I. MỤC TIÊU:
Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải biết kiên trì và nhẫn nại mới thành công.
Trả lời câu hỏi SGK.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Tranh minh họa bài tập đọc trong sách giáo khoa (SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
289 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tiếng Việt lớp 2 năm 2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 24/08/2009 Môn: Tập đọc
Bài:CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM(2 tiết)
I. MỤC TIÊU:
Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: Làm việc gì cũng phải biết kiên trì và nhẫn nại mới thành công.
Trả lời câu hỏi SGK.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Tranh minh họa bài tập đọc trong sách giáo khoa (SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
TIẾT 1
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2. KTBC:
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
Ghi đầu bài lên bảng.
b. Luyện đọc đoạn bài:
- Giáo viên đọc mẫu.
- HS đọc từng câu nối tiếp nhau cho đến hết bài.
- Hướng dẫn phát âm từ khó.
Đọc từng đoạn
- Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối theo từng đoạn trước lớp, giáo viên và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Hướng dẫn ngắt giọng câu văn dài.
-Giải nghĩa từ khó trong bài.
- Chia nhóm học sinh và theo dõi học sinh đọc theo nhóm.
Thi đọc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
- Nhận xét, cho điểm.
- Mở sgk Tiếng Việt 2/1, trang 4.
- Học sinh theo dõi sgk, đọc thầm theo.
- Mỗi học sinh đọc một câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài.
- Học sinh tự phát hiện từ khó đọc
- Đọc theo hướng dẫn của giáo viên.
- Tiếp nối nhau đọc các đoạn (đọc 2 vòng)
- Lần lượt từng học sinh đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc tiếp nối, đọc đồng thanh một đoạn trong bài.
TIẾT 2
c. Tìm hiểu nội dung bài:
GV yêu cầu HS lần lượt đọc câu hỏi sgk.
GV hướng dẫn HS đọc đoạn văn tương ứng để lần lượt trả lời các câu hỏi sgk.
Rút ra lời khuyên từ câu chuyện.
GV nhận xét chốt lại câu trả lời đúng.
d. Luyện đọc lại truyện
GV hướng dẫn HS phân vai đọc lại toàn truyện.
Tổ chức cho HS thi đọc chuyện theo vai.
Nhận xét , đánh giá.
4.Củng cố:
Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao?
Nhận xét tiết học, dặn dò HS đọc lại truyện,
Ghi nhớ lời khuyên của truyện và chuẩn bị bài sau
- HS suy nghĩ trả lời
- Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết nhẫn nại và kiên trì, không được ngại khó ngại khổ…
HS phân vai đọc lại truyện.
Đại diện thi đọc.
- HS chọn đọc đoạn văn em yêu thích.
RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày dạy: 25/08/2009.
Môn: Kể chuyện
Bài :CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. MỤC TIÊU
Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Các tranh minh họa trong sách giáo khoa (phóng to).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định:
2.KTBC:
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Nhận xét.
3.Bài mới:
GV giới thiệu- Ghi tựa bài.
*) Hướng dẫn kể chuyện:
a) Kể lại từng đoạn câu chuyện
Bước 1: Kể trước lớp
- Gọi 4 em học sinh khá, tiếp nối nhau lên kể trước lớp theo nội dung của 4 bức tranh.
- Yêu cầu học sinh cả lớp nhận xét sau mỗi lần có học sinh kể.
Bước 2: Kể theo nhóm
- Giáo viên yêu cầu học sinh chia nhóm, dựa vào tranh minh họa và các gợi ý để kể cho các bạn trong nhóm từng nghe.
- Khi học sinh thực hành kể, giáo viên có thể gợi ý cho các em bằng cách đặt câu hỏi.
b) Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Gọi 4 học sinh nối tiếp nhau kể lại từng đoạn chuyện.
- Gọi 1 học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện từ đầu đến cuối.
4.Củng cố :
Nhận xét tiết học.
Khuyến khích HS về nhà kể lại chuyện cho bố mẹ và người thân cùng nghe.
HS hát.
Chuẩn bị SGK.
Lắng nghe.
- 4 học sinh lần lượt kể.
HS nhận xét.
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 em, lần lượt từng em kể từng đoạn của truyện theo tranh. Khi một em kể các em khác lắng nghe, gợi ý cho bạn và nhận xét lời kể của bạn.
