Câu I. (5 điểm): Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến đó qua điểm A( 0 ; 4 ).
c. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức A(t) = sin3t – 3sin2t + 5 (tR)
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Thi chất lượng 8 tuần kỳ I năm học 2008 - 2009 môn toán 12 nâng cao ( thời gian làm bài 90 phút ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Nam Định
Trường THPT giao thuỷ B
****************
thi chất lượng 8 tuần kỳ I Năm học 2008 - 2009
Môn Toán 12 nâng cao ( thời gian làm bài 90 phút )
----------------
Câu I. (5 điểm): Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến đó qua điểm A( 0 ; 4 ).
c. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức A(t) = sin3t – 3sin2t + 5 (tẻR)
Câu II. (1 điểm): Tìm cực trị của hàm số y = sinx + cosx +
Câu III. (3 điểm): Cho tứ diện OABC có OA ^ (OBC) và DOBC vuông tại O, OA = a, OB = b, OC = c. Gọi H là trực tâm của DABC.
a. Tính thể tích tứ diện OABC theo a, b, c.
b. Tính độ dài đoạn OH và diện tích DABC theo a, b, c.
c. Chứng minh rằng SDABC ≥
Câu IV. (1 điểm): Chứng minh bất đẳng thức: 3x – x3 < "x ẻ ( 0 ; p/2 )
Đáp án Toán 12NC – 8T– K1– 2008 – 2009
Câu I.
a. (3 điểm)
* TXĐ: D = R
* tính y' = 3x2 – 6x
* y' = o Û x = 0 ; x = 2
* Dấu y'
** KL về CBT: hsdb /(– ∞;0) ; (2; + ∞) và hs nb / (0 ; 2)
* CT: cđ tại x = 0, yCĐ = 4
ct tại x = 2, yCT = 0
* GH:
* BBT:
ĐT: * đúng hệ trục và các điểm
** vẽ đúng đồ thị
b. (1 điểm)
* đt qua A có pt dạng y = kx + 4
* đt này là tt của đồ thị Û hệ có nghiệm
* Thay (2) vào (1) được x = 0 và x = 3/2
* Thay lại (2) được k = 0 và k = – 9/4 để KL
c. (1 điểm)
* Đặt x = sint ( – 1 ≤ x ≤ 1 ) thì A = x3 – 3x2 + 5
* khảo sát hàm A hoặc dựa trên ị có điểm cực trị x = 0 ẻ [– 1 ; 1]
* Tính A(0) = 5; A(– 1) = 1; A(1) = 3
* Từ đó ị GTLN là A = 5 tại
GTNN là A = 1 tại
Câu II. (1 điểm)
* TXĐ D = R
* y' = cosx – sinx + 1
y' = 0 ị x = p/2 + k2p và x = 7p/6 + k2p
* BBT
* KL: hs CĐ tại x = = p/2 + k2p và
CT tại x = 7p/6 + k2p
Câu III. (3 điểm)
a. (0,5 điểm)
* VOABC = VA.OBC
* = 1/6 abc
b. (1,5 điểm)
Chứng minh OH ^ (ABC):
* Có AH ^ BC và OA ^ BC ị OH ^ BC (1)
* Tương tự OH ^ AB (2)
Từ đó ị OH ^ (ABC)
Gọi AH ầ BC = I,
* DOAI vuông có OA = a,
OI = (đường cao DOBC)
* ị đường cao OH =
* SDABC = 3V/OH
* =
c. (1 điểm)
** theo trên bđt Û ≥
** áp dụng Côsi có VP ≤ = = VT (đpcm)
Câu IV. (1 điểm)
* có VP ≥ 2 do 0 < sin2x ≤ 1 với xẻ(0;p/2)
* xét f(x) = 3x – x3 khảo sát để có GTLN là 2 tại x = 2 trên (0;p/2)
* Do đó VT ≤ VP
* mà dấu "=" xảy ra Û sin2x = 1 và x = 1 Û không có x nào nên VT < VP
Ghi chú:
+ mỗi dấu là 1/4 điểm
+ Các cách làm khác mà đúng đều cho điểm tối đa tương ứng
+ Làm tròn đến phần nguyên, nếu lẻ là 0,25 thì tùy toàn bài mà cho lên hay bỏ đi
File đính kèm:
- De va DA Toan 12NC giua ky I.doc