Giáo án Tiết 36: Luyện tập hổn số-Số thập phân- phần trăm-tìm giá trị phân số của một số cho trước

I. Mục Tiêu

1. Kiến thức:

- HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng, nhân hai hỗn số.

- HS rèn luyên về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân.

- HS được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.

2. Kĩ năng :

- Củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại; Viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại viết phần trăm dưới dạng số thập phân).

- HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số.

- Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.

3.Thái độ:

- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán.

- HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất.

- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập. mang tính thực tiễn.

4. GDMT :

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5523 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tiết 36: Luyện tập hổn số-Số thập phân- phần trăm-tìm giá trị phân số của một số cho trước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : Tiết ct : 36 Ngày soạn: Bài dạy : LUYậ́N TẬP Hễ̉N Sễ́-Sễ́ THẬP PHÂN- PHẦN TRĂM-TÌM GIÁ TRỊ PHÂN Sễ́ CỦA Mệ̃T Sễ́ CHO TRƯỚC I. Mục Tiêu 1. Kiến thức: - HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng, nhân hai hỗn số. - HS rèn luyên về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. - HS được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. 2. Kĩ năng : - Củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại; Viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại viết phần trăm dưới dạng số thập phân).. - HS luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số. - Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước. 3.Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải toán. - HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. - Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập. mang tính thực tiễn. 4. GDMT : II. Chuẩn bị : GV: Bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi. HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính bỏ túi. III. Kiểm tra bài cũ : 5’ HS1 : +Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. +Chữa BT 111 SBT: Viết số đo thời gian dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị giờ: 1h 15ph; 2h 20ph; 3h12ph. HS2 : +Định nghĩa phân số thập phân? Nêu thành phần của số thập phân? +Viết các phân số sau dưới dạng phân số thập phân, số thập phân và phần trăm: 2 ; 3 5 20 HS3 : Nhọ̃n xét cõu trả lời của bạn V. Tiến trỡnh tiết dạy 1. ổn định lớp 2. Cỏc hoạt động dạy học TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG 15 Hoạt đụ̣ng 1 : Bài tọ̃p Hỗn số -Cho làm dạng 1: -Yêu cầu đọc bài tập 99/47 SGK. -Cho đọc bài 1 vở bài tập -Gọi 4 HS lên làm -Cho làm dạng 2 -Cho làm Bài 2 vở bài tập. -Gọi 2 HS lên bảng làm. -Cho đọc BT 102 SGK. -Hỏi: Có cách nào tính nhanh hơn không? giải thích cách làm? -Cho 2 HS lên bảng làm đồng thời BT 4 -Đọc BT99/47 SGK -Đọc bài 1 vở bài tập. -2 HS lên bảng làm b,c cách 2 Làm BT 2 -Đọc hướng dẫn -2 HS lên bảng làm HS nêu cách làm nhanh bài 3 -Hai HS lên bảng làm BT 4 I. Bài tọ̃p Hỗn số 1. Dạng 1: Cộng hỗn số Bài 1: (99/47 SGK) 2. Dạng 2: Nhân chia hỗn số Bài 2 (101/47 SGK): a)5 1 . 3 3 = 11 . 15 = 2 4 2 4 b)6 1 . 4 2 = 19 . 