- Thực hành kể nối tiếp nhau.
1 HS khá, giỏi kể từ đầu đến cuối câu chuyện.
HS Lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày dạy:25/08/2009.
Môn:Chính tả(TC)
Bài:CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM
I. MỤC TIÊU
-Chép chính xác bài chính tả(SGK); trình bày đúng hai câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
-Làm được các bài tập 2,3,4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần chép
Bảng phụ chép các bài tập chính tả 2, 3,4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.KTBC:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
Nhận xét.
3.Giới thiệu bài:
a)Hướng dẫn tập chép:
GV đọc đoạn văn cần chép.
Gọi học sinh đọc lại đoạn văn.
Đặt câu hỏi tìm hiểu nội dung bài chính tả.
Đặt câu hỏi giúp HS nhận xét bài CT.
Đọc cho HSviết các từ khó vào bảng con.
Yêu cầu HS chép bài vào vở.
Hướng dẫn HS soát lỗi.
GV chấm 10 - 15 bài.
Nhận xét bài viết của HS.
b) Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Treo bảng phụ viết các bài tập lần lượt hướng dẫn HS làm bài 2, 3, 4.
Nhận xét, chữa bài.
4.Củng cố:
Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS HTL bảng chữ cái.
Đọc thầm theo giáo viên.
2 đến 3 HS đọc bài
HS trả lời
Viết các từ: mài, ngày, cháu, sắt
Nhìn bảng, chép bài.
Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, ghi tổng số lỗi, viết các lỗi sai ra lề vở.
HS lần lượt làm bài miệng,vở , bảng con…
HS lắng nghe.
RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày dạy: 26/08/2009
Môn: Tập đọc
Bài : TỰ THUẬT
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.
- Nắm được những thông tin chính về bạn HS trong bài. Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( lí lịch) . Trả lời các câu hỏi SGK.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bảng phụ viết nội dung tự thuật( mẫu).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.KTBC:
HS đọc trảlời câu hỏi bài “ Có công mài sắt, có ngày nên kim”.
Nhận xét, đánh giá.
3.Bài mới:
GV giới thiệu-Ghi tên bài lên bảng.
*) Luyện đọc:
Giáo viên đọc mẫu lần 1.
Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
Hướng dẫn phát âm từ khó.
Giải nghĩa từ kho.ù
Đọc từng đoạn trước lớp.
Đọc theo nhóm.Thi đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh
*) Tìm hiểu bài:
Gọi HS đọc câu hỏi và đoạn văn tương ứng trả lời câu hỏi.
GV nhận xét chốt câu trả lời đúng.
4.Củng cố:
Nhận xét tiết học.
Yêu cầu HS Tự thuật về bản thân mình.
Hs hát.
HS đọc từng đoạn bài “Có công mài sắt có ngày nên kim” , trả lời câu hỏi và nêu bài học rút ra từ câu chuyện.
HS lắng nghe.
Mỗi học sinh đọc một câu. Đọc từ đầu cho đến hết bài.
HS phát âm theo hướng dẫn của GV.
HS đọc bài.
Đọc nhóm và thi đọc.
HS trả lời theo suy nghĩ.
Chia nhóm: Tự thuật trong nhóm.
Mỗi nhóm cử 2 đại diện, một người thi Tự thuật về mình, một người thi thuật lại về một bạn trong nhóm của mình.
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày dạy: 26/08/2009
Môn: Luyện từ và câu.
Bài: TỪ VÀ CÂU
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
- Biết tìm các từ có liên quan đến hoạt động học tập; viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Tranh minh họa các sự vật, hoạt động trong SGK.
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.KTBC:
Kiểm tra dụng cụ HS.
3.Bài mới:
GV giới thiệu – ghi tựa bài.
*)Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.
Hướng dẫn HS chọn một từ thích hợp trong 8 từ để gọi tên các bức tranh .
GV nhận xét, cho HS nhắc lại.
Bài 2:Gọi một HS nêu yêu cầu của bài
Tổ chức HS thảo luận nhóm thi tìm từ nhanh.
Cử đại diện các nhóm thi đua trình bày kết quả trên bảng lớp.
Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Bài 3:Gọi HS nêu yêu cầu, đọc câu mẫu.
GV hướng dẫn để HS làm bài vào vở.
GV chấm vở, gọi HS đọc câu văn vừa đặt
4.Củng cố:
Nhận xét tiết học.
Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau.
HS hát.
Bày dụng cụ.
Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc được vẽ dưới đây:học sinh, nhà, xe đạp, múa, trường, chạy, hoa hồng, cô giáo.
Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập, các từ chỉ hoạt động của học sinh, các từ chỉ tính của học sinh.
Học sinh chia thành 4 nhóm. Mỗi nhóm ghi các từ tìm được vào bảng.
Đếm số từ của các nhóm tìm được .
Vườn hoa thật đẹp. Huệ định hái một bông hoa.Cậu bé ngăn Huệ lại…
RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày dạy:27/08/2009
Môn: Tập Viết.
Bài: CHỮ HOA A
I. MỤC TIÊU:
-Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:Anh ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hoà( 3 lần).
-Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ .
Bảng phụ viết câu ứng dụng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.KTBC:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.Nhận xét.
3.Bài mới:
GV giới thiệu- ghi tựa bài.
a)Hướng dẫn viết chữ hoa:
GV giới thiệu chữ mẫu. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ mẫu về : độ cao, số nét, quy trình viết…
GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết.
Cho HS viết vào bảng con nhiều lần.
b)Hướng dẫn viết từ, cụm từ ứng dụng:
GV giới thiệu cụm từ ứng dụng, gọi HS đọc, nêu cách hiểu cụm từ trên.
Yêu cầu HS so sánh độ cao các con chữ, cách nối nét, đặt dấu thanh….
GV viết mẫu: Anh, hướng dẫn cách viết.
Yêu cầu HS viết vào vở Tập viết.
GV theo dõi, chấm vở HS, nhận xét.
4.Củng cố:
Nhận xét tiết học.Yêu cầu học sinh hoàn thành bài viết trong vở.
HS hát.
Trình bày dụng cụ học tập.
Quan sát mẫu, nhận xét :Chữ A cao 5 li, gồm 3 nét, đó là một nét lượn từ trái sang phải, nét móc dưới và một nét lượn ngang.
Quan sát theo hướng dẫn của giáo viên.
Tập viết trên bảng con.
HS đọc, nêu cách hiểu, so sánh các con chữ trong cụm từ ứng dụng.
HS viết bảng con nhiều lần
HS viết bài vào vở.
Lắng nghe.
RKN:
Ngày dạy:28/08/2009
Môn: chính tả
Bài: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?
I. MỤC TIÊU:
-Nghe – viết lại chính xác khổ thơ cuối bài thơ “Ngày hôm qua đâu rồi?”, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
-Làm được BT3, BT4; BT(2) a hoặc b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ có ghi rõ nội dung các bài tập 2 b, 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Học động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.KTBC:
Kiểm tra học sinh viết từ chính tả.
Nhận xét việc rèn thêm ở nhà của HS.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài- Ghi tựa bài.
a)Hướng dẫn nghe – viết:
Treo bảng phụ và đọc đoạn thơ cần viết.
Gọi HS đọc lại.GV đặt câu hỏi giúp HS nắm nội dung và nhận xét bài chính tả.
Tổ chức cho HS viết từ khó vào bảng con.
GV đọc bài cho HS viết vào vở.
Yêu cầu HS soát lỗi,GV theo dõi chấm bài
Nhận xét bài viết của HS.
b)Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài 2b:GV treo bảng phụ, hướng dẫn.
Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.1 HS làm bảng phụ.
Bài 3:Yêu cầu HS nêu cách làm.Gọi 1 HS làm mẫu.Yêu cầu lớp làm tiếp bài theo mẫu vào vở. HTL các chữ cái vừa ghi.
4.Củng cố:
Nhận xét tiết học.
Dặn HS tiếp tục HTL các chữ cái đã học.
2 học sinh lên bảng lớp viết các từ : tảng đá, mải miết, …lớp viết bảng con.
1 HS đọc, 1 HS viết theo đúng thứ tự 9 chữ cái đầu tiên.
Cả lớp đọc thầmkhổ thơ. Trả lời câu hỏi của GV.
Nghe giáo viên đọc và luyện viết từ khó.
HS viết bài vào vở.
Soát và chữa lỗi.
Lắng nghe.
Học sinh làm bài trên bảng phụ, lớp làm vào bảng con.Nêu kết quả, chữa bài.
