TUẦN 17
HỌC VẦN : ĂT - ÂT
I. Mục tiêu
_ Hs đọc và viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
_ Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
_ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật.
II. Chuẩn bị
_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
11 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiếng việt khối 1 tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 17
Học Vần : Ăt - Ât
I. Mục tiêu
_ Hs đọc và viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
_ Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
_ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật.
II. Chuẩn bị
_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần…
_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIếT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
Nghỉ giữa tiết
Tiết 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
_ ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: bánh ngọt…
_ Yêu cầu hs tìm từ có vần ot, at
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
ăt
_ Gv giới thiệu vần “ăt” và ghi bảng
_ Cho hs đánh vần, đọc trơn.
_ Yêu cầu hs phân tích vần “ăt”.
_ Cho hs thêm âm và dấu để tạo thành tiếng “mặt”
_ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn
- phân tích tiếng “ mặt”.
_ Giới thiệu từ “ rửa mặt”
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
ât ( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh ăt - ât
* Tổ chức cho hs thi tìm vần
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng
_ Yêu cầu hs tô vần mới học
_ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ.
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
_Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có vần mới học.
+ Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc toàn bài.
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở…
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì
+ Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ Gv và hs nhận xét
* Trò chơi: Chỉ nhanh từ
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ ổn định
2 HS lên bảng đọc từ và câu.
_ Đọc từ và câu ứng dụng:
bánh ngọt…
_ Hs tìm từ có vần ot, at
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv:
_ Đánh vần và đọc trơn vần “ăt”
_ Âm ă và t , âm ă đứng trước âm t đứng sau.
_ Thêm âm “m” trước vần “ăt” và dấu nặng dưới âm ă
_ Lớp: 1- 2 lần
Nhóm: 4 nhóm
Cá nhân : 10 em
_ âm m đứng trước vần ăt đứng sau và dấu nặng dưới âm ă.
_ Cá nhân: 8 em
Nhóm : 6 nhóm
Lớp:2 lần
*Thi tìm vần
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Hs tìm từ: bánh ngọt…
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Lớp, nhóm, cá nhân
Nghỉ giữa tiết
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Hs đọc thầm và tìm tiếng mới.
+ Cá nhân:3 – 5 em
Nhóm: 4- 6 nhóm
+ Lắng nghe
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc : Ngày chủ nhật
_ Luyện nói theo hướng dẫn
+ Vẽ bạn nhỏ…
+ Hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Một số nhóm trình bày
* Thi chỉ nhanh từ
_ Cá nhân, đồng thanh
Học vần: ôt - Ơt
I. Mục tiêu
_ Hs đọc và viết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
_ Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng
_ Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Những người bạn tốt.
II. Chuẩn bị
_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần…
_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định tổ chức
2,Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIếT 1
a. Giới thiệu bài
b.Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
Nghỉ giữa tiết
TIếT 2
c.Hđ2: Luyện tập
4.Củng cố, dặn dò
_ ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng bài ăt, ât
_ Yêu cầu hs tìm từ có vần ăt, ât
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
ôt
_ Gv giới thiệu vần “ôt” và ghi bảng
_ Cho hs đánh vần, đọc trơn.
_ Yêu cầu hs phân tích vần “ôt”.
_ Cho hs thêm âm và dấu để tạo thành tiếng “cột ”
_ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ cột ”.
_ Giới thiệu từ “ cột cờ”
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
ơt( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh ơt – ôt
* Tổ chức cho hs thi tìm vần
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng
_ Yêu cầu hs tô vần mới học
_ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ.
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
_Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có vần mới học.
+ Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc toàn bài.
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở…
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì
+ Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ Gv và hs nhận xét
* Trò chơi: Chỉ nhanh từ
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ ổn định
- HS:
_ Đọc từ và câu ứng dụng bài ăt, ât
_ Hs tìm từ có vần ăt, ât
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv:
_ Đánh vần và đọc trơn vần “ôt”
_ âm ô và t , âm ô đứng trước âm t đứng sau.
_ Thêm âm “c” trước vần
“ ôt” và dấu nặng dưới âm ô
_ Lớp: 1- 2 lần
Nhóm: 4 nhóm
Cá nhân : 10 em
_âm c đứng trước vần ôt đứng sau và dấu nặng dưới âm ô.
_ Cá nhân: 8 em
Nhóm : 6 nhóm
Lớp:2 lần
Ơt( tương tự)
*Thi tìm vần
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Hs tìm từ: bánh ngọt…
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Lớp, nhóm, cá nhân
Nghỉ giữa tiết
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Hs đọc thầm và tìm tiếng mới.
