Giáo án Thi lại lớp 10

A) MỤC TIÊU:

 1) Kiến thức: Giúp học sinh nhớ lại:

 +) Dấu của giá trị lượng giác

 +) Hằng đẳng thức lượng giác

 +) Hằng đẳng thức lượng giác

 +) Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt

+) Công thức lượng giác

 2) Kĩ năng:

 +) Tính giá trị lượng giác của góc

 +) Xác định dấu của giá trị lượng giác

 +) Rút gọn, chứng minh đẳng thức, tính giá trị biểu thức

 3) Tư duy: Quy lạ về quen

 4) Thái độ: Nghiêm chỉnh chấp hành hoạt động học tập

B) CHUẨN BỊ

C) PHƯƠNG PHÁP:

 +) Gợi mở vấn đáp

 +) Chia nhóm nhỏ hoạt động

D) TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

 1) Ổn định tổ chức:

 2) Kiểm tra bài cũ:

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 990 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Thi lại lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /06/2010 Ngày giảng: /06/2010 Chủ đề 1: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC A) MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: Giúp học sinh nhớ lại: +) Dấu của giá trị lượng giác +) Hằng đẳng thức lượng giác +) Hằng đẳng thức lượng giác +) Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt +) Công thức lượng giác 2) Kĩ năng: +) Tính giá trị lượng giác của góc +) Xác định dấu của giá trị lượng giác +) Rút gọn, chứng minh đẳng thức, tính giá trị biểu thức 3) Tư duy: Quy lạ về quen 4) Thái độ: Nghiêm chỉnh chấp hành hoạt động học tập B) CHUẨN BỊ C) PHƯƠNG PHÁP: +) Gợi mở vấn đáp +) Chia nhóm nhỏ hoạt động D) TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1) Ổn định tổ chức: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: Bài 1: Tính các giá trị lượng giác của góc nếu: a/ với b/ với c/ với d/ với e/ với f/ với Bài 2: a/ Tính biết với b/ Tính biết với Bài 3: Rút gọn các biểu thức Bài 4: CM các đẳng thức a. b. c. c. Ngày soạn: /06/2009 Ngày giảng: /06/2009 Chủ đề 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH A) MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: Giúp học sinh nhớ lại: +) Dấu tam thức bậc hai +) Các bước giải bpt bậc hai, quy về bậc hai +) Các bước tìm miền nghiệm bpt bậc nhất hai ẩn 2) Kĩ năng: +) Giải thành thạo bpt bậc hai,bpt dạng tích, thương +) Biết biểu diễn miền nghiệm bpt bậc nhất hai ẩn +) Xác định tham số để pt có hai nghiệm trái dấu hoặc nghiệm đúng với mọi x 3) Tư duy: Quy lạ về quen 4) Thái độ: Nghiêm chỉnh chấp hành hoạt động học tập B) CHUẨN BỊ C) PHƯƠNG PHÁP: +) Gợi mở vấn đáp +) Chia nhóm nhỏ hoạt động D) TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1) Ổn định tổ chức: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: Bài 1: Giải các bất phương trình sau a. b. c. d. e. f. g. h. i. k. Bài 2: Tìm đk của m để các pt sau có hai nghiệm trái dấu a. b. c. Bài 3: Tìm đk của m để các bpt sau nghiệm đúng với mọi x a. b. c. d. Bài 4: Biểu diễn hình học tập nghiệm của các bpt sau Ngày soạn: /06/2009 Ngày giảng: /06/2009 Chủ đề 3: GIẢI TAM GIÁC A) MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: Giúp học sinh nhớ lại: +) Định lý sin, cos, công thức đường trung tuyến +) Các ct tính diện tích tam giác 2) Kĩ năng: +) Giải tam giác +) Tính diện tích tam giác +) Tính độ dài đường cao, trung tuyến của tm giác 3) Tư duy: Quy lạ về quen 4) Thái độ: Nghiêm chỉnh chấp hành hoạt động học tập B) CHUẨN BỊ C) PHƯƠNG PHÁP: +) Gợi mở vấn đáp +) Chia nhóm nhỏ hoạt động D) TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1) Ổn định tổ chức: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: Bài 1: Cho tam giác ABC cóAB = 5cm; BC = 4cm; Tính diện tích tam giác ABC Tính độ dài cạnh BC Tính độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh A Bài 2: Cho tam giác ABC có AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm CM tam giác ABC vuông Tính diện tích tam giác ABC Giải tam giác, tính Bài 3: Cho tam giác ABC biết AB =5cm; Giải tam giác ABC Tính diện tích tam giác ABC Tính độ dài Bài 4: Cho tam giác ABC cóAB = 8cm; BC = 5cm; Giải tam giác Tính diện tích tam giác ABC Tính độ dài Tính bán kính đường tròn nội, ngoại tiếp tam giác Ngày soạn: /06/2009 Ngày giảng: /06/2009 Chủ đề 4: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG A) MỤC TIÊU: 1) Kiến thức: Giúp học sinh nhớ lại: +) PTTS,CT,TQ của đường thẳng +) Vị trí tương đối của hai đường thẳng +) Góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng +) Phương trình đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn +) Phương trình elíp 2) Kĩ năng: +) Viết PTĐT +) Tính góc, khoảng cách +) Viết pt tiếp tuyến với đường tròn +) Viết pt đường tròn +) Xác định tọa độ tâm và bán kính đường tròn +) Xác định các yếu tố của elíp 3) Tư duy: Quy lạ về quen 4) Thái độ: Nghiêm chỉnh chấp hành hoạt động học tập B) CHUẨN BỊ C) PHƯƠNG PHÁP: +) Gợi mở vấn đáp +) Chia nhóm nhỏ hoạt động D) TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1) Ổn định tổ chức: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: Bài 1: Viết pt tham số và tổng quát của các đường thẳng Đi qua hai điểm A(1;-1) B(2;3) Là đường trung trực của đoạn CD với C(1;-3) D(-2;1) Đi qua điểm E(5;-1) và song song với đường thẳng d: y = 2x-3 Đi qua điểm F(-3;2) và vuông góc với đường thẳng d’: 2x+5y-1=0 Đi qua điểm M(3;-5) và có hệ số góc k = 2 Bài 2: Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau a. b. c. Bài 3: Tìm khoảng cách từ điểm đến đường trong các trường hợp sau A(-1;3) d: x-3y+5 = 0 B(2;-1) m: 3x+5y-2 = 0 C(1;3) a: x-2y+5 = 0 Bài 4: Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau a. b. c. Bài 5: Viết pt đường tròn Tâm A(2;-1) và bán kính R = 3 Tâm I(1;-2) và đi qua điểm B(-1;3) Tâm I(3;-1) và tiếp xúc với đường thẳng d: 2x-3y+1 = 0 Đường kính CD với C(2;-1) D(-4;3) Bài 6: Trong mạt phẳng Oxy cho M(-1;3) và N(3;5) Viết ptđt đi qua hai điểm M,N Viết pt đường tròn (C) tâm M và đi qua điểm N Viết pt tiếp tuyến d của đường tròn (C) tại điểm N Tìm các tọa độ của giao điểm của đường tròn (C) với đường thẳng d Bài 7: Trong mạt phẳng Oxy cho A(1;5) và B(-2;1) Viết ptđt AB Viết pt đường tròn (C) tâm A và tiếp xúc với d: x-2y+1 = 0 Viết pt tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đt AB Tìm tọa độ giao điểm của (C) và d Ngày soạn: /06/2009 Ngày giảng: /06/2009 ÔN TẬP TỔNG HỢP (6 tiết) Đề 1 Câu 1: Giải các bất pt a. b. Câu 2: Biểu diễn hình học miền nghiệm bpt: 3x+2y > 6 Câu 3: Cho sina = 2/3; tính cosa Câu 4: a. Tìm m để bpt sau nghiệm đúng với mọi x b. Rút gọn biểu thức: Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;-2) B(-3;1) Viết ptđt đi qua hai điểm A, B Viết pt đường tròn (C) tâm A và đi qua điểm B Viết pt tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến song song với đt AB Câu 6: Cho tam giác ABC biết AB = 5cm, BC = 7cm, Tính diện tích tam giác ABC và AC Tính Đề 2 Câu 1: Giải các bất pt a. b. Câu 2: Biểu diễn hình học miền nghiệm bpt: x-2y < 4 Câu 3: Cho cosa = -1/2; tính sina Câu 4: a. Tìm m để pt sau có hai nghiệm trái dấu b. Rút gọn biểu thức: Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;-3) B(-1;2) Viết ptđt đi qua hai điểm A, B Viết pt đường tròn (C) tâm A và đi qua điểm B Viết pt tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến song song với đt AB Câu 6: Cho tam giác ABC biết AB = 7cm, AC = 9cm, Tính diện tích tam giác ABC và BC Tính Đề 3 Câu 1: Giải các bất pt a. b. Câu 2: Biểu diễn hình học miền nghiệm bpt: 3x-y > 3 Câu 3: Cho sina = 2/5; tính cosa Câu 4: a. Tìm m để pt sau có hai nghiệm trái dấu b. Rút gọn biểu thức: Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M(2;-3), N(1;2) Viết ptđt đi qua hai điểm M, N Viết pt đường tròn (C) tâm M và đi qua điểm N Viết pt tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến song song với đt MN Câu 6: Cho tam giác ABC biết BC = 3cm, AC = 7cm, Tính diện tích tam giác ABC Giải tam giác ABC

File đính kèm:

  • docGiao an thi lai lop 10.doc
Giáo án liên quan