Giáo án Tiếng việt lớp 1 học kì 1

 Bài 1: e

 I. Mục tiêu:

- Học sinh làm quen và nhận biết được được chữ e, đọc được chữ e.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loại vật đều có lớp học của mình.

II. Đồ dùng:

- G: tranh từ khoá.bé, bà, dê, bóng.

- G:- H: bộ chữ Tiếng Việt.

 

doc82 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng việt lớp 1 học kì 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, Tiếng việt Bài 1: e I. Mục tiêu: - Học sinh làm quen và nhận biết được được chữ e, đọc được chữ e. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loại vật đều có lớp học của mình. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá.bé, bà, dê, bóng. - G:- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) e b. Ghép chữ phát âm: (5’) e c. Tìm tiếng mới có âm e: (5’) c. Luyện viết: (6’) d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (10’) Tiết 2 A. Kiểm tra: (5') B. Luyện tập: ) a. Luyện đọc SGK: (10’) b e be b. Luyện viết bài vở t/v: (13’) b. Luyện nói: (8’) Chủ đề: Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình. d. Trò chơi: (5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ e B. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (5') - G: dùng tranh gt từ khoá - G: gt âm e. - G: nêu cấu tạo âm e - H: nhắc lại cấu tạo âm e (cá nhân). - G: phát âm mẫu e - H: phát âm e (cá nhân) - H: ghép chữ e bằng chữ rời ( cả lớp) - H: đọc e nối tiếp (cá nhận) - H: đọc đồng thanh (cả lớp) - H: chỉ âm e trên bảng theo nhóm. - G.H: nhận xét. - G: giới thiệu chữ e - G: viết mẫu - H: nhắc lại cách viết chữ e (cá nhân) - H: viết bảng con (cả lớp) - G: sửa bài cho (cá nhân) - G: đọc mẫu - H: đọc bài (cá nhân) - G: sửa cách đọc cho (cá nhân) - H: đọc đồng thanh (cả lớp) - G: củng cố bài. - G: giờ trước học âm gì ? - H: đọc lại bài ở tiết (cá nhân) - H: mở sgk quan sát tranh - nhận xét. - H: đọc thầm (cả lớp) - H: đọc cá nhân (cá nhân) - G.H: nhận xét cách đọc của bạn.. - H: đọc đồng thanh -G: nêu cách viết vào vở -H: viết bài vào vở (cả lớp) -G: quan sát, uốn nắn cho (cá nhân) -G: chấm bài -G: nhận xét bài viết. -H: nêu tên chủ đề (cá nhân) -H: quan sát tranh (sgk) (cả lớp) -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu (cá nhân). -H: nhận xét -G: hướng dẫn cách chơi -H: chơi cá nhân (cá nhân). -G: nhận xét giờ học. -G: Đọc và viết bài chữ e. Tiếng việt Bài 2. b I. Mục tiêu: - Học sinh làm quen và nhận biết được được chữ b, đọc được chữ b. - Ghép được tiếng be. Nhận thức được mối quan hệ giưa tiếng và chữ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và các con vật. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá cá, lá, chó, khế.. -G- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: (5') * Viết chữ : e B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy âm: (32’) a. Nhận diện chữ: b b. Ghép chữ phát âm: be c. Tìm tiếng mới có âm b: c. Luyện viết: d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: TIếT II A. Kiểm tra: ( 5’ ) B. Luyện tập: a. Luyện đọc bài - sgk :( 10’) b e be b. Luyện viết vở t/v:) (13’) b. Luyện nói: (8’) Chủ đề: các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và các con vật. d. Trò chơi: (5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ b B. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (5') -H: viết trên bảng - 3(cá nhân). -G: nhận xét - ghi điểm. - G: dùng tranh gt từ khoá: lá, cá, chó, khế. - G: gt âm b.in và âm b viết. - G: nêu cấu tạo âm b - H: nhắc lại cấu tạo âm b - 6(cá nhân) - G: phát âm mẫu b. - H: phát âm b - 12(cá nhân) - H: ghép chữ b bằng chữ rời (cả lớp) - H: đọc b nối tiếp theo bàn. - H: đọc đồng thanh. - H: tìm tiếng mới trên bảng theo nhóm. - G.H: nhận xét. -G: giới thiệu chữ b, tiếng be -G: viết mẫu - HD cách viết. -H: nhắc lại cách viết chữ b - 3(cá nhân) -H: viết bảng con -G: sửa bài cho (cá nhân). -G : đọc mẫu -H : đọc bài - 8(cá nhân) -G: sửa cách đọc cho (cá nhân) - H : đọc đồng thanh (cả lớp) -G: củng cố bài. -G: giờ trước học âm gì ? -H: đọc lại bài ở tiết 1 - 5(cá nhân) -H: mở sgk quan sát tranh (cả lớp) -H: đọc thầm (cả lớp) -H: đọc cá nhân (cá nhân) -G.H: nhận xét cách đọc bài của bạn. -H: đọc đồng thanh - -G: viết mẫu HD -H: viết bài vào vở -G: quan sát, uốn nắn cho (cá nhân) -G: chấm bài -G: nhận xét bài viết. -H: nêu tên chủ đề - 2(cá nhân). -H: quan sát tranh (sgk) (cả lớp) -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu - 10 (cá nhân). -H: nhận xét - 4(cá nhân). -G: hướng dẫn cách chơi -H: chơi cá nhân - 6(cá nhân). G: nhận xét giờ học. -G: Đọc và viết bài chữ Thứ sáu ngày 14 tháng 8 năm 2012 Tiếng việt Bài 3 dấu sắc I. Mục tiêu: - Học sinh làm quen và nhận biết được dấu thanh sắb. Biết ghép tiếng bé. - Nhận biết được dấu và thanh sắc ở tiếng có câc đồ vật, sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và các con vật. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá. -G- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: (5') Viết: e, b, be B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) 2. Dạy dấu thanh: (30’) a. Nhận diện dấu: dấu / b. Ghép chữ phát âm: bé b. Tìm tiếng mới có dấu sắc: c. Luyện viết: d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: TIếT II A. Kiểm tra: (5') B. Luyện tập a. Luyện đọc: ( sgk ) (10’) be bé b. Luyện viết: ( vở t/v ) (13’) b. Luyện nói: (8’) Chủ đề: các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và các con vật. d. Trò chơi: (5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ b e, dấu sắc B. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (5') -H: viết bảng con(cả lớp) - G: NX ghi điểm - G: dùng tranh gt từ khoá -G: gt dấu sắc bằng chữ rời. -G: nêu cấu tạo dấu sắc -H: nhắc lại cấu tạo dấu sắc - 4(cá nhân). -G: phát âm mẫu dấu sắc -H: phát âm dấu sắc - 12(cá nhân). -H: ghép chữ b,e, / bằng chữ rời (cả lớp) -H: đánh vần b-e-be-sắc- bé - 10(cá nhân). -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: tìm tiếng mới trên bảng theo nhóm. -G.H: nhận xét. -G: giới thiệu chữ b, tiếng bé -G: viết mẫu -H: nhắc lại cách viết chữ b,e (cá nhân). -H: viết bảng con (cả lớp) -G: sửa bài cho (cá nhân). -G : đọc mẫu -H : đọc bài - 7(cá nhân) và nhận xét bài đọb. -G : sửa cách đọc cho (cá nhân) -H : đọc đồng thanh (cả lớp) -G: củng cố bài. -G: giờ trước học dấu gì ? -H: đọc lại bài ở tiết 1 - 5(cá nhân). -H: mở sách giáo khoa quan sát tranh (cả lớp) -H: cả lớp đọc thầm bài. -H: đọc cá nhân - 8(cá nhân). -G.H: nhận xét. -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -- G: viết mẫu HD quy trình . -H: viết bài vào vở (cả lớp) -G: quan sát, uốn nắn cho (cá nhân) -G: chấm bài - 10 bài. -G: nhận xét bài viết. -H: nêu tên chủ đề - 2(cá nhân). -H: quan sát tranh (sgk) -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu - 8(cá nhân). -H: nhận xét -G: hướng dẫn cách chơi -H: chơi cá nhân - 6(cá nhân). -G: nhận xét giờ học. -G: Đọc và viết bài dấu sắb. Tiếng việt Bài 4: Dấu hỏi, dấu nặng I. Mục tiêu: - Học sinh làm quen và nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng. Biết ghép tiếng bẻ, bẹ. - Nhận biết được dấu và thanh hỏi, thanh nặng ở tiếng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: bẻ II. Đồ dùng: - G: Tranh từ khoá và bảng kẻ ô li, các vật tựa như dấu hỏi. - G- H: bộ chữ Tiếng Việt và tranh minh hoặc các vật mẫu. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: (5' ) Viết: be, bé B. Bài mới (25') 1. Giới thiệu bài: Tiết I Quan sát tranh thảo luận: Giỏ, Khỉ, thỏ, Mỏ 2. Dạy dấu thanh: a. Nhận diện dấu: dấu: ? . b. Ghép chữ phát âm: bẻ bẹ b. Tìm tiếng mới có dấu hỏi, nặng: c. Luyện viết: d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: be bẻ bẹ TIếT II (30') B. Luyện tập: a. Luyện đọc: bẻ , bẹ b. Luyện nói: Quan sát tranh. Thảo luận tranh Chủ đề: bẻ b. Luyện viết: * vở tập viết: bẻ , bẹ d. Trò chơi: Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ b e, dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng. B. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (5') -H: viết bảng con dấu sắc và đọc " bé, bé" (lớp) - G: NX cho điểm. -G: dùng tranh gt từ khoá giới thiệu bài. -G: gt dấu hỏi, dấu nặng. -G: nêu cấu tạo dấu hỏi, nặng. -H: nhắc lại cấu tạo dấu nặng, hỏi (cá nhân) -G: phát âm mẫu dấu hỏi, nặng. -H: phát âm dấu hỏi, nặng (cá nhân). -H: ghép chữ b,e, ?, . bằng chữ rời (cả lớp) -H: đánh vần, đọc trơn bẻ, bẹ (cá nhân). -H: đọc đồng thanh -H: tìm tiếng mới trên bảng theo nhóm. -G.H: nhận xét. -G: giới thiệu dấu ?, . tiếng bẻ, bẹ -G: viết mẫu -H: nhắc lại cách viết chữ b,e (cá nhân). -H: viết bảng con (cả lớp) -G: sửa bài cho (cá nhân). -G: đọc mẫu -H: đọc bài - nhận xét bài đọb. -G: sửa cách đọc cho (cá nhân) -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -G: giờ trước học dấu gì ? -H: đọc lại bài ở tiết 1 (cá nhân). -H: mở sgk quan sát tranh minh hoạ. -H: đọc thầm (cả lớp) -H: đọc cá nhân (cá nhân). -G.H: nhận xét. -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: nêu tên chủ đề (cá nhân). -H: quan sát tranh (sgk) -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu (cá nhân). -H: nhận xét -G: nêu yêu cầu và HD cách viết vào vở Tập viết. -H: viết bài vào vở (cả lớp) -G: quan sát, uốn nắn cho (cá nhân) -G: chấm bài -G: nhận xét bài viết. -G: hướng dẫn cách chơi -H: chơi cá nhân - nhận xét. -G: nhận xét giờ học. -G: Đọc và viết bài dấu hỏi, nặng Tiếng việt Bài 5: Dấu \ . ~ I. Mục tiêu: - Học sinh làm quen và nhận biết được dấu huyền, dấu ngã. Biết đặt dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng. -Nhận biết được dấu và thanh huyền, thanh ngã ở tiếng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung chủ đề: bè II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá và các vật tựa như dấu \ . ~ , tranh minh hoạ. - G- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: (5' ) * Viết: be, bé, bẹ * Chỉ dấu ? . B. Bài mới: (27 - 30') 1. Giới thiệu bài: Tiết I 2. Dạy dấu thanh: a. Nhận diện dấu: Quan sát và thảo luận: Dừa , Mèo , Gà. Tranh vẽ , gỗ, võng, võ. dấu ngã(~) dấu huyền(\ ) b. Ghép chữ phát âm: bè bẽ b. Tìm tiếng mới có dấu ngã, dấu huyền: c. Luyện viết: d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: be bè bẽ TIếT II (30') A. Kiểm tra : B. Luyện tập: a. Luyện đọc: bè - bẽ . Luyện nói: Chủ đề: bè b. Luyện viết: bè - bẽ 3. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (5') -H: viết bảng con- nhận xét -G: NX ghi điểm. -G: dùng tranh gt từ khoá -G: gt dấu ngã, huyền -G: nêu cấu tạo dấu ngã, huyền -H: nhắc lại cấu tạo dấu ngã, huyền (cá nhân). -G: phát âm mẫu dấu ngã, dấu huyền -H: phát âm dấu ngã, huyền (cá nhân). -H: ghép chữ b,e, dấu ngã, dấu huyền bằng chữ rời thành tiếng bè, bẽ (cả lớp) -H: đánh vần, đọc trơn bè, bẽ (cá nhân). -H: đọc đồng thanh (cả lớp) - H: tìm tiếng mới trên bảng theo nhóm. - .H: nhận xét. - G: bổ sung, động viên -G: giới thiệu dấu ngã, huyền, tiếng bè, bẽ -G: viết mẫu - HD viết. -H: nhắc lại cách viết chữ b,e (cá nhân). -H: viết bảng con -G: sửa bài cho (cá nhân). -G : đọc mẫu - hướng dẫn cách đọb. -H: đọc cá nhân (cá nhân) -G: sửa cách đọc cho (cá nhân) -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -G: củng cố bài. -G: giờ trước học dấu gì ? -H: đọc lại bài ở tiết 1 (cá nhân). -H: mở sgk quan sát tranh minh hoạ(cả lớp) -H: đọc thầm (cả lớp) -H: đọc cá nhân (cá nhân). -G.H: nhận xét cách đọc của bạn. -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: nêu tên chủ đề -H: quan sát tranh (sgk) -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu (cá nhân). -H: nhận xét - bổ sung. -G: viết mẫu - hướng dẫn cách viết. -G: nêu cách viết vào vở -H: viết bài vào vở (cả lớp) -G: quan sát, uốn nắn cho (cá nhân) -G: chấm bài -G: nhận xét bài viết. -H: nêu tên chủ đề -H: quan sát tranh (sgk) -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu (cá nhân). -H: nhận xét - bổ sung. G: nhận xét giờ học. -G: Đọc và viết bài dấu ngã, huyền. Tiêng việt Bài 6 be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được âm và chữ e, b, dấu thanh - Nhận biết ghép e, b với các dấu thanh thành tiếng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung chủ đề: phân biệt các sự vật, người.. II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá (SGK). -G- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: (5') Viết: be, bè , bẽ ( `, ~ ) B. Bài mới: (27') 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: a. Chữ, âm e,b và ghép e, b thành tiếng be. b/e be b. Ghép chữ b/e với các dấu thanh thành tiếng: be - bè - bé - bẻ - bẽ - bẹ b. Ôn các từ được tạo nên từ e, b, dấu thanh d. Hướng dẫn viết bảng con. d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: TIếT II (30') A. Kiểm tra: B. Luyện tập: a. Luyện đọc sgk . be bé b. Luyện nói: Quan sát tranh Chủ đề: bẻ c. Luyện viết vở t/v. d. Trò chơi: (5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ b e, dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng. B. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (5') -H: viết bảng con (cả lớp) - G:NX- ghi điểm -G: dùng tranh gt từ khoá -H: nêu các chữ và dấu đã học (cá nhân) -G: gắn chữ lên bảng -H: nêu cấu tạo tiếng be (cá nhân). -H: đánh vần, đọc trơn be (cả lớp) -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: ghép chữ be với dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi, ngã, nặng đã học bằng chữ rời -H: đánh vần, đọc trơn (cá nhân). -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: đọc bảng trong sgk (cả lớp) -H: Đọc nhận xét (cá nhân) -H: đọc đồng thanh -G: nhận xét chung. -G: viết mẫu -H: nhắc lại cách viết nối các chữ -H: viết bảng con (cả lớp) -G: sửa bài cho (cá nhân). -G : đọc mẫu -H: đọc bài (cá nhân). -G: sửa cách đọc cho (cá nhân) -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -G: củng cố bài. -G: giờ trước học dấu gì ? -H: đọc lại bài ở tiết (cá nhân) -H: mở sgk - quan sát tranh minh hoa. -H: đọc thầm (cả lớp) -H: đọc cá nhân (cá nhân). -G-H: nhận xét bài đọc của bạn.. -H: đọc đồng thanh (cả