Cả lớp tìm và ghi các chữ cái tìm được vào vở, nêu và HTL các chữ đó.
RKN:
Ngày dạy:28/08/2009.
Môn: Tập làm văn.
Bài: TỰ GIỚI THIỆU. CÂU VÀ BÀI
I. MỤC TIÊU:
Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân (BT1) ; nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (BT2).
Bước đầu biết kể về một mẫu chuyện ngắn theo tranh (HS khá, giỏi).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Bảng phu ïviết các câu hỏi BT1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.KTBC:
1-2 HS tự thuật về bản thân mình.
Lớp, GV nhận xét, đánh giá.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài-Ghi tựa bài.
*) Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: GV treo bảng phụ, gọi HS đọc câu hỏi, hướng dẫn HS cách trả lời.
Tổ chức cho HS hỏi đáp theo nhóm đôi.
Gọi một số HS lên thực hành trước lớp.
Bài 2: GV gọi một số HS nêu miệng những điều em biết về một bạn.
Lớp, GV nhận xét, ghi điểm HS nói hay.
Bài 3:Gọi HS đọc yêu cầu.Hướng dẫn HS quan sát tranh, mời1-2 HS khá, giỏi thi kể chuyện trước lớp.Tuyên dương.
4.Củng cố:
Nhận xét tiết học.
Tự thuật về bản thân, biết kể về bạn mình.
HS hát.
Nêu tự thuật về bản thân.
Lắng nghe.
HS đọc câu hỏi,thực hành hỏi đáp theo cặp.
Từng cặp lên thực hành hỏi đáp trước lớp.
3-4 HS tập nói lại những điều đã biết về bạn mình.
Lắng nghe.
1-2 HS khá, giỏi thi kể chuyện dựa vào nội dung tranh.
Lớp lắng nghe.
RKN:
Ngày dạy: 31/08/2009.
Môn : Tập đọc
Bài: PHẦN THƯỞNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt.( trả lời được các câu hỏi 1,2,4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Bảng phụ viết câu văn luyện đọc cho HS.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
TIẾT 1:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.KTBC:
HS đọc và trả lời câu hỏi bài “Tự thuật”, một số HS tự thuật về bản thân mình.
Nhận xét , đánh giá.
3.Bài mới:
GV giới thiệu- Ghi tựa bài.
*)Hướng dẫn luyện đọc:
GV đọc mẫu toàn bài.
Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết bài. Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó.
GV ghi bảng luyện đọc cho HS, kết hợp giải nghĩa một số từ mới.
Tổ chức cho HS đọc đoạn trước lớp.
Treo bảng phụ hướng dẫn HS cách ngắt giọng, nhấn giọng câu , đoạn .
Yêu cầu HS luyện đọc đoạn theo nhóm.
Thi đọc giữa các nhóm.
Lớp, GV nhận xét. Tuyên dương nhóm đọc trôi chảy, đúng giọng.
Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
Đọc và trả lởi câu hỏi của GV về nội dung bài. Tự thuật về bản thân mình.
Lắng nghe.
HS lắng nghe
Học sinh tiếp nối nhau đọc từng câu cho đến hết bài.Tìm và nêu từ khó.
Luyện đọc từ khó.
Nối tiếp nhau đọc các đoạn trong bài.
Luyện đọc câu, đoạn.
Đọc theo nhóm. Lần lượt từng học sinh đọc, các em còn lại nghe bổ sung, chỉnh sửa cho nhau.
Đại diện nhóm thi đọc.
HS đọc đồng thanh toàn bài.
TIẾT 2
*)Hướng dẫn tìm hiểu bài:
Tổ chức cho HS lần lượt đọc câu hỏi và đoạn văn tương ứng để trả lời câu hỏi.
Lớp, GV nhận xét chốt ý đúng.
Yêu cầu HS rút ra nội dung câu chuyện.
GV nhận xét, nêu nội dung đúng.
*)Đọc lại truyện:
Tổ chức cho HS phân vai đọc và thi đọc lại truyện.
Lớp, GV bình chọn bạn đọc hay nhất.
4. Củng cố:
Qua câu chuyện này, em học được điều gì từ bạn Na?
GV nhận xét tiết học. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
Hs lần lượt đọc câu hỏi, đoạn văn tương ứng trao đổi, thảo luận trả lời câu hỏi.
Nêu nội dung câu chuyện.
Lắng nghe.
