I.Objectives:(Mục tiêu)
By the end of the lesson ,sts will be able to :
- Greet one another .Ask about the health.
- ( sau khi hoàn thành tiết học ,học sinh có khả năng chào hỏi người khác
và hỏi về sức khoẻ )
II. Language contents.( nội dung ngôn ngữ)
- Vocab: how ,and ,fine ,Mr ,Miss ,
- Struc : How are you?
I am fine , thanks to greet each other
III. Teaching -aids( Đồ dùng dạy học)
Books , pictures , CD player
221 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 20/06/2022 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Chương trình cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:....../08/09
Ngày giảng: ....../08/09
Period: 1
Presentation
I. Objectives:(Mục tiêu)
Xác định vị trí của môn học đối với sự phát triển chung của toàn xã hội (là một công cụ tạo điều kiện hoà nhập với cộng đồng quốc tế và khu vực) tiếp cận
những thông tin quốc tế về khoa học kỹ thuật, tiếp cận với các nền văn hoá khác cũng như những sự kiện quốc tế quan trọng
Bảo đảm tính hệ thống hoá của bậc học, tính đặc thù của môn học, đặc điểm học sinh THCS, điều kiện dạy- học ngoại ngữ ở bậc THCS.
II. Contents:(Nội dung)
Nội dung ngôn ngữ trong chương trình nhằm cung cấp những kiến thức cơ bản của tiếng Anh trên các bình diện ngữ âm, ngữ pháp từ vựng và văn bản
Xây dựng trên quan điểm, chủ điểm, giới thiệu qua ngữ cảnh.
1.Subject: English
- Là một môn học không còn mới mẻ nữa
- Có vị trí quan trọng trong chương trình.
- Hình thành ở học sinh những kỹ năng cơ bản về tiếng Anh và những phẩm chất trí tuệ cần thiết để tiếp tục học hc đi vào cuộc sống lao động.
- Phát triển các kỹ năng cơ bản để sử dụng tiếng Anh như một công cụ giao tiếp đôn giản dưới dạng nghe- nói- đọc- viết.
- Có sự hiểu biết khái quát về văn hoá của các nước sử dụng tiếng Anh.
- “English 6” gồm 16 bài tương đương với 16 chủ đề được phát triển từ 6 chủ điểm lớn.
2.The way of learning.
- Xác định đúng mục tiêu và phương pháp học tập để thu được kết quả tốt.
- Rèn luyện tốt kỹ năng nghe-nói-đọc-viết thông qua việc thực hành trên lớp,làm bài tập ở nhà.
- Chuẩn bị đầy đủ SGK,vở viết và vở bài tập.
- Thực hành tốt theo hướng dẫn của giáo viên, thực hành được càng nhiều càng tốt.
- Xây dựng môi trường học ngoại ngữ ở trường, lớp, ở nhà.
- Kiểm tra thường xuyên việc học tập ở nhà của học sinh.
*Comments..................................................
Ngày soạn:....../08/09
Ngày giảng: ....../08/09
Period: 2
Unit 1: Greetings
A1 + A2 +A3 +A4 - Hello
I. Objectives :(Mục tiêu)
- By the end of the lesson, students will be able to:
- Great one another.
- Introduce themselves ( my name; I am)
- ( Sau khi hoàn thành tiết học , học sinh có khả năng biết giới thiệu bản thân và chào hỏi người khác )
II. Language contents.( nội dung ngôn ngữ)
- Vocab: I, my, name ,is ,am.
- Struc: I am
My name is
III.Teaching- aids.(Đồ dùng dạy học)
Books, pictures and cassette
IV.Procedure. ( Tiến trình bài giảng)
Contents
T’s and sts’activities
* Warm up .
- Cheching the number of sts
- Asking about the weather
* New lesson
I. Presentation:
- Vocab:
Hello =hi
I -> I am
My -> My name
- Struc: I am + name (tên mình)
My name is + name(tên mình)
II.Practice:
Student 1 :Hello . I am Lan
Student 2 :Hello .My name is Hoa.
III.Production:
Ex1: Dialogue build.
