Tên bài dạy : VẦN IM - UM ( Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài học học sinh có khả năng :
* KT: Học sinh đọc và viết được : im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
+ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
* KN : Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng .
* TĐ : Giáo dục học sinh yêu thích học môn Tiếng Việt .
**Mục tiêu dành cho HSKK
- Đọc và viết được im, um ; đánh vần đọc được 1/3 đoạn thơ ứng dụng.
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng .
-Tranh minh hoạ phần luyện nói :
- Sách giáo khoa .
2. Học sinh:
- Vở tập viết , Sách giáo khoa.
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2386 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt 1: Vần im - um ( tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN DỰ GIỜ ĐÁNH GIÁ TAY NGHỀ GIÁO VIÊN LẦN II
Ngày dạy : 16/ 12 / 2013
Giáo viên dạy : Phạm Thị Minh Tâm
Tên bài dạy : VẦN IM - UM ( Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài học học sinh có khả năng :
* KT: Học sinh đọc và viết được : im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
+ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
* KN : Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng .
* TĐ : Giáo dục học sinh yêu thích học môn Tiếng Việt .
**Mục tiêu dành cho HSKK
- Đọc và viết được im, um ; đánh vần đọc được 1/3 đoạn thơ ứng dụng.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên:
- Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng .
-Tranh minh hoạ phần luyện nói :
- Sách giáo khoa .
Học sinh:
- Vở tập viết , Sách giáo khoa.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Khởi động : (1’)Hát
2. Bài cũ : (4’)
-Gọi 2HS đọc bài tiết 1 – Giáo viên nhận xét ghi điểm.
- Gọi HSL đọc đồng thanh bài tiết 1 .
GVNX
3.Bài mới:(35’)
* Giới thiệu bài: (1’) Vừa rồi các em đã học 2 vần , 2 tiếng , 2 từ và 4 từ ứng dụng ở tiết 1 .Bây giờ cô cùng các em tìm hiểu qua phần bài ở tiết 2 .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc. (17 - 18’)
Mục tiêu : Đọc được đoạn thơ ứng dụng và bài trong sách giáo khoa .
* HS KKVH nhẩm, đánh vần đọc được 1 phần bài trong sách giáo khoa .
Tiến hành :
a/ Đọc đoạn thơ ứng dụng
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Trong tranh vẽ gì ?
+ Giải thích : Đây là bức tranh cô bé chào hỏi mẹ để đi học. Để mô tả bức tranh này cô cùng các em tìm hiểu nội dung qua 4 dòng thơ sau.
- GV ghi đoạn thơ ứng dụng lên bảng lớp :
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
- Cho HS tìm tiếng có vần : im, um
- Giáo viên gạch chân ( chím, chúm)
- Gọi HS phân tích
GVNX tuyên dương
- Luyện đọc tiếng : chúm, chím
- Luyện đọc từ: chúm chím
- Luyện đọc dòng thơ : Đọc nối tiếp từng dòng
GVNX
+ Hướng dẫn đọc ngắt nhịp
+HDHS đọc tiếp sức (2 lượt)
- Gọi HS đọc cả đoạn thơ .
Gọi đọc toàn bài bảng lớp .
b/ Luyện đọc sách giáo khoa :
-Giáo viên đọc mẫu .
- Gọi học sinh đọc
GV theo dõi nhận xét sữa sai ghi điểm.
- Gọi học sinh đọc cả bài
Giải lao
Hoạt động 2: Luyện viết (7 – 8” )
* Mục Tiêu : Biết nối các con chữ để được chữ, viết liền mạch và thêm dấu thanh đúng vị trí .
Tiến hành :
- Giáo viên nêu nội dung viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết từng dòng
im, um, chim câu, trùm khăn .
- Thu chấm vở một số em .
Nhận xét – sửa sai – tuyên dương
Hoạt động 3: Luyện nói ( 6’)
* Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng .
- HS KKVH nói được 1-2 câu ,
- HSKG nói được 2- 4 câu theo chủ đề .
Tiến hành :
- Nêu tên chủ đề luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng .
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì?
- Giáo viên chốt ý nội dung từng tranh.
-Em biết những vật gì có màu đỏ?
-Em biết những vật gì có màu xanh?
-Em biết những vật gì có màu tím?
-Em biết những vật gì có màu vàng ?
-Em còn biết những màu gì nữa?
- Vậy tất cả những màu nói trên được gọi là gì? (Là màu sắc)
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh minh hoạ
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- HSL đọc thầm đoạn thơ ứng dụng.
- Học sinh nêu : chím, chúm
- HSCN phân tích tiếng chím, chúm
HSLNX
- Học sinh cá nhân đọc
- 3 HS
- 4 HS ( mỗi HS đọc 1 dòng)
Học sinh theo dõi
- 8 HS
- 3 HS - LĐT
- 2 HS
- 1HS đọc toàn bài .
- HS1 đọc 2 vần 2 tiếng, 2 từ vàso sánh 2 vần.
-HS2 đọc 4 từ ứng dụng và phân tích
- HS3 đọc đoạn thơ .
- 1 HSKKVH đọc 1 đoạn trong bài
- 2HS đọc – LĐT
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDDH: mẫu chữ, vở tập viết
- Học sinh nêu
- Học sinh viết vở từng dòng ( HS KKVH viết được ½ bài viết theo chiều bổ dọc )
**Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
** Hình thức học: cá nhân , lớp
** ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
-Hsinh nêu : Xanh, đỏ, tím, vàng .
- Học sinh quan sát tranh và TLCH
- Học sinh nêu (bông hồng, lá cờ,…)
- Học sinh nêu (bảng lớp, lá cây,…)
- Học sinh nêu (hoa bằng lăng, hoa cà)
- Học sinh nêu (ngôi sao, hoa cúc,…)
4.Củng cố –Dặn dò (3’)
- Vừa rồi cô dạy các em học bài vần gì? Tiếng nào có vần im, vần um?
Nhận xét – tuyên dương
- Đọc lại bài ở nhàvà tìm tiếng có im, um.
- Xem trước bài 65 vần iêm, yêm
GVNX
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- VAN IM UM.doc