Giáo án Tập đọc 1 bài: Ai dậy sớm

Môn dạy : Tập đọc –Tiết 1

Bài dạy : Ai dậy sớm

I .Mục đích yêu cầu :

1/ Học sinh đọc trơn cả bài .Cụ thể .

-Phát âm đúng các từ ngữ : dậy sớm ,ra vườn ,lên đồi ,đất trời ,chờ đón .

-Đạt tốc độ tối thiểu từ 25 đến 30 tiếng /phút .

2/ Ôn các vần ươn ,ương cụ thể :

-Phát âm đúng các tiếng có vần ươn ,ương .

-Tìm được tiếng ,nói được câu chứa tiếng có vần trên .

3/ Hiểu các từ ngữ trong bài : vừng đông ,đất trời .

II . Đồ dùng dạy học :

-Tranh minh hoạ trong SGK +Bộ chữ Tiếng Việt .

-Tranh minh hoạ phần ôn vần .

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 7387 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tập đọc 1 bài: Ai dậy sớm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn dạy : Tập đọc –Tiết 1 Bài dạy : Ai dậy sớm I .Mục đích yêu cầu : 1/ Học sinh đọc trơn cả bài .Cụ thể . -Phát âm đúng các từ ngữ : dậy sớm ,ra vườn ,lên đồi ,đất trời ,chờ đón . -Đạt tốc độ tối thiểu từ 25 đến 30 tiếng /phút . 2/ Ôn các vần ươn ,ương cụ thể : -Phát âm đúng các tiếng có vần ươn ,ương . -Tìm được tiếng ,nói được câu chứa tiếng có vần trên . 3/ Hiểu các từ ngữ trong bài : vừng đông ,đất trời . II . Đồ dùng dạy học : -Tranh minh hoạ trong SGK +Bộ chữ Tiếng Việt . -Tranh minh hoạ phần ôn vần . III . Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ổn định 2.Kiểm tra 3. Bài mới a. Giới thiệu B . Hướng dẫn HS luyện đọc . Nghỉ 5’ c. Ôn các vần ươn ,ương 4/ Củng cố –nhận xét -Học sinh đọc toàn bài Kêt hợp trả lời câu hỏi : +nụ hoa lan màu gì ? +Hương hoa lan như thế nào ? -Học sinh viết bảng con +đọc . Tổ 1 : hoa lan Tổ 2 : lấp ló Tổ 3 : ngan ngát -GV nhận xét phần kiểm tra -Cho HS quan sát tranh SGK ( phóng to ) xem tranh vẽ gì ? -GV : Đây là bức tranh vẽ cảnh buổi sáng sớm .Vậy buổi sáng sớm có gì đẹp và những người dậy sớm sẽ được hưởng niềm vui ,niềm hạnh phúc gì ? Cô và các em cùng tìm hiểu qua bài thơ : “Ai dậy sớm” HS nhắc lại - GV ghi tựa GV đọc mẫu toàn bài B. HS luyện đọc GV giới thiệu bài thơ có 4 khỗ thơ cho HS quan sát làm quen . -Luyện đọc tiếng ,từ ngữ . +Cho HS nhẩm khổ thơ 1 .Tìm tiếng có âm s ,vần ươn ? Luyện đọc cho HS : dậy sớm ,ra vườn .GV gạch chân : “ngát hương” cho HS đọc +Cho HS nhẩm khổ thơ 2 .Tìm tiếng có vần : ưng? Luyện đọc cho HS : vừng đông Giải thích : Vừng đông là mặt trời mới mọc . .GV gạch chân “chờ đón”cho HS đọc +Cho HS nhẩm khổ thơ 3 . .GV gạch chân : “lên đồi” cho HS đọc . .Tìm tiếng có âm “tr” Luyện đọc cho HS : đất trời Giải thích : đất trời là mặt đất và bầu trời . +Gọi HS đọc lại các từ ngữ khó +cả lớp đồng thanh . -Luyện đọc câu . +GV chỉ bảng HS đọc tựa . +GV chỉ bảng cho HS nhẩm 2 dòng đầu của khổ thơ 1 và đọc . +GV hướng dẫn ngắt nhịp +Gọi HS đọc lại . +Cho cả lớp nhẩm tiếp và đọc 2 dòng cuối khổ thơ 2 . +Gọi HS đọc lại toàn khổ thơ 1 . +Khổ 2,3 (tương tự) –GV hướng dẫn HS cách ngắt nhịp giữa các khổ thơ . -Luyện đọc đoạn, bài . +Gọi HS đọc cả bài +HS đọc tiếp sức đoạn : 3 đoạn +Chỉ cho HS đọc câu không theo thứ tự . +Thi đua đọc giữa 3 tổ +Gọi HS đọc lại cả bài . +Lớp đọc đồng thanh cả bài 1 lần . GV nêu yêu cầu : -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1 +Tìm tiếng trong bài có vần :ươn + Tìm tiếng trong bài có vần :ương +Cho HS đọc lại 2 vần +đồng thanh Đây là 2 vần cần ôn hôm nay . -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2 : +Cho HS quan sát từng tranh và đọc câu mẫu . +Cho HS thảo luận nhóm đôi : đặt câu có tiếng chứa vần : ươn hoặc ương . +HS trình bày –GV nhận xét . -Gọi 1 HS đọc cả bài -Nhận xét tiết học . 