Eg 1: Lan: Hi. I am (Lan)
Nga: Hi.I am (Nga)
Eg 2: Ba : Hello. My name is (Ba)
Nam: Hello. My name is (Nam)
Ex2: Writing sentences
I am
I’m
I..
. am .
Hello. My name is..
- T asks
- Sts answer
- T asks sts to listen and repeat
- T asks sts to say “hello” to one another and introduce their names
- T calls 1 student write down the structure on the board.
- Sts write in to notebooks
- T asks sts to practise greeting and introducing themselves.
- Sts practise.
- T asks sts to practise in pairs
- Sts practise in pairs.
-T asks sts to write full sentences
-Sts write in to notebooks
IV Homework
Doing ex 1,2 (page 4- workbook)
*Comments..................................................
Ngày soạn:....../08/09
Ngày giảng: ....../08/09
Period:3
Unit 1: Greetings
A5+A5 +A6 +A7 - Hello
I.Objectives:(Mục tiêu)
By the end of the lesson ,sts will be able to :
- Greet one another .Ask about the health.
- ( sau khi hoàn thành tiết học ,học sinh có khả năng chào hỏi người khác
và hỏi về sức khoẻ )
II. Language contents.( nội dung ngôn ngữ)
- Vocab: how ,and ,fine ,Mr ,Miss ,
- Struc : How are you?
I am fine , thanks to greet each other
III. Teaching -aids( Đồ dùng dạy học)
Books , pictures , CD player
IV. Procedure( Tiến trình bài giảng)
Contents
T's and Ss's Activities
* Warm up.
- Checking the number of the sts.
- Asking sts to talk about the health
* Chech the old lesson.
- Sts do ex 1,2
*. New lesson.
I . Presentation
- Vocab:
how
are How are you ?
you
and
Miss
Mr ( give some pictures)
fine
- Struc : How are you ?
I am fine, thanks
+ Gives some words:
tired, so so,happy, .
II . Practice
Hello,..
How are you?
Hi , I am ..And you ?
I am thanks
III. Production
Ex 1:
Ex 2: Write sentences
A: Hello , ..
How .?
B: Hi , I .
A ..?
IV. Homework
Doing ex 3,4 in to notebooks
- T asks and sts answer
- 2 sts go to the board
- T gives some newwords and asks sts to listen and reapeat
- Sts write and read them
- T asks sts to practise in pairs and write structure on the board
- Sts write and practise
- Sts practise in pairs
Sts practise in pairs
- T calls 2 sts go to the board and introducing yourselves
- Sts practise in pairs
- T asks sts to write full sentences then practise in pairs
- Sts practise in pair
*Comments:
Ký duyệt của tổ chuyên môn
Ngày soạn:....../08/09
Ngày giảng: ....../08/09:
Period:4
unit I : Greetings
B1+B2+B3 : Good morning
I.Objectives:(Mục tiêu
- By the end of the lesson Ss will able to learn how to greet people ( in the morning , in the afternoon,in the evening ) to say goodbye ,to count from 1 to 10 - ( Sau khi hoàn thành tiết học , học sinh có khả năng biết chào mọi người vào các buổi trong ngày , luyện tập số đếm từ 1 đến 10.)
II. Language contents.( nội dung ngôn ngữ)
- Vocal : good morning , good afternoon ,good evening, good night, good bye, we , are , children.
- Struc : good morning / afternoon to greet each other
“we’re .” to talk about “us”
III. Teaching aids : ( Đồ dùng dạy học)
Pictures , word flashcards , cassette.
IV . Procedure. ( Tiến trình bài giảng)
Contents
T’s and sts’ activities
*.Warm up
Checking the number of the sts
*. Check the old lesson
Review the old structures.
*. New lesson
I. Presentation
- Vocab : good morning
afternoon
evening
night
bye
we
child – children.
- Struc : How are you ?
We are fine.
II. Practice
B1. Good morning
Good afternoon
Good evening
Good night
Good bye
B2 : T1-Good morning .
T2: good afternoon
T3:Good evening
T4: Good night
B3 : a / How are you ?
We are fine ,thank you
b/Mom:Good night ,Lan
Lan:Good night ,Mom
III. Production
Ex : Complete the conversations.