38 = 3 9 3 9 Bài 3 (102/47 SGK): Cách làm nhanh: 4 3 .2 = 4 + 3 .2 = 7 7 = 8 + 6 = 8 6 7 7 3.Dạng 3:Tính giá trị biểu thức: Bài 4 (100/47 SGK): Tìm giá trị biểu thức A = 8 2 - 3 4 + 4 2 7 9 7 B = 10 2 + 2 3 - 6 2 9 5 9 *.Làm thêm BT: 103, 104 SGK ( vở BT) 20 Hoạt đụ̣ng 2 : Bọ̃p tọ̃p phõn sụ́, sụ́ thọ̃p phõn. - Nêu quy tắc cộng, trừ 2 ps? Viết TQ? - Nêu QT nhân chia 2 PS? Viết TQ? 2 HS lên bảng trả lời. II. Bọ̃p tọ̃p phõn sụ́, sụ́ thọ̃p phõn. -Đưa bàI tập 106/48 SGK lên bảng phụ: -Yêu cầu hoàn thành các phép tính -Hỏi: Để hoàn thành bước 1 em phải làm gì? Em hãy hoàn thành bước qui đồng mẫu các phân số này. -Dùng bút màu điền vào chỗ dấu … -Cho thực hiện, kết quả rút gọn đến tối giản. -GV chiếu bài mẫu lên màn hình. -Yêu cầu làm bài 1 vở bài tập (107/48) -Yêu cầu làm bài 2 vở bài tập (109/48 SGK) -Đọc BT99/47 SGK -Đọc bài 1 vở bài tập. -2 HS lên bảng làm hoàn thành phép tính. -Gọi 4 HS lên bảnglàm 4 câu BT 107/48 SGK. -Gọi 3 HS lên bảng làm bằng hai cách. 1.Dạng 1: Các phép tính về phân số Bài 1: (106/48 SGK) Hoàn thành phép tính Bài 2:(107/48 SGK) Tính Bài 3: (109/48 SGK) Tính bằng hai cách Cách 1: đổi ra phân số 2 4 + 1 1 = 22 + 7 = 9 6 9 6 = 44 + 21 = 65 = 3 11 18 18 18 18 Cách 2: tách phần nguyên = (2 + 1) + ( 4 + 1 ) 6 = 3 + 8 + 3 = 3 11 18 18 -Cho làm dạng 2 -Gọi 2 HS lên bảng làm. GV chấm 2 em làm nhanh nhất. - Gọi hs NXét bài của bạn Hỏi: Có cách nào tính khác không? -Đọc hướng dẫn -2 HS lên bảng làm HS NXét Trả lời 2. Dạng 2: Tính giá trị biểu thức: Bài 110/49 SGK: áp dụng tính chất của cá phép tính và QT dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức sau. -GV đưa bài 1 lên bảng: Bài 1: Điền dấu (,=) thích hợp. -3 HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở HS nhận xét -Yêu cầu làm dạng 2, Bài 2: tìm x -Gọi 1 HS lên bảng làm câu a. 3.Dạng 3: Điền dấu (,=) thích hợp Bài 1: Điền dấu (,=) thích hợp 4.Dạng 4: Tìm x Bài 2: Tìm x -Cho làm dạng 3: Tìm giá trị của biểu thức. -Yêu cầu làm bài 3 Gọi 2 hs lên bảng Chấm 2 bài hs làm nhanh Gọi hs nhận xét - Cách giải quyết câu C? - HD cho vờ̀ nhà HS1 làm A HS2 làm B HS nhận xét 5.Dạng 5: Tìm giá trị của biểu thức Bài 3: Hoạt đụ̣ng 3 : Tìm giá trị phõn sụ́ của mụ̣t sụ́ cho trước -Cho làm bài1 trong vở bài tập: -Yêu cầu đọc bài tập 123/53 SGK. -Cho đọc bài 1 vở bài tập -Gọi 4 HS lên làm phần B, C, D, E -Hướng dẫn sử dụng máy tính CASIO -Hướng dẫn sử dụng máy bất kỳ -Đọc BT123/53 SGK -Đọc bài 1 vở bài tập. -4 HS lên bảng làm B, C, D, E. -Yêu cầu đọc SGK cách tính bằng máy CASIO fx -Tính thử. -Tính thử bằng máy tính thông thường. III. Tìm giá trị phõn sụ́ của mụ̣t sụ́ cho trước Bài 1 (123/53 SGK: a)Cách 1: làm tính A: Sai; B: Đúng; (108 000đ) C: Đúng; (60 300đ) D: Sai; (405 000đ) E: Đúng. (216 000đ) b)Cách 2: tính bằng máy CASIO như vở BT in. c)Cách 3: Dùng máy tính bất kỳ 35000x10 % M+ 35000- MR = Kết quả: 31500đ -Cho làm Bài 2 vở bài tập. Một lớp có 45 HS: Số HS t.b = 7/15 số HS lớp Số HS khá = 5/8 số HS còn lại. Tính số HS Giỏi, khá, tb? -Gọi 1 HS lên bảng làm. -Cho đọc BT 121/52 SGK. -Yêu cầu tóm tắt đầu bài. -Hỏi: Có cách nào tính nhanh hơn không? giải thích cách làm? -Cho 1 HS lên bảng làm BT -Cho làm BT 122/53 SGK -Làm BT 2 -Tóm tắt đầu bài trên bảng. -Đọc hướng dẫn -1 HS lên bảng làm -Cả lớp làm cách 1 vào vở. HS nêu cách làm 2 -Tóm tắt BT 121/52 SGK Đ. sắt HN-HP dài 102 km Xe lửa đi từ HN được 3/5 qđ Hỏi: Xe lửa cách HP bao nhiêu km? -1 HS lên bảng làm BT, các HS khác làm vào vở. -Tiến hành làm BT 122/53 vào vở. Bài 2 (vở BT in): a)Cách 1: Số HS tb cả lớp là: Số HS còn lại là: 45 – 21 = 24 Số HS khá của lớp là: Số HS giỏi của lớp là: 45 – ( 21 + 15 ) = 45-36 = 11 b)Cách 2: Tìm phân số từng loại HS. Bài 3 (121/52 SGK): Giải Xe lửa đã đi được q.đường: Xe lửa còn cách HP: 102 – 61,2 = 40,8 (km) Bài 4 (122/52 SGK): Đáp số: cần 0,002 kg đường 0,15 kg muối. V. Củng cố : 3’ - Gọi vài HS nhắc lại qui tắc phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhân, chia phân số, đổi ra hỗn số và ngược lại... - Gọi vài HS nhắc lại qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. VI. Hướng dẫn học ở nhà : 2’ + Ôn lại các dạng bài vừa làm. - BTVN: 111, 112, 113/22 ; 124, 125/53 SGK - BT 114, 116118, 119/22 ; 125, 126, 127/ 24 SBT. - Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy

File đính kèm:

  • docGA YEU TOAN 6 TIET 36.doc
Giáo án liên quan