HS phân vai đọc và thi đọc lại truyện theo vai.
Bình chọn bạn đọc hay.
HS liên hệ bản thân trả lời.
Lắng nghe.
RKN:
Ngày dạy: 01/09/2009
Môn: Kể chuyện
Bài:PHẦN THƯỞNG
I. MỤC TIÊU:
Dựa vào tranh minh họa và gợi ý ( SGK ) kể lại được từng đoạn câu chuyện ( BT 1,2,3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Tranh minh họa nội dung câu chuyện.
Bảng phụ viết gợi ý nội dung tranh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.KTBC:
Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện “Có công mài sắt, có ngày nên kim”. Mỗi em kể một đoạn chuyện.
Nhận xét và ghi điểm.
3.Bài mới:
GV giới thiệu- Ghi tựa bài.
*) Hướng dẫn kể chuyện:
Gv treo bảng phụ gọi HS đọc gợi ý, hướng dẫn HS kể lại từng đoạn chuyện theo gợi ý
Kết hợp quan sát tranh.
Tổ chức cho HS quan sát tranh dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn câu chuyện theo nhóm.
Gọi một số HS đại diện nhóm nối tiếp nhau thi kể lại từng đoạn câu chuyện .
Lớp, GV nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất.
Mời 1-2 HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
4.Củng cố:
Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
HS hát.
3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện,mỗi em kể một đoạn.
Lắng nghe.
HS đọc gợi ý quan sát tranh.
Thực hành kể trong nhóm.
HS đại diện các nhóm trình bày.
3 HS nối tiếp nhau kể từ đầu đến cuối câu chuyện.
Nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã giới thiệu.
1 đến 2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
RKN:
Ngày dạy: 01/09/2009
Môn: Chính tả.
Bài: PHẦN THƯỞNG.
I. MỤC TIÊU:
Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài “Phần thưởng”.
Làm được BT3, BT4, BT2a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV chọn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Bảng lớpï chép nội dung bài chính tả “Phần thưởng”.
Bảng phụ chép BT2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.KTBC:
HS viết bảng lớp, bảng con một số từ do GV đọc. HS đọc thuộc các chữ cái đã học.
Nhận xét và ghi điểm HS.
3.Bài mới:
GV giới thiệu – Ghi tựa bài
*) Hướng dẫn tập chép:
GV đọc mẫu bài chính tả.Gọi HS đọc lại.
GV nêu câu hỏi gợi ý giúp HS nhận xét bài chính tả và rút ra từ khó .
Yêu cầu HS luyện viết các từ khó.
Nhắc HS cách viết bài. Yêu cầu HS chép bài vào vở. Soát lỗi.
GV thu và chấm một số bài. Nhận xét.
*) Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
BT2 lớp làm bài vào vở ,1 HS làm bài trên bảng phụ.
GV, HS nhận xét chữa bài.
BT3,4 tổ chức cho HS nêu miệng.
GV nhận xét.
4.Củng cố:
Nhận xét tiết học.
Dặn HS HTL 29 chữ cái.
HS hát.
HS viết theo lời đọc của GV.
Đọc thuộc lòng các chữ cái đã học.
Lắng nghe.
HS lắng nghe đọc lại bài chính tả.
Trả lời câu hỏi của GV để nêu nhận xét bài chính tả.Rút ra từ khó.
Luyện viết từ khó.
Chép bài vào vở.
Soát lỗi.
Điền vào chỗ trống x hay s; ăn hay ăng.
a. Xoa đầu, ngoài sân, chim câu, câu cá.
b. Cố gắng, gắn bó, gắng sức, yên lặng.
Thứ tự: p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y.
Học thuộc 10 chữ cái cuối cùng.
RKN:
Ngày dạy: 03/09/2009
Môn: Tập đọc
Bài : LÀM VIÊÏC THẬT LÀ VUI.
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ý nghĩa : Mọi người, mọi vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui. (Trả lời câu hỏi SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bảng phụ viết câu văn hướng dẫn HS luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.KTBC:
HS đọc trảlời câu hỏi bài “ Phần thưởng”.
Nhận xét, đánh giá.
3.Bài mới:
GV giới thiệu-Ghi tên bài lên bảng.
*) Luyện đọc:
Giáo viên đọc mẫu lần 1.
Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
Hướng dẫn phát âm từ khó.Giải nghĩa từ kho.ù
Treo bảng phụ luyện đọc câu cho HS.
Đọc từng đoạn trước lớp.
Đọc theo nhóm.Thi đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh
*) Tìm hiểu bài:
Gọi HS đọc câu hỏi và đoạn văn tương ứng trả lời câu hỏi.
GV nhận xét chốt câu trả lời đúng.
4.Củng cố:
Nhận xét tiết học.
Yêu cầu HS đọc lại bài, xem bài sau.
Hs hát.
HS đọc từng đoạn bài “Phần thưởng” , trả lời câu hỏi và nêu bài học rút ra từ câu chuyện.
HS lắng nghe.
Mỗi học sinh đọc một câu. Đọc từ đầu cho đến hết bài.
HS phát âm theo hướng dẫn của GV.
HS đọc bài.
Đọc nhóm và thi đọc.
HS lần lượt đọc câu hỏi và đoạn văn tương ứng trả lời theo suy nghĩ.
Lắng nghe.
RKN:
Ngày dạy: 03/09/2009
Môn: Luyện từ và câu.
Bài: TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI .
I. MỤC TIÊU:
- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT 1)
- Đặt câu được với một từ vừa tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3) ;biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3,4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.KTBC:
Gọi HS làm lại BT3 tiết LTVC tuần 1.
Nhận xét, đánh giá.
3.Bài mới:
GV giới thiệu – ghi tựa bài.
*)Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:Tổ chức HS trao đổi nhóm đôi tìm từ có tiếng học, tiếng tập.
Một số HS nêu từ vừa tìm được.GV ghi bảng lớp.
Bài 2:Gọi một HS nêu yêu cầu của bài
Yêu cầu HS dựa vào từ vừa tìm đặt câu thích hợp.
Lớp, GV nhận xét. Chọn bạn đặt câu hay.
Bài 3:GV treo bảng phụ hướng dẫn, yêu cầu HS làm bài vào vở .
GV chấm vở, gọi HS đọc câu văn vừa sắp xếp.
Bài 4:Treo bảng phụ gọi một HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở.
GV theo dõi,chấm vở, treo bảng phụ, chữa bài.
4.Củng cố:
Nhận xét tiết học.
Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau.
HS hát.
Đọc câu văn nói về người,vật trong tranh SGK/9.
Hs trao đổi nhóm đôi tìm và nêu từ có tiếng học, tiếng tập.
Quan sát
HS tự đặt câu dựa vào từ vừa tìm được.
Lắng nghe.
Sắp xếp câu cho thích hợp.
1 HS làm bảng lớp , lớp làm vào vở.
Chữa bài.
RKN :
Ngày dạy:04/09/2009
Môn: Tập Viết.
Bài: CHỮ HOA Ă, .
I. MỤC TIÊU:
Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ-Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng:Ăn ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Aên chậm nhai kĩ ( 3 lần).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Mẫu chữ hoa Ă, đặt trong khung chữ .
Bảng phụ viết câu ứng dụng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.KTBC:
HS viết bảng con A-Anh .
Gv quan sát , nhận xét
3.Bài mới:
GV giới thiệu- ghi tựa bài.
a)Hướng dẫn viết chữ hoa:
GV giới thiệu chữ mẫu. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ mẫu về : độ cao, số nét, quy trình viết…so sánh với chữ A.
GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết.
Cho HS viết vào bảng con nhiều lần.
b)Hướng dẫn viết từ, cụm từ ứng dụng:
GV giới thiệu cụm từ ứng dụng, gọi HS đọc, nêu cách hiểu cụm từ trên.
Yêu cầu HS so sánh độ cao các con chữ, cách nối nét, đặt dấu thanh….
GV viết mẫu: Ăn hướng dẫn HS cách viết.
Yêu cầu HS viết vào vở Tập viết.
GV theo dõi, chấm vở HS, nhận xét.
4.Củng cố:
Nhận xét tiết học.
Yêu cầu HS hoàn thành bài viết trong vở.
HS hát.
HS viết bảng con A- Anh.
Lắng nghe.
Quan sát mẫu, nhận xét :Chữ Ă, Â viết như chữ A nhưng có thêm dấu phụ.
Quan sát theo hướng dẫn của giáo viên.
Tập viết trên bảng con.
HS đọc, n
File đính kèm:
- tieng viet moi lop 2.doc