+Minh: ..evening , Van.
Van: Hi , Minh ..you ?
Minh: . fine, thank
...... ?
Van: fine, .good bye
Minh:
+Mai: Good ,..Cuong.
Mr Cuong: Good morning, Mai
Mai: Mr Cuong Trang
Mr Cuong: .,Trang. How .you?
Trang: .. eleven .
- T asks and sts answer
- Sts write on the board
- T introduces about the time when we say “good morning ,”
- T can draw some clocks showing when we can say “good morning ,good afternoon ,.”
- T has sts read newwords and practice pronunctation -> check vocab
+ By showing some words in English asks sts say it ( them ) in Vietnamese
+By showing them in Vietnamese , asks sts say it ( them ) in English
- T asks sts to practise with structures
- T point the picture
S ts practice
- T asks sts to practise
- T introduces Miss Hoa , children
- Sts listen
- T asks sts to read B3 and then asks 1 student to practise with T. Then practise without book
- T calls 2 sts to practise complete
- T asks sts to practise in pairs
- Sts practise in pairs
- T asks sts to practise in pairs
- Sts practise in pairs
IV. Homework.
Doing ex 1,2,3 (page 6,7)
*Comments: ..
Ngày soạn:....../08/09
Ngày giảng: ....../08/09
Period:5
unit I : Greetings
B4 + C1+ C2: How old are you
I. Objectives:(Mục tiêu
By the end of the lesson sts will be able to :
- Introduce oneself and others
- Say how old one is and how old others are
- Count to twenty.
( Sau khi hoàn thành tiết học , học sinh có khả năng biết giới thiệu bản thân và người khác , nói về tuổi của mình ,tuổi của người khác ,luyện tập số đếm từ 1 đến 20.)
II.Language contents.( nội dung ngôn ngữ)
- Vocab: this , numbers ( from one to twenty ) year(s) old
- Struc: This is .
How old are you ? I am twelve.
III. Teaching aids : ( Đồ dùng dạy học)
Word flashcards , real objects , sts’books and teacher’s book
IV. Procedure. ( Tiến trình bài giảng)
Contents
T’s and sts’ activities
*.Warm up
How are you , today ?
*. Checking up
*. New lesson
I . Presentation
C1 :
one six eleven sixteen
two seven twelve seventeen
three eight thirteen eighteen
four nine fourteen nineteen
five ten fifteen twenty
II. Practice
B4: Write.
Lan :Good afternoon ,Nga
Nga:Good afternoon ,Lan
Lan : How are you ?
Nga:I am fine , thank you .
And you ?
Lan:Fine, thanks
Nga:Good bye
Lan:Bye
C2:How old are you ?
S1: I am This is ..
T : How old are you ?
S2 : I am .. years old
-Struc : This is + name
How old are you ?
I am (number) year(s) old
III. Production
Ex1.-Some pictures
-Write 1 correct number for each picture
Ex2. Correct their mistakes.
I are Minh .
How old you are?
I’m fiveteen years old
My name are Linh.
We are fine , thank you.
I’m Hanh , and this Phuong is
- T asks , sts answer
- T asks sts to greet one another
- T counts from 1 to 20 in English and asks sts to repeat them.
- T asks 1 student to introduce
- T asks sts to write struc and practise
- Sts write and practise.
- T asks sts to practise in groups
- Sts practise.
- Sts practise in groups
- Sts correct their mistakes
IV. Homework
- Count numbers from one to twenty
- Doing ex part C
*Comments:
Ngày soạn:....../08/09
Ngày giảng: ....../08/09
Period:6
unit I : Greetings
C3+ C4 +C5 : How old are you
I. Objectives :(Mục tiêu
By the end of the lesson sts will be able to :
- Introduce oneself and others. Futher practice in number 1-> 20 .
- Introduce oneself and others
( Sau khi hoàn thành tiết học , học sinh có khả năng biết giới thiệu bản thân và người khác , luyện tập số đếm từ 1 đến 20.)
II . Language contents.( nội dung ngôn ngữ)
- Vocab : review
- Struc : How old are you ?