lớp) H: nêu tên chủ đề luyện nói (cá nhân). -H: quan sát tranh (sgk) (cả lớp) -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu (cá nhân). -H: nhận xét -G:viết mẫu HD cách viết -H: viết bài vào vở -G: quan sát, uốn nắn cho (cá nhân) -G: chấm bài -G: nhận xét bài viết -G: hướng dẫn cách chơi -H: chơi (cá nhân ) -G-H: nhận xét. -G: nhận xét và hệ thống giờ học. -G:dặn hs về nhà làm bài và chuẩn bị bài. Tiếng việt Bài 7. ê - v I. Mục tiêu: - Học sinh làm quen và nhận biết được được chứ ê, v. Đọc được chữ ê, v. - Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: bế bé II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá bê, ve và tranh minh hoạ, từ ứng dụng : bé vẽ bê -G- H: bộ chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: (5') Đọc, viết: be, bé, bè, bẽ, bẹ Tiết I B. Bài mới: (30') 1. Giới thiệu bài: *Quan sát tranh thảo luận. 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: ê v b. Ghép chữ phát âm: ê v *Đánh vần bê ve (b - ê - bê) c. Tìm tiếng mới có âm ê,v: vê bè bế vệ c. Luyện viết: d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: bê bè bế ve vè vẽ TIếT II A. Kiểm tra: (5') 3. Luyện tập : (25') a. Luyện đọc- sgk: bé vẽ bê b. Luyện nói: Chủ đề: bế bé c. Luyện viết vở t/v: - Đọc câu ứng dụng. - G:hảo luận tranh. d. Trò chơi: (5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ ê,v 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (5') -H: viết bảng con và đọc các tiếng theo y/c của giáo viên - G: NX ghi điểm -G: dùng tranh gt từ khoá con bê, con ve để rút ra âm mới. -G: gt âm ê, v cài lên bảng. -G: nêu cấu tạo âm ê, v -H: nhắc lại cấu tạo âm ê, v (cá nhân). -G: phát âm mẫu ê, v -H: phát âm ê, v (cá nhân). -H: ghép chữ ê,v, b thành tiếng bê, ve bằng chữ rời (cả lớp) -H: đánh vần, đọc trơn bê, ve (cá nhân). -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: nêu cấu tạo tiếng bê, ve (cá nhân). -G-H: nhận xét. -H: tìm tiếng mới trên bảng (cá nhân). -H: đọc các tiếng trên bảng(cả lớp) -G: giới thiệu chữ ê, v, bê, ve -G: viết mẫu - HD cách viết. -H: nhắc lại cách viết chữ ê,v (cá nhân). -H: viết bảng con (cả lớp) - G: sửa bài cho hs G : đọc mẫu -H : đọc bài - nhận xét bài đọb. -G: sửa cách đọc cho (cá nhân) -H : đọc đồng thanh (cả lớp) -G: củng cố bài. G: giờ trước học âm gì ? -H: đọc lại bài ở tiết 1 (cá nhân). -H: mở sgk quan sát tranh minh hoạ. -H: lớp đọc thầm toàn bài. -H: đọc (cá nhân). -G.H: nhận xét. -H: lớp đọc đồng thanh (cả lớp) -H: nêu tên chủ đề luyện nói (cá nhân) -H: lớp quan sát tranh (sgk) -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu - 8(cá nhân). -H: nhận xét G: viết mẫu HD quy trình viết. -H: viết bài vào vở (lớp) -G: quan sát, uốn nắn cho (cá nhân) -G: chấm bài 12 bài. -G: nhận xét bài viết. -H: nêu tên chủ đề luyện nói (cá nhân) -H: lớp quan sát tranh (sgk) -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu (cá nhân) -H: nhận xét G: hướng dẫn cách chơi -H: chơi (cá nhân - nhận xét.) -G: nhận xét giờ học. -G: Đọc và viết bài chữ e. Thứ...... ..ngày........tháng.......năm 20 Tuần 3. tiếng việt Bài 8. l - h I. Mục tiêu: - HS làm quen và nhận biết được được chữ l, h. Đọc được chữ l, h, lê, hè - Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá quả lê, mùa hè. - G- H: bộ chữ Tiếng Việt, tranh minh hoạ, từ ứng dụng.bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: ( 5‘) Đọc, viết: ê, v, bế bé, vê Tiết I B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) Quan sát tranh và thảo luận Lê, hè: l h lê hè 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) l h b. Ghép chữ phát âm: (8’) l h lê hè d. Tìm tiếng mới có âm l,h: (5’) c. Luyện viết: (6’) . Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (8’) lê lề lễ he hè hẹ TIếT II A. Kiểm tra: (5’) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc- sgk : (10’) Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về. b. Luyện nói: (8’) Chủ đề: le le b. Luyện viết- vở t/v : (13’) d. Trò chơi: (5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ l,h trên bảng. 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà.(5’) -H: viết bảng con (cả lớp) - G: NX ghi điểm G: dùng tranh gt từ khoá quả lê, mùa Hè để giới thiệu chữ l- h . -G: gt âm l, h bằng chữ rời. -G: nêu cấu tạo âm l,h -H: nhắc lại cấu tạo âm l,h (cá nhân) -G: phát âm mẫu l, h -H: phát âm l,h (cá nhân) -H: ghép chữ l,h,e thành tiếng lê,hè bằng chữ rời (cả lớp) -H: đánh vần, đọc trơn lê, hè (cá nhân) -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: nêu cấu tạo tiếng (cá nhân) -G.H: nhận xét. -H: tìm tiếng mới trên bảng (cả lớp) -H: đọc các tiếng trên bảng (cá nhân) -G: giới thiệu chữ ê, v, bê, ve -G: viết mẫu- HD cách viết. -H: nhắc lại cách viết chữ ê,v (cá nhân). -H: viết bảng con (cả lớp) -G: sửa bài cho hs -G : đọc mẫu -H: đọc bài - nhận xét bài đọb. -G: sửa cách đọc cho (cá nhân) -H: đọc đồng thanh -G: củng cố bài. -G: giờ trước học âm gì ? -H: đọc lại bài ở tiết 1 (cá nhân) -H: mở sgk quan sát tranh (cả lớp) -H: đọc thầm (cả lớp) -H: đọc cá nhân (cá nhân). -G.H: nhận xét cách đọc của bạn. -H: đọc đồng thanh -H: nêu tên chủ đề (cá nhân) -H: quan sát tranh (sgk)- nhận xét tranh vẽ gì ? -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu (cá nhân) -H: nhận xét -H: nêu tên chủ đề (cá nhân) -H: quan sát tranh (sgk)- nhận xét tranh vẽ gì ? -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu (cá nhân) -H: nhận xét - G: hướng dẫn cách chơi -H: chơi (cá nhân) - G: nhận xét. -G: nhận xét giờ học. -H: Đọc bài chữ l.h. Thứ... ...ngày......tháng......năm20 Tiếng việt Bài 9. o - c I. Mục tiêu: - Học sinh làm quen và nhận biết được được chứ o,b. Đọc được chữ o.c - Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ. - Phát triểnlời nói tự nhiên theo nội dung: vó bè II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá, câu ứng dụng. - G- H: bộ chữ Tiếng Việt. Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: (5‘) Đọc, viết: l, h, hè về Tiết I B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3’) O - b , C - cỏ 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) o c b. Ghép chữ phát âm: (8’) bò cỏ bò cỏ c. Tìm tiếng mới có âm o,c: (5’) bó bọ cọ có... c. Luyện viết: (6’) d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (8’) bo bò bó co cò cọ TIếT II A. Kiểm tra: (5‘) 3. Luyện tập: a. Luyện đọc - sgk : (10’) Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ b. Luyện nói: (8’) Chủ đề: vó bè b. Luyện viết - vở t/v: (13’) d. Trò chơi: (5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ c,o 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (5‘) -H: viết bảng con và đọc từ khoá. - G: NX ghi điểm - G: dùng tranh gt từ khoá con bò, cỏ -G: gt âm ô, c bằng chữ rời. -G: nêu cấu tạo âm o, b. -H: nhắc lại cấu tạo âm o, b. (cá nhân) -G: phát âm mẫu o, b. -H: phát âm o, c (cá nhân) -H: ghép chữ o,c,b thành tiếng bò, cỏ bằng chữ rời (cả lớp) -H: đánh vần, đọc trơn bò, cỏ (cá nhân) -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: nêu cấu tạo tiếng bò, cỏ (cá nhân) -G.H: nhận xét. -H: tìm tiếng mới trên bảng (cá nhân) -H: đọc các tiếng trên bảng(cả lớp) -G: giới thiệu chữ o, c, bò, cỏ -G: viết mẫu - nêu quy trình viết (cá nhân) -H: nhắc lại cách viết chữ o,c, bò, cỏ -H: viết bảng con (cả lớp) -G: sửa bài cho hs. -G: đọc mẫu -H: đọc bài đọc cá nhân (cá nhân) -H: nhận xét cách đọc của bạn. -G: sửa cách đọc cho (cá nhân) -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -G: củng cố bài. -G: giờ trước học âm gì? -H: đọc lại bài ở tiết 1 (cá nhân). -H: mở sgk quan sát bức tranh vẽ gì ? -H: đọc thầm câu ứng dụng (cả lớp). -H: đọc cá nhân (cá nhân). -G.H: nhận xét. -H: đọc đồng thanh -H: nêu tên chủ đề (cá nhân). -H: quan sát tranh minh hoạ(sgk) -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài -H: luyện nói thành câu (cá nhân) -H: nhận xét -G: sửa câu nói hoàn chỉnh cho HS. -G: viết mẫu HD cách viết . -H: viết bài vào vở -G: quan sát, uốn nắn cho (cá nhân) -G: chấm bài cho học sinh (cá nhân) -G: nhận xét bài viết. -G: hướng dẫn cách chơi -H: chơi (cá nhân) -G: nhận xét giờ học. -G: Đọc và viết bài chữ c, o Thứ.... ..ngày......tháng .......năm 20 Tiếng việt Bài 10. ô ơ I. Mục tiêu: - Học sinh làm quen và nhận biết được được chữ ô, ơ. Đọc được chữ ô, ơ - Đọc được câu ứng dụng bé có vở vẽ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: bờ hồ II. Đồ dùng: - G: tranh từ khoá cô, lá cờ, câu ứng dụng. -G- H: bộ chữ Tiếng Việt. Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức A.Kiểm tra: (5') Đọc, viết: o, c, bò, cỏ B. Bài mới: Tiết I 1. Giới thiệu bài (3’) 2. Dạy âm: a. Nhận diện chữ: (5’) ô ơ b. Ghép chữ phát âm: (8’) cô cờ cô cờ c. Tìm tiếng mới có âm ô, ơ. (5’) cô bố bờ lô.. c. Luyện viết: (6’) d. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng: (8’) hô hồ hổ bơ bờ bở TIếT II A. Kiểm tra : (5‘) 3. Luyện tập a. Luyện đọc-sgk : ( 10’) ô, cô, ơ, cờ Đọc câu ứng dụng( sgk): Quan sát tranh: bé có vở vẽ. b. Luyện nói: (8’) Chủ đề: bờ hồ c. Luyện viết vở t/v: ( 8’) ô, ơ , cô , cờ d. Trò chơi: (5’) Thi chỉ nhanh các tiếng có chữ ô,ơ trên bảng lớp. 4. Củng cố- hướng dẫn về nhà. (3,) -H: viết bảng con (cả lớp) - G: NX ghi điểm -G: dùng tranh gt từ khoá cô, lá cờ rút ra âm ô, ơ. -G: gt âm ô, ô -G: nêu cấu tạo âm ô , ơ -H: nhắc lại cấu tạo âm ô,ơ (cá nhân) -G: phát âm mẫu ô, ơ -H: phát âm ô, ơ (cá nhân) -H: ghép chữ ô, ơ , c thành tiếng cô, cờ bằng chữ rời (cả lớp) -H: đánh vần, đọc trơn cô, cờ (cá nhân) -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: nêu cấu tạo tiếng cô, cờ (cá nhân) -G.H: nhận xét. -H: tìm tiếng mới trên bảng (cá nhân) -H: đọc các tiếng trên bảng(cả lớp) G: giới thiệu chữ ô, ơ, cô, cờ -G: viết mẫu- hướng dẫn viết. -H: nhắc lại cách viết (cá nhân) -H: viết bảng con (cả lớp) -G: sửa bài cho (cá nhân) -G : đọc mẫu -H: đọc bài cá nhân. (cá nhân) -G: sửa cách đọc cho (cá nhân) -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -G: củng cố bài. -G: giờ trước học âm gì ? -H: đọc lại bài ở tiết (cá nhân) -H: mở sgk quan sát tranh vẽ gì ? (cả lớp) -H: đọc thầm câu ứng dụng. (cả lớp) -H: đọc cá nhân (cá nhân) - G-.H: nhận xét. -H: đọc đồng thanh (cả lớp) -H: luyện nói thành câu (cá nhân). -H: nhận xét -G:viết mẫu HD cách viết. -H: viết bài vào vở (cả lớp) -G: quan sát, uốn nắn cho (cá nhân) -G: chấm bài -G: nhận xét bài viết. -H: nêu tên chủ đề (cá nhân) -H: quan sát tranh minh hoạ(sgk) -G: gợi ý cách nói theo chủ đề bài +

File đính kèm:

  • docTieng viet ki 1.DOC