3 HS đọc Trả lời câu hỏi SGK Viết bảng con -Quan sát và trả lời . ( 2HS) 2 HS HS : sớm ,vườn HS đọc “ngát hương” HS : vừng HS đọc : “chờ đón” HS đọc : “lên đồi” HS : “trời” -Đọc lại các từ -Đọc lại tựa bài -1HS -2 HS -2 HS -1 HS 1 HS 3 HS Thi đua đọc 1 HS HS : vườn hương quan sát tranh và đọc câu -Thảo luận nhóm đôi . -trình bày . MÔN DẠY : TOÁN Bài dạy : Bảng các số từ 1 đến 100 I / Mục tiêu : giúp HS : -Nhận biết số 100 là số liền sau của 99 . -Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100 . -Nhận biết một số đặc điểm các số trong bảng các số đến 100 . II / Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết nội dung Bài 1,Bài 2, bài 3. III / Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1 . Ổn định 2 . Bài cũ 3 . Bài mới a. Giới thiệu Nghỉ 5’ 4. Củng cố ,dặn dò *Nhận xét tiết học -GV hỏi HS : Số liền sau của số 25 là …... Số liền sau của số 39 là ...... Số liền sau của số 70 là ........ Số liền sau của số 64 là …... ….. Nhận xét ghi điểm -Cho lớp viết bảng con Điền dấu ><= vào chỗ chấm . Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 39...72 65 ...65 89 ...91 HS đọc theo tổ -Nhận xét bài cũ GV : Nhằm giúp các em nhận biết số liền sau của 99 là số nào ? Cũng như tự lập được bảng các số từ 1 đến 100 .Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học bài : ”Bảng các số từ 1 đến 100” Gọi HS nhắc lại +GV ghi tựa Bài 1 : GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung -Gọi HS đọc và tìm ra số liền sau của 97,98,99 GV ghi bảng GV giới thiệu số 100 +100 là số có mấy chữ số ? +GV : 100 là số có ba chữ số gồm một chữ số 1 và hai chữ số 0 đứng liền sau số 1 kể từ trái sang phải . 100 = 10 chục +Gọi HS đọc +Cho HS viết : bảng con số 100 Bài 2 : ( Đính bảng phụ ghi sẵn) -Gọi HS đọc yêu cầu . -GV giới thiệu cho HS bảng các số từ 1 đến 100 dòng 1,2,3 ……... như thế náo ? +Hướng dẫn HS làm dòng 2 ( HS đọc GV ghi bảng) +Hướng dẫn HS làm tương tự các dòng còn lại vào SGK +GV theo dõi - ghi điểm +Chữa bài : Gọi HS đọc tiếng dòng GV ghi bảng lớp . Cho HS đọc tiếp sức bảng 1 100 +GV giúp HS nhận biết số liền trước số liền sau của một số ( dựa vào bảng và không dựa vào bảng) Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu GV lần lượt hỏi HS câu a,b +GV ghi bảng +Gọi HS đọc lại . ( GV hỏi thêm : Số bé nhất có 1 chữ số là số nào ? Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? Giới thiệu số 0 là số có một chữ số ) -Câu c,d : Cho HS lên bảng điền –Nhận xét -Câu đ : thi đua nhóm 4 em 2 HS Làm bảng con 2 HS +đồng thanh Tìm số liền sau 97,98,99 Quan sát và trả lời Đọc : Một trăm Viết bảng con số 100 -nêu yêu cầu -quan sát và trả lời -đọc số -làm SGK Đọc số Đọc tiếp sức Nêu yêu cầu Đọc số Điền số Thi đua

File đính kèm:

  • docHANG.doc
Giáo án liên quan