I’m .. year(s) old
III.Teaching aids : ( Đồ dùng dạy học)
Pictures , real objectives
IV.Procedure. ( Tiến trình bài giảng)
Contents
T’s and sts’ activities
*.Warm up
tgieh
neelve
lewtev
Jumbled words
ntrenouf
eevsen
treniteh
*.Checking up
*. New lesson
I. Presentation
+ Guessing game
eg : 5
+ Bingo ( part 5 )
10,7,19,15,20,6,8,1,4,11,14,2,0,3,16,5,1 7,12,18,13,9
II. Practice
C3 +Hello , Miss Hoa .This is Lan
-Hello , Lan . How old are you ?
- I am 11
+Hi , Ba .This is Phong .
-Hi , Phong . How old are you ?
-I am 12.
- Introduce oneself and others.
S1. Hello , I’m .This is .
S2. Hi , I’m How are you ?
S3. I’m fine , thank you , and you?
S2. I’m fine , thanks.
Dictation and picture cue drill
04 8214076 054 843 832
091 3433565 051 826 699
08 5571313 071 839 739
033 612 300 024 085 199
eg : What’s your number ?
oh- five- one, eight- two, six- six,
nine- nine.
III. Production
Survey:
Name
Telephone number
1. Hoa
018 853342
2.
Eg: S1. What’s your name ?
S2. Hoa.
S1. What’s your number ?
S2. 018 853342
- T asks sts to write correct words
- Sts go to the board -> write them.
- T asks sts each write down one number from 0 to 20
- Sts write down
- T reads
- T asks sts to draw a picture the same -> complete the number ( 1 -> 20 )
- T reads and sts listen to the T and check
- T reads and sts write down
- T asks
- Sts read the numbers
- T gives sts flash cards
- Sts work in groups
4. Homework
Count numbers from one to twenty
*Comments:
Ký duyệt của tổ chuyên môn
Ngày soạn:....../08/09
Ngày giảng: ....../08/09
Period:7
Unit 2: At School
A – Come in .
I.Objectives:(Mục tiêu).
By the end of the lesson Ss will able to learn how to use simple commands in class.
( Sau khi hoàn thành tiết học , học sinh có khả năng biết sử dụng các mệnh lệnh (hay lời yêu cầu trong lớp)
II . Language contents.( nội dung ngôn ngữ)
- Vocab : come in , sit down , stand up ,open / close .
- Struc : commands ( come in , sit down , stand up ,. )
III.Teaching aids. ( Đồ dùng dạy học)
Word flashcards , pictures , boards .
IV.Procedure( Tiến trình bài giảng)
.
Contents
T’s and sts’ activities
*.Warm up.
How are you ,today ?
*.Checking up
Checking the number
3.New lesson
I .Presentation
- Vocab : stand up
sit down
open – open your book
close – close your book
come in
+Slap the board
đứng lên
mở sách ra
ngồi xuống
đi vào
gấp sách lại
- Struc : Imperative sentence
eg : Open your book
Listen to me
Close your book
II. Practice
A1. Look at the pictures
Come in Open your book
Sit down Close your book
A2. Match and write
Open your book
Sit down
Come in
Close your book
Stand up
A3. Play Simon says
III. Production
Ex1: Matching
A B
1. stand a. in
2. open b.your book
3. come c. up
4. close d. bye
5. good e. down
6. sit f. your book
Ex2. Some pictures
- T asks
- Sts answer
- T calls some sts read and write the number
S1. reads and S2. writes
- T asks sts to stand up and sit down have sts repeat , asks sts to say the meaning
- T does activities “ open” and “close” sts repeat -> say the meaning
- T asks sts to read new words and practise pronuncation
By showing some words in E , asks sts to say them in Vnese
By showing some words in Vnese , asks sts to say them in E
- T asks sts to write down
- T asks sts to look at their books and read
- Sts read loudly
- T asks sts to match and write
- Sts work in groups
- Sts play
- T asks sts to match
- Sts do individual
- T gives some pictures and sts do activities
- Sts work in groups
IV. Homework
- Learn by heart the new words
- Doing ex A1,2 (page 11 )
*Comments: ..
