế ho.....ch - HS 3 đọc: mới toanh - HS 4 đọc: loạch choạch - HS 5 viết: oanh oach, kế hoạch, doanh trại. - HS đọc lại vần - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần - HS ghép tiếng: hoạt - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: hoạt - Đọc trơn từ: hoạt hình - Đọc trơn: oat, hoạt, hoạt hình - Khác nhau chữ a và ă - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần - Ghép tiếng: choắt - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích tiếng: choắt - Đọc trơn từ: loắt choắt - Đọc trơn: oăt, choắt, loắt choắt - HS viết lần lượt: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt - Đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc ( cá nhân tổ, lớp) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: oat - oăt (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xem phim hoạt hình b/ Kỹ năng : Luyện đọc, viết đúng, đẹp, trả lời đúng câu. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói. b/ Của học sinh : Vở tập viết. bút mực, sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 - Đọc vần, tiếng, từ khóa 2/ Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Luyện đọc - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu - Giảng cách viết Họat động 3: Luyện nói - Chủ đề gì? - Tranh vẽ cảnh gì? - Em xem phim hoạt hình ở đâu? - Khi nào thì em xem phim hoạt hình? - Em có thích xem phim hoạt hình không? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Củng cố - Dặn dò cần thiết - HS đọc vần, tiếng, từ khóa - Đọc từ ứng dụng - Cảnh rừng. Sóc đang chuyền cành - Đọc thầm, tìm tiếng mới: hoạt - Đọc cá nhân cả bài ( 4 em) - HS viết vào vở Tập Viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt - Phim hoạt hình - Xem phim hoạt hình - Phát biểu - Phát biểu - HS đọc SGK toàn bài - Tham dự thi đua chơi tìm tiếng mới ( 4 tổ) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ÔN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết chắc chắn các vần bắt đầu bằng chữ O b/ Kỹ năng : Luyện đọc và viết, nói theo chủ đề c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói, bảng ôn b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ oat - oăt ” - Đọc: - Viết: Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: - Cái loa - loa - oa - Phiếu bé ngoan - ngoan - oan - Ghi đề bài: Ôn tập 2/ Ôn tập: - Giới thiệu bảng ôn - Hướng dẫn ghép chữ O đầu vần cũ để đọc vần mới a oa o e oe ai oai ay oay at oat o ăt oăt ach oach an oan ăn oăn o ang oang ăng oăng anh oanh 3/ Từ ứng dụng: khoa học, ngoang ngoãn, khai hoang - Giải nghĩa từ: khia hoang 3/ Viết bảng con: - Viết mẫu - Chữa sai cho HS - HS 1 đọc: hoạt hình - HS 2 đọc: loắt choắt - HS 3 viết: lưu loát - HS 4 viết: nhọn hoắt - HS 5 đọc SGK - Đọc và phân tích vần: oa, oan - Đọc trơn: oa, oan - HS ghép và đọc vần bảng a ( cá nhân 10 em) - HS ghép vần và đọc vần ở bảng b ( cá nhân 10 em) - HS ghép vần và đọc vần ở bảng c (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết lần lượt: ngoang ngoãn, khai hoang Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ÔN TẬP (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng. Biết nhìn tranh, kể lại câu chuyện”: Chú gà trống khôn ngoan. b/ Kỹ năng : Đọc, viết đúng, đẹp các vần bắt đầu chữ O. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, tranh kể chuyện b/ Của học sinh : Vở tập viết. sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc bảng ôn - Đọc từ ứng dụng - Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Bài thơ có mấy câu? - Luyện đọc - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu - Hướng dẫn cách viết Họat động 3: Kể chuyện - Kể theo tranh - Yêu cầu HS kể lại câu chuyện: + Kẻ nào đang rình rập chúa gà trống + Cáo dùng lời lẽ gì để lừa chú gà trống + Thái độ của gà trống? + Gà trống đã nói gì với Cáo? + Thái độ cáo như thế nào khi nghe gà trống dọa? + Kẻ nào là kẻ mưu mô ác độc? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Ai đọc nhanh - Dặn dò cần thiết - HS đọc vần ở bảng a, b, c (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc: khoa học, ngoang, ngoãn, khai hoang. - Hoa đào, hoa mai - 6 câu - Đọc thầm, tìm tiếng mới - HS viết vào vở Tập Viết - Lắng nghe - Hòa bình rồi, trên thế gian không còn ai ăn thịt ai. - Không dễ tin ngay lời Cáo - Đằng kia hình như có tiếng Hổ đang đến - Sợ hải cút chạy ngay. - Con Cáo - HS đọc SGK - Tham dự thi chơi ( 4 tổ) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: uê - uy I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần uê, uy, bông huệ, huy hiệu b/ Kỹ năng : Luyện đọc và viết đúng vần, tiếng, từ. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: bông huệ, huy hiệu b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Ôn tập ” - Đọc - Viết Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: ghi đề bài: uê, uy 2/ Dạy vần uê: - Viết vần - Tạo tiếng: huệ - Giới thiệu bông huệ trắng muốt - Gi từ: bông huệ 3/ Dạy vần uy: - So sánh vần uy với vần uê 4/ Viết: - Viết mẫu: uê, uy, bông huệ, tàu thủy - Sửa sai - Chấm và tuyên dương 5/ Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ - Hướng dẫn đọc tiếng, từ - Giải nghĩa từ: cây vạn tuế, tàu thủy - HS 1 đọc: khoa học, ngoang, ngoãn. - HS 2 đọc: khai hoang, hoa hòe - HS 3 viết: khai hoang - HS 4 viết: khoa học - HS 5 đọc SGK - Đọc trơn: uê, uy - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uê - HS ghép: h + uệ - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: huệ - Đọc trơn từ: bông huệ - Giống nhau u, khác nhau ê và y - Đánh vần, đọc trơn. - Phân tích vần: uy - Ghép tiếng: thủy - Đọc trơn: Tàu thủy - HS viết vào bảng con - Đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc ( cá nhân tổ, lớp) - Đọc trơn toàn bài ( 4 em) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: uê - uy (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. b/ Kỹ năng : Luyện đọc, viết đúng, đẹp, trả lời đủ câu c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói. b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc bài tiết 1 ở bảng con - Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Bài đọc - Luyện đọc Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu: uê, uy, bông huệ, huy hiệu - Nhắc lại cách viết Họat động 3: Luyện nói - Chủ đề gì? - Tranh vẽ cảnh gì? - Trong các phương tiện em thích đi pohương tiện nào ? - Tàu thủy đi ở đâu? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dò cần thiết - HS 1 đọc: uê - huệ - bông huệ uy - huy - huy hiệu - HS 2 đọc: cây vạn tuế, tàu thủy, xum xuê, huy hiệu - Xem tranh - Đọc thầm, tìm tiếng mới - Đọc cá nhân, tổ, lớp - HS viết vào vở Tập Viết - Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay - Phát biểu tự nhiên - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới - Tham dự chơi ( 2 nhóm ) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: uơ - uya I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya b/ Kỹ năng : Đọc đúng vần, tiếng, từ. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh ảnh b/ Của học sinh : Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ uê - uy ” 1/ Tìm chữ đã mất 2/ Đọc từ 3/ Viết từ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: ghi đề bài: uơ - uya. 2/ Dạy vần uơ: - Ghi vần - Hướng dẫn đọc vần - Hướng dẫn tạo tiếng : huơ - Viết tiếng : huơ - Giải nghĩa bằng tranh: voi huơ vòi - Viết từ: huơ vòi 3/ Dạy vần uya: - Ghi vần uya - Ghi tiếng : khuya - Giải nghĩa bằng tranh: đêm khuya và ghi từ 4/ Viết bảng con 5/ Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ - HS 1: bông h........ệ; tàu th.......ỷ - HS 2 đọc: cây vạn tuế, khuy áo - HS 3 viết: tàu thủy, cây vạn tuế - HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uơ - HS ghép tiếng: huơ - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: huơ - Đọc trơn từ: hươ vòi - Đọc vần, tiếng, từ - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần: uya - Ghép tiếng: khuya - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích tiếng: khuya - Đọc trơn vần, tiếng, từ - Đọc trơn cả hai vần - HS viết bảng con: uơ, uya, hưo vòi, đêm khuya - Đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc từ ( cá nhân tổ, lớp) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: uơ - uya (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói. b/ Kỹ năng : Luyện đọc, viết đúng, đẹp, trả lời đủ câu. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh ảnh, SGK b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài đã học ở tiết 1 - Chỉ cho HS đọc - HS tự chỉ và đọc 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh vẽ. - Giới thiệu bài ứng dụng - Luyện đọc - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết mẫu - Giảng cách viết Họat động 3: Luyện nói - Chủ đề gì? - Cảnh nào cho em biết trời vào lúc sáng sớm? - Vì sao em biết đây là cảnh chiều tối? - Đêm khuya mọi vật như thế nào? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới trong đoạn văn - Dặn dò cần thiết - HS đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng. (cá nhân, tổ, nhóm, lớp) - Xem tranh và nhận biết tranh vẽ đêm khuya. - Đọc thầm, tìm tiếng mới: hoạt - Phát hiện tiếng nói: khuya - Đọc cá nhân, tổ, lớp - 2 em đọc lại toàn bài - HS viết vào vở Tập Viết - Nêu chủ đề: Sánh sớm, chiều tối, đêm khuya. - Cảnh gà gáy sớm - Gà vào chuồn đi ngủ - Trả lời - HS đem SGK Môn: Toán Tiết:..........Thứ .........ngày.........tháng.........năm............ Tên bài dạy: VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Bước đầu biết dùng thước có vạch chia xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. b/ Kỹ năng : Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trước. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Thước đo có vạch xăng ti mét. Trang hướng dẫn đo như SGK b/ Của học sinh : Sách giáo khoa. Thước đo có vạch xăng ti mét III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Cho HS chữa bài tập 3 trang 121 - Nhận xét và chấm chữa một số bài Hoạt động 2: Bài mới 1/ Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước: 4cm * Bước 1: Đặt thước có vạch xăng ti mét lên tờ giấy trắng, tay trái gĩư thước, tay phải cầm bút, chấm 1 điểm trùng với vạch O, chấm 1 điểm trùng với vạch 4. * Bước 2: Dùng bút nối điểm ở vạch O đến vạch 4 thẳng theo mép thước. * Bước 3: Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B ở điểm cuối đoạn thẳng. Ta có đoạn thẳng AB dài 4cm. 2/ Thực hành: - Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm. - Bài 2: Giải bìa toán theo tóm tắt sau: Đoạn thẳng AB : 5cm Đoạn thẳng BC : 3cm Cả hai đoạn thẳng :...cm? - Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2. - HS đọc yêu cầu: Giải bài toán theo tóm tắt. Có : 5 hình vuông Có : 4 hình vuông Có tất cả :..........hình vuông? - HS giải: Số hình vuông, hình tròn có tất cẩ là: 5 + 4 = 9 (hình) Đáp số: 9 hình - HS quan sát - HS quan sát - HS quan sát - HS thực hành vẽ trên vở ô li. - HS làm bài trong SGK Bài giải Cả hai đoạn thẳng dài là: 5 + 3 = 8 (cm) Đáp số: 8cm - HS tự làm bài Môn: Toán T.23 Ngày soạn…………………ngày dạy………………….. Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG (t1) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc viết đếm các số đến 20.Cộng các số đến 20. b/ Kỹ năng : Biết giải bài toán . c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng phụ. Đề toán ghi sẵn b/ Của học sinh : Sách giáo khoa, vở ô li. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Vẽ đoạn thẳng cho trước” - Cho HS chữa bài tập 3 - Chấm 5 em Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: ghi đề bài 2/ Các hoạt động: - Tổ chức, Hướng dẫn HS tự giải toán * Bài tập 1: Thực hiện bài giải * Bài tập 2: Ghi số thích hợp váo ô trống - Cho HS đọc kỹ đề toán và nêu các số se ghi vào ô trống, đọc các số đó. 16 13 11 + 2 + 3 * Bài tập 3: Cho HS đọc đề toán nêu tóm tắt. * Bài tập 4: Cho HS tự giải thích theo mẫu 13 + 1 = 14 viết 14 vào ô trống…. 3/ Tổng kết - Dặn dò - HS chữa bài ( 4 em) - Cả lớp làm bài 3 vào vở ô li Bài giải Cả hai đoạn thẳng có độ dài là: 5 + 3 = 8 cm Đáp số: 8 cm. - Đọc kỹ đề bài toán - Đếm theo thứ tự từ 1 đến 20 - Tự ghi số thích hợp vào ô trống. Bài giải Hộp đó có số bút là: 12 + 3 = 15 ( bút) Đáp số: 15 cái bút. - HS làm bài và chữa bài Môn: Toán Tuần 23 Ngày soạn…………………ngày dạy………………….. Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Cộng trừ nhẫm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. b/ Kỹ năng : Biết giải bài toán . c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng phụ. Đề toán ghi sẵn b/ Của học sinh : Sách giáo khoa, vở ô li. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Luyện tập chung” - Cho HS chữa bài tập 3 - Chấm 5 em Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: ghi đề bài 2/ Các hoạt động: - Tổ chức, Hướng dẫn HS tự giải toán * Bài tập 1:uHS nêu yêu cầu làm bài. -Tính nhẫm. 11+14+2 =17 * Bài tập 2: Khoanh vào số thích hợp - Cho HS đọc kỹ đề toán và nêu các số lớn nhất , bé nhất 18 -Số lớn nhất 10 -Số bé nhất * Bài tập 3: Cho HS đọc đề toán nêu tóm tắt. * Bài tập 4: Cho HS đọc đề nêu tóm tắt. 3/ Tổng kết - Dặn dò - HS chữa bài ( 4 em) - Cả lớp làm bài 3 vào vở ô li Bài giải Hộp đó có số bút là: 12 + 3 = 15 (bút) Đápsố:15cái bút. - Đọc kỹ đề bài toán - Tính nhẫm. - Tự ghi số thích hợp vào ô trống. -HS làm bài và chữa bài Bài giải Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 + 6 = 9 cm Đáp số: 9 cm Môn: Toán Tuần 23 Ngày soạn…………………ngày dạy………………….. Tên bài dạy: CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục từ 10 đến 90. b/ Kỹ năng : Biết so sánh các số tròn chục. c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : 9 bó thẻ có 90 que tính. b/ Của học sinh : 9 bó thẻ có 90 que tính. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Luyện tập chung” - Cho HS chữa bài tập 3 - Chấm 5 em Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: ghi đề bài 2/ Các hoạt động: -Giới thiếu các số tròn chục( từ 10 đến 90) -GV hướng dẫn lấy 1 bó thẻ 1 chục. có mấy chục 1 chục GV viết 10 lên bảng. -Lấy 2 bó mỗi bõ 1 chục hỏi có mấy chục – 2 chục viết 20 lên bảng . -Tương tự đến 90. -GV giới thiều các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có hai chữ số. Ví dụ 20 có hai chữ số là 2 và 0… -Thực hành: Bài 1/Hướng dẫn HS làm rồi sửa bài. -Bài 2/ Cho HS nêu yêu cầu cảu bài rồi, viết số tròn chục rồi đọc. -Bài 3/ Cho HS tự làm bài. 3/ Tổng kết - Dặn dò - HS chữa bài ( 4 em) - Cả lớp làm bài 3 vào vở ô li Bài giải . Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 + 6 = 9 cm Đáp số: 9 cm -HS lắng nghe . .-Làm theo hướng dãn của GV. -HS làm theo và nêu nhận xét. -HS viết các số rồi đọc -Đọc các số 10,20,30…90. -HS tự làm bài. 40 60 80 > 40 60 < 90 Môn: Đạo Đức Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm........... Tên bài dạy: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Hiểu được: phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường. b/ Kỹ năng : Biết phân biệt đi bộ đúng quy định, sai quy định. c/ Thái độ : Thực hiện tốt đi bộ đúng quy định. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Chuẩn bị bài tập 1, 2. Trò chơi “ Qua đường “ b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức. Bút mực III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Em và các bạn “ - Trẻ em có quyền gì? - Muốn có nhiều bạn em phải làm gì? Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động: * Họat động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1 - Treo tranh và hỏi: + Ở thành phố đi bộ phải đi ở phần đường nào? + Ở nông thôn đi bộ phải đi ở phần đường nào? Tại sao? - Gọi đại diện HS từng nhóm phát biểu - Kết luận: Ở nông thôn cần đi sát lề đường. Ở thành phố cần đi trên vỉa hè. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tâp 2 - Hướng dẫn làm và chữa bài - Kết luận: + Tranh 1: Đi bộ đúng quy định + Tranh 2: Bạn nhỏ chạy qua đường sai quy định. + Tranh 3: Hai bạn sang đường đúng quy định. * Hoạt động 3: - Hướng dẫn trờ chơi: Qua đường - Vẽ sơ đồ ngã tư và chọn HS đóng vai người đi đường. - Phổ biến luật chơi - Tiến hành chơi - Trả lời: Có quyền được học tập, vui chơi, tự do kết giao bạn bè. - Trả lời: Phải biết cư xử tốt với bạn bè khi học, khi chơi. - Đọc đề bài: Đi bộ đúng quy định - Từng cặp thảo luận và cùng làm bài tập - Hs trình bày ý kiến trả lời 2 câu hỏi của Giáo viên. - HS lắng nghe - HS nêu yêu cầu của bài tập 2 - HS lên trình bày kết quả ( 5 em) - Lớp nhận xét, bổ sung - HS lắng nghe. Môn: Tự nhiên và Xã hội Tiết:..........Thứ .........ngày.........tháng.........năm............ Tên bài dạy: CÂY HOA I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết kể ten một số cây hoa và nơi sinh sống của mỗi loại cây hoa. Nói được các bộphận chính của cây. b/ Kỹ năng : Biết được sự ích lợi của việc trồng hoa c/ Thái độ : Thíchăchm sóc cây hoa ở nhà, không bẻ cành, hái hoa nơi công cộng II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Một số hoa. Tranh SGK. Khăn bịt mắt b/ Của học sinh : Sách giáo khoa. Đem một số loại hoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Cây rau “ 1/ Kể tên một số cây rau. 2/ Kể các bộ phận của một cây rau. 3/ Kể tên một số cây rau ăn lá, ăn củ, ăn quả. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài mới 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Hoạt động 1: Quan sát cay hoa - Bước 1: Chia nhóm, Hướng dẫn quan sát. - Bước 2: Gọi phát biểu - Bước 3: Giáo viên chốt ý chính - Giáo viên đọc và ghi ý chính lên bảng lớp - Cho HS nhắc lại ý chính * Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Hướng dẫn hỏi đáp từng cặp - Hoạt động cả lớp + Câu hỏi: - Hoa được dùng để làm gì? - Kể tên một số loài hoa mà em biết. Kết luận: - Trả lời - Trả lời - Đọc đề bài: cây hoa. - HS đem cây hoa của mình ra - Hình thành các nhóm 4 em - Thảo luận theo nội dung + Chỉ các bộ phận cây hoa, + Em thích ăn loại hoa nào? - Thi đua phát biểu trước lớp - HS nắm được nội dung: + Có nhiều loại hoa ( kể tên) + HS kể tên một số loài hoa mà em biết. - Phát biểu cá nhân - HS đọc lại

File đính kèm:

  • docgiao an 1tuan 23ha.doc
Giáo án liên quan