+ Cá nhân:3 – 5 em
Nhóm: 4- 6 nhóm
Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc : Những người bạn tốt
_ Luyện nói theo hướng dẫn
+ Vẽ bạn nhỏ…
+ Hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Một số nhóm trình bày
* Thi chỉ nhanh từ
_ Cá nhân, đồng thanh
Học vần : Et - Êt
I. Mục tiêu
_ Hs đọc và viết được :et, êt, bánh tét, dệt vải
_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
_ Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Chợ tết.
II. Chuẩn bị
_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần…
_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIếT 1
a.Giới thiệu bài
b.Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
Nghỉ giữa tiết
TIếT 2
c.Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
_ ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng bài ôt, ơt
_ HS tìm từ có vần ôt, ơt
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
et
_ Gv giới thiệu vần “et” và ghi bảng
_ Cho hs đánh vần, đọc trơn.
_ Yêu cầu hs phân tích vần “et”.
_ Cho hs thêm âm và dấu để tạo thành tiếng “tét ”
_ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ tét ”
_ Giới thiệu từ “ bánh tét”
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
êt( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh et - êt
* Tổ chức cho hs thi tìm tiếng có vần mới : et - êt
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng
_ Yêu cầu hs tô vần mới học
_ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ.
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
_Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có vần mới học.
+ Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc toàn bài.
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở…
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì
+ Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ Gv và hs nhận xét
* Trò chơi: Chỉ nhanh từ
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ ổn định
- Gọi 2HS Đọc từ và câu ứng dụng: xay bột, quả ớt…
_ Hs tìm từ có vần ôt, ơt
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv: et, êt
_ Đánh vần và đọc trơn vần “et”
_ âm e và t , âm e đứng trước âm t đứng sau.
_Thêm âm “t” trước vần“et” và dấu sắc trên đầu âm e
_ Lớp: 1- 2 lần
Nhóm: 4 nhóm
Cá nhân : 10 em
_âm t đứng trước vần e đứng sau và dấu sắc trên âm e
_ Cá nhân: 8 em
Nhóm : 6 nhóm
Lớp:2 lần
êt( tương tự)
*Thi tìm tiếng có vần mới học: et - êt
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Hs tìm từ : sấm sét, con rết…
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Lớp, nhóm, cá nhân
Nghỉ giữa tiết
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Hs đọc thầm và tìm tiếng mới.
+ Cá nhân:3 – 5 em
Nhóm: 4- 6 nhóm
Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc : Chợ Tết
_ Luyện nói theo hướng dẫn
+ Vẽ cảnh chợ Tết…
+ Hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Một số nhóm trình bày
* Thi chỉ nhanh từ
_ Cá nhân, đồng thanh
Học vần: Ut - Ưt
I. Mục tiêu
_ Hs đọc và viết được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
_ Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt.
II. Chuẩn bị
_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần…
_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV…
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
TIếT 1
a.Giới thiệu bài
b.Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
Nghỉ giữa tiết
TIếT 2
c.Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
_ ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng bài et, êt
_ Yêu cầu hs tìm từ có vần êt, êt
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
ut
_ Gv giới thiệu vần “ut” và ghi bảng
_ Cho hs đánh vần, đọc trơn.
_ Yêu cầu hs phân tích vần “ut”.
_ Cho hs thêm âm và dấu để tạo thành tiếng “bút ”
_ Yêu cầu hs đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “bút ”.
_ Giới thiệu từ “ bút chì”
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
ưt( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh ut - ưt
* Tổ chức cho hs thi tìm tiếng có vần mới : ut - ưt
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi hs tìm từ, gv ghi bảng
_ Yêu cầu hs tô vần mới học
_ Gọi hs đọc trơn tiếng và từ.
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
Nghỉ giữa tiết
* Luyện đọc
_Yêu cầu hs đọc từ khóa,từ ứng dụng
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có vần mới học.
+ Yêu cầu hs đọc trơn đoạn thơ
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc toàn bài.
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở…
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì
+ Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ Gv và hs nhận xét
* Trò chơi: Chỉ nhanh từ
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ ổn định
-HS Đọc từ và câu ứng dụng: nét chữ, sấm sét, con rết…
_ Hs tìm từ có vần et, êt
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv: ut , ưt
_ Đánh vần và đọc trơn vần “ut”
_ Aâm u và t , âm u đứng trước âm t đứng sau.
_Thêm âm “b” trước vần“ut” và dấu sắc trên đầu âm u
_ Lớp: 1- 2 lần
Nhóm: 4 nhóm
Cá nhân : 10 em
_Aâmb đứng trước vần ut đứng sau và dấu sắc trên âm u
_ Cá nhân: 8 em
Nhóm : 6 nhóm
Lớp:2 lần
ưt( tương tự)
*Thi tìm tiếng có vần mới học: ut - ưt
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Hs tìm từ : sút bóng, nứt nẻ…
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Lớp, nhóm, cá nhân
Nghỉ giữa tiết
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Hs đọc thầm và tìm tiếng mới.
+ Cá nhân:3 – 5 em
Nhóm: 4- 6 nhóm
Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ Lớp, nhóm, cá nhân
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc : Ngón út, em út, sau rốt
_ Luyện nói theo hướng dẫn
+ Vẽ ngón út, em bé…
+ Hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Một số nhóm trình bày
* Thi chỉ nhanh từ
_ Cá nhân, đồng thanh
TậP VIếT: ( Tiết 1)
THANH KIếM – ÂU YếM – AO CHUÔM – BáNH NGọT
BãI CáT – THậT THà
I/ Mục tiêu:
HS viết đúng: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
Viết đúng độ cao, khoảng cách, kiểu chữ viết thường,cở vừa theo vở Tập viết 1.
*HS Khá+G: Viết đủ số lượng dòng theo quy định trong vở tập viết 1.
Gíao dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên : mẫu chữ, trình bày bảng.
Học sinh : vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ. (5phút )
- HS viết bảng lớp: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
Dạy học bài mới.
Nội dung- Thời gian
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 2: (10phút )Giới thiệu bài: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 : (15phút ).viết bài vào vở
Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò.(5phút )
-Giáo viên giảng từ.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc các từ
* Viết bảng con.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Thanh kiếm: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 2. Viết chữ tê (t), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ a, nối nét viết chữ en nờ (n), nối nét viết chữ hát (h). Cách 1 chữ o. Viết chữ ca (k), nối nét viết chữ i, nối nét viết chữ e, nối nét viết chữ em mờ (m), lia bút viết dấu mũ , lia bút viết dấu sắc trên chữ e, lia bút viết dấu chấm trên chữ i.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
-Hướng dẫn học sinh viết bảng con: âu yếm, ao chuôm.
*Nghỉ giữa tiết:
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
-Thu chấm, nhân xét.
-Nhắc nhở những em viết sai.
-Dặn học sinh về tập rèn chữ.
Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
Viết bảng con.
Hát múa .
Lấy vở , viết bài.
- HS chú ý lắng nghe, để sửa sai và thực hiện.
TậP VIếT: ( Tiết 2)
XAY BộT – NéT CHữ – KếT BạN – CHIM CúT – CON VịT – THờI TIếT
I/ Mục tiêu:
Học sinh viết đúng: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
Viết đúng độ cao, khoảng cách, kiểu chữ viết thường,cở vừa theo vở Tập viết 1.
*HS Khá+G: Viết đủ số lượng dòng theo quy định trong vở tập viết 1.
Gíao dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên : mẫu chữ, trình bày bảng.
Học sinh : vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (5phút )
-HS viết bảng lớp: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
Dạy học bài mới:
Nội dung - Thời gian
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 2: (10phút ).Giới thiệu bài: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 :( 15phút ). viết bài vào vở
Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò (5phút )
- Ghi đề bài:
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ
* Hướng dẫn viết.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Xay bột: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 2. Viết chữ (x), lia bút viết chữ a, nối nét viết chữ y. Cách 1 chữ o. Viết chữ bê (b), lia bút viết chữ o, nối nét viết chữ tê (t), lia bút viết dấu mũ, lia bút viết dấu nặng.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
-Hướng dẫn HS viết bảng con: nét chữ, kết bạn.
*Nghỉ giữa tiết:
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
- GV về lớp theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
-Thu chấm, nhân xét.
-Nhắc nhở những em viết sai.
-Dặn học sinh về tập rèn chữ.
Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp
H đọc các từ.
Theo dõi và nhắc lại cách viết.
H Theo dõi GV viết mẫu.
Viết bảng con.
Hát múa .
Lấy vở tập viết .
Viết bài vào vở theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- HS chú ý lắng nghe và thực hiện.
File đính kèm:
- Tieng viett 17.doc