Ngày soạn:....../08/09
Ngày giảng: ....../08/09
Period:8
Unit 2: At School
B1+B2 - Where do you live ?
I Objectives:(Mục tiêu)
By the and of the lesson sts will be able to :
Ask and answer about the name
Ask and answer about the address
( Sau khi hoàn thành tiết học , học sinh có khả năng hỏi và trả lời về tên và địa chỉ )
II . Language contents.( nội dung ngôn ngữ)
Vocab : what , where , street , city , live .
Struc : What’s your name ? My name is .
Where do you live ? I live in / on
III Teaching aids( Đồ dùng dạy học)
Pictures , books , flashcards , CD player
IV. Procedure( Tiến trình bài giảng)
Contents
T’s and sts’ activities
*.Warm up.
*.Checking up
Greeting and asking about the name , age , health
-What’s your name ?
-How old are you ?
-How are you ?
*. New lesson
I. Presentation
- Vocab what
where
live
on
street – on LLT street
house – in a house
street – on street
city -- in a city
- Struc : Where do you live ?
I live in a house
on street
in a city
in Hoabinh town
II. Practice
eg: What’s your name ?
My name is Huyen
Where do you live ?
I live on LLT street
in Hoabinh town
III. Production
Ex1 : Survey
Name
Street
City / Country
1
2.
3 ...
Ex2 : Complete the dialogues
+ Mai : Hello . My name’s
What’s . Name ?
Lan :
+ Peter : name ?
Jane : ah . What’s ?
Peter : Peter.
- T asks sts to review ( work in pairs )
- T has a picture , introduces : city , street (THD street )
- Sts read
- T introduces about accomadation from house -> street -> city
- Sts write down and listen
- T calls sts give structure -> write on the board
- Sts write it
- T asks sts to practise asking and answering questions about “what” “where” ( work in pairs or groups )
- Calls 2 or 3 pairs of sts make a dialogue in front of the whole class
- T gives sts flashcards
- T asks each sts to ask and fill in information about 3 others
- Sts do
- T asks sts to complete the dialogue
- Sts practise in groups
IV. Homework.
- Making sentences with structures
- Doing ex B 3,4 ( page 12,13 )
*Comments: ..
Ngày soạn:....../08/09
Ngày giảng: ....../08/09
Period: 9
Unit 2: At School
B3+B4+ B5 - Where do you live ?
I. Objectives:(Mục tiêu)
By the and of the lesson sts will be able to :
Asking and answering about the name.
Speaking , writing every letter ( a-> z ) to talk about your name
( Sau khi hoàn thành tiết học , học sinh có khả năng hỏi và trả lời về họ tên
địa chỉ và chỗ ở ,viết được một lá thư .)
II. Language contents.( nội dung ngôn ngữ)
- Vocab : how , spell , .
- Struc : What’s your name ? My name is .
How do you spell it ? . . .
III. Teaching aids : ( Đồ dùng dạy học)
pictures , tape .
IV. Procedure( Tiến trình bài giảng)
Contents
T’s and sts’ activities
*.Warm up .
How are you , today ?
*. Checking up .
- Write it up ( survey from B 1, 2 )
- I live on Tran phu street in Hoa Binh town
- Hoa lives on HBT street in Hanoi
*. New lesson
I. Presentation
- Pre – teach : a, b, c, d, e, f, g, h, l, j, i, k, m, n, o, p, q, r, s, t, u, v, w, x, y, z.
- Shark attact :
- - - - - ( house )
- - - - - - ( street )
- - - - ( open )
- - - - - ( close )
- - - - - - - ( good bye )
- Bingo
II. Practice
*- Rub out and remember dialogue .
Model sentences :
What’s your name ?
How do you spell it ?
*- Word cue drill .
eg : S1. What’s your name ?
S2. ( gives real name )
S1. How do you spell it ?
S2. ( gives real spelling )
* Write exercise B5
a. What is your name ?
b. How old are you ?
c. Where do you live ?
d. How do you spell your name ?
III. Production .
Sing a song of ABC
A B C D E F G
H I J K L M N O P
Q R S T U V W
X Y Z
Oh, well, you see
Now I know the A B C
IV. Homework
- Singing a song of A B C again
- Doing ex B 5, 6 ( page 13 )
- T asks
- Sts answer
- T asks sts to practise in groups
- T asks sts to review the alphabet
- Sts read
- T writes down the new words
- Sts write and read ( repeat after the T )
- Sts fill in any 9 letters from the alphabet)
- T reads : a, e, i, o, u, x, z, b, g, w, l, q, s, t, y, m, c, r, f, d, j, n,
- T asks sts to give structures and practise them .
- Sts practise in pairs
- Sts write their own names on cards to make the cues for the drill
-Sswrite the answersin your exercise
book.
- T asks sts to sing a song
- Sts sing
*Comments:
Ký duyệt của tổ chuyên môn
Ngày soạn:....../08/09
Ngày giảng: ....../08/09
Period:10
Unit 2: At School
C1 – My shool
I. Objectives:(Mục tiêu)
- By the end of the leson Ss will able to practice about This / That positive statement and yes / no questions to talk about people and things at shool)
-( Sau khi hoàn thành tiết học , học sinh có khả năng giới thiệu về đồ vật số ít với This ,That, hỏi đáp về người và vật )
II. Contents.( nội dung)
Vocab : this, that, desk,
Struc : This / That is my school
III. Teaching aids: ( Đồ dùng dạy học)
pictures, real things, cassette
IV. Procedure( Tiến trình bài giảng)
contents
T’s and sts’ activities
*. Warm up :
Singing an English song
* Checking up
Jumbled words
veengin = everning
treest = street
lleho = hello
yict = city
ndstapu = stand up
teethirn = thirteen
mnae = name
*. New lesson
I. Presentation
+ Vocab : matching
a student trường
a teacher cái bàn học
a school học sinh
a class thầy/ cô giáo
a desk lớp
How do you spell it ?
eg : S1. What’s this in English ?
S2. ( a student )
S1. How do you spell it ?
S2. ( s-t-u-d-e-n-t )
+ Model sentences.
This desk
That is my school
class
Is this your ?
That
Yes, it is / No, it isn’t
II.Practice
eg : S1. Is this your ( school ) ?
S2. No, it isn’t
Realia drill
eg : S1. Is this your ( desk ) ?
S2. Yes, it is
III. Production
Correct the sentences
I am pupil
That is a teachers
This are a classroom
That is an bag
This is a eraser
- Sts sing
- T asks sts to play
- Word cue drill to practise vocabulary and revise
- Sts work in pairs
- Sts write
- T uses pictures from B1
- T points to real things in and around the classroom
- Sts correct
IV. Homework
- Learnt by heart the new words
- Doing ex C 2 ( page 15 )
15 -minute test
Điền vào chỗ trống từ cần thiết để hoàn thành các câu sau .
1 .Hello .I...Viet .This Nam.
2.How ....you ,Miss Mai ?I am Thank you.
.3. How old are I am . years old .
4 .do you live ? I in Luong son .
5. What is your ? My name is .
*Answers .
I . 10 điểm (mỗi câu đúng 2 điểm )
1.am /is
2.are /fine
3.you / (12 ) Tuỳ ý học sinh
4. Where /live
5. name /(Hoa ) Tuỳ ý học sinh
*Comments: ..
Ngày soạn:....../08/09
Ngày giảng: ....../08/09
Period:11
Unit 2: At School
C( 2,3)-My shools
I. Objectives:(Mục tiêu)
-By the end of the lesson sts will be able to :
Ask and answer about objects in the classroom
-( Sau khi hoàn thành tiết học , học sinh có khả năng hiểu học sinh có thể hỏi và trả lời về đồ vật ở trong lớp học )
II. Contents.( nội dung )
Vocab : waste, clock and some schoolthings
Struc : What’s this / that ? It’s a book
III. Teaching- aids : ( Đồ dùng dạy học)
pictures and schoolthings
IV. Procedure. ( Tiến trình bài giảng)
contents
T’s and sts’ activities
*. Warm up
How are you ?
* Checking up
- What’s your name ?
- How do you spell your name ?
- Where do you live ?
- How old are you ?
* New lesson
I.Presentation
-Vocab :
a classroom(n)
a desk(n)
a clock(n)
a waste basket(n)
a pencil (n)
an eraser (n)
a window(n)
a schoolbag(n)
a ruler(n)
a board(n)
- Struc : What’s this / that ?
It’s a / an
II. Practice
+ Real things
+ Words quare
W
P
E
N
S
C
E
H
O
E
D
D
C
L
R
D
D
N
E
O
H
O
A
R
N
C
S
O
O
C
S
A
I
I
K
R
O
K
E
O
W
L
R
U
L
E
R
B
-> pen(s), ruler
ư window, board
¯ pencil, pen, desk, door, school, clock, eraser
C3.Practice with a partner .
a.What is this ?
b. What is that ?
=>It is a /an
III. Production
Lucky numbers
How do you spell “DESK” ?
How do you spell “CLASSROOM”?
LUCKY NUMBER !
How do you spell “CLOCK” ?
How do you spell “PENCIL” ?
How do you spell “RULER” ?
LUCKY NUMBER !
How do you spell “ERASER” ?
LUCKY NUMBER !
How do you spell “WINDOW” ?
1 --- 2 ---3 --- 4 --- 5
6 --- 7 --- 8 --- 9 --- 10
- T asks and sts answer
- Ask and answer some questions they have learnt
- Sts work in pairs
- T uses this dialogue to elicit and practice spelling the vocabulary
Class : What’s this ?
T : It’s a door
Class : How do you spell it ?
T : D-O-O-R
- T asks sts to work in pairs
- Sts work in pairs the same as the dialogue build
- Sts practise in pairs
- T uses real things to ask and answer
( ruler ) -> What’s this ?
( close ) -> What’s that ?
- T asks sts to work in groups / pairs
( ask each other using real things, schoolthings )
- T asks some questions to work as Ba
( introduce the picture )
- T asks sts to practise in pairs ( use realthings in classroom ) – door, window, book, ruler,
- T listens and corrects their mistakes
- T instruction
- Sts spell the letter on the board
- Sts find out the words individually
- T asks sts :
How many words have you foud ?
- Sts work in 2 teams, in turn, to go to the board, circle one word
- T checks and praises the winter
-Ss ask and answer
T collect the answer
IV.Homework
Making 5 sentences introducing a things
*Comments: .
Ngày soạn:....../08/09
Ngày giảng: ....../08/09:
Period:12
Unit 3 : At home
A(1,2) - My house
I. Objectives:(Mục tiêu)
- By the end of the lesson sts will be able to say what things are, asks and answer about things in their house.
( Sau khi hoàn thành tiết học , học sinh có khả năng hiểu có thể sử dụng được câu hỏi bắt đầu bằng "What "với các từ this ,that ,these ,those.
II. Contents.( nội dung)
- Vocab : armchair, lamp, couch, chair, stereo, bookshelf,
- Struc : What’s this / that ? It’s a / an + N
What’re these / those ? They’re + Ns
III. Teaching – aids : ( Đồ dùng dạy học)
pictures, workcards, cassette
IV. Procedure( Tiến trình bài giảng)
contents
T’s and sts’ activities
* Warm up
Play a game
*. Checking up
Saying in English some things they have learnt
*. New lesson
I. Presentation
- Vocab : matching
a lamp
a bookshelf
a chair
a couch
an armchair
a table
a clock
a bookshelf
- Slap the board/ what and where
a stereo
an armchair
a TV
a telephone
a lamp
the living room
- Crossword puzzle
T
H
E
L
S
E
P
A
H
O
W
N
E
- Model sentences
What’s this/ that ? It’s a table.
chair
What’re these/ those ? They’re tables.
Chairs
II. Pratice
Using realthings
Eg:
+What’s is this/ that ? It’s a window
fan
+What’re these/ those? They’re tables
windows
III.Production
Pictures
- Sts play a game
- Sts say
- T asks sts to go to the board then matching
- T says the words in Vietnamese
- T asks sts to work in groups
File đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_6_chuong_trinh